Câu 2: (2 điểm)
Khối lượng (tính theo gam) của 20 thùng kẹo cho bởi số liệu được ghi trong bảng sau đây :
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
a) Lập bảng phân bố tần số - tần suất;
b) Tìm mốt ,số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu đã cho.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NGUYỄN LƯƠNG BẰNG ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 10 Năm học: 2009 – 2010 Thời gian làm bài : 90 phút I. Ma trận đề: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Nội dung chủ đề Mức độ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Bất đẳng thức và bất phương trình 1 1 1 0.5 1 0.5 2 2 Thống kê 1 0.5 1 1 1 0.5 1 2 Góc lượng giác và công thức lượng giác 1 1 1 1 1 1 1 3 Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 2 1.5 2 0.5 2 1 2 3 Tổng điểm 2 4 2 3 2 3 6 10 II.Đề thi: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NGUYỄN LƯƠNG BẰNG ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 10 Năm học: 2009 – 2010 Thời gian làm bài : 90 phút ĐÊ 1: I. PHẦN CHUNG : Ban cơ bản(KHXH) – Ban KHTN (8 điểm) Câu 1:(2 điểm) Giải bất phương trình sau : Câu 2: (2 điểm) Khối lượng (tính theo gam) của 20 thùng kẹo cho bởi số liệu được ghi trong bảng sau đây : 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115 a) Lập bảng phân bố tần số - tần suất; b) Tìm mốt ,số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các số liệu đã cho. Câu 3: (2 điểm) Chứng minh: Câu 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(-1; 0), B(1; 6), C(3; 2). Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB). Xác định tọa độ điểm H. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB. II. PHẦN RIÊNG: ( 2 điểm) 1. Ban cơ bản -KHXH Câu 5: (1điểm ). Cho elíp (E) có phương trình . Tìm toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh , độ dài trục lớn, độ dài trục bé và tiêu cự của elíp trên. Câu 6: (1 điểm) Tính các giá trị lượng giác của góc biết và . 2. Ban KHTN Câu 5. (1 điểm) Viết phương trình chính tắc của hypebol có tâm sai là e= và đi qua điểm. Câu 6 : (1 điểm) Cho 0<x< và sinx+cosx=. Tính giá trị của biểu thức A= sinx-cosx. .HẾT. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NGUYỄN LƯƠNG BẰNG ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 10 Năm học: 2009 – 2010 Thời gian làm bài : 90 phút ĐÊ 2: I. PHẦN CHUNG : Ban cơ bản(KHXH) – Ban KHTN (8 điểm) Câu 1:(2 điểm) Giải bất phương trình sau : Câu 2: Khối lượng (tính theo gam) của 24 thùng cá được cho bởi số liệu được ghi trong bảng sau đây 645 650 645 644 650 635 650 654 650 650 650 643 650 630 647 650 645 650 645 642 652 635 647 652 a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp theo các lớp: b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp đã lập được. Câu 3: (2 điểm) Chứng minh: Câu 4: (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1; 0), B(-1; 6), C(-3; 2). a, Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b, Viết phương trình tổng quát của đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc đường thẳng AB )Xác định tọa độ điểm H. c, Viết phương trình đường tròn (C) có tâm là điểm C và tiếp xúc với đường thẳng AB. II. PHẦN RIÊNG: ( 2 điểm) 1. Ban cơ bản -KHXH Câu 5: (1điểm ). Cho elíp (E) có phương trình . Tìm toạ độ các tiêu điểm, các đỉnh , độ dài trục lớn, độ dài trục bé và tiêu cự của elíp trên. Câu 6: (1 điểm) Tính các giá trị lượng giác của góc biết sina = và . 2. Ban KHTN Câu 5. (1 điểm) Viết phương trình chính tắc của hypebol có tâm sai là e= và đi qua điểm. Câu 6 : (1 điểm) Tính các giá trị lượng giác của góc khi biết và . .HẾT. ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10 Năm học: 2009 - 2010 A. Đáp án đề 1: Câu Đáp án đề 1 Điểm I. PHẦN CHUNG : Ban cơ bản(KHXH) – Ban KHTN (8 điểm) Câu 1 (2đ) Câu 1: (2đ) Giải bất phương trình: * * * *Bảng xét dấu: x -2 -1 5 x2 + 3x + 2 + 0 - 0 + | + - x + 5 + | + | + 0 - VT + 0 - 0 + || - *Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 Câu 2 (2đ) Câu 2 : (2đ) a) Bảng phân bố tần số - tần suất: Giá trị x Tần số Tần suất (%) 111 112 113 114 115 116 117 1 3 4 5 4 2 1 5 15 20 25 20 10 5 n=20 100 b ) *Mốt: Do giá trị 114 có tần số lớn nhất là 5 nên ta có: . * Khối lượng trung bình của các thùng kẹo là: =113,9 (kg) * Ta có : Phương sai là : Độ lệch chuẩn là 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (2đ) Câu 3: (2đ) Ta có: 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 4 (2đ) Câu 4:(2đ) a, * đường thẳng AB qua A(-1:0) và nhận vectơ làm VTCP *pt tham số của (AB): b, *đường cao CH qua điểm C(3;2) và nhận vecto làm VTPT *pt tổng quát của (CH): 2( x – 3) + 6(y – 2) = 0 x + 3y -9 =0. *tọa độ giao điểm H là nghiệm của hệ phương trình : => vậy H(0;3). c, Bán kính R của đường tròn là đoạn CH, hoặc d(C,AB): . Phương trình đường tròn tâm C(3,2) bán kinh là : . 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 II. PHẦN RIÊNG: ( 2 điểm) 1. Ban cơ bản -KHXH Câu 5 (1đ) Câu 5 (1đ): ta có: Suy ra: Toạ độ tiêu điểm: Tọa độ các đỉnh : A(10,0) , A’(-10,0) , B(0,6) , B’(0,-6) Độ dài trục lớn: 2a = 20 Độ dài trục bé: 2b= 12 Tiêu cự 2c = 16 0.5 0.25 0.25 Câu 6 (1đ) Câu 6(1đ): *Ta có : * => kết hợp với suy ra : *, * 0.25 0.25 0.25 0.25 2. Ban KHTN Câu 5 (1đ) Câu 5 (1đ) : *Giả sử phương trình chính tắc của (H):. Ta có:e = (1) *(H) đi qua nên: (2) * Từ (1) và (2) ta suy ra được: . *Vậy phương trình chính tắc (H) là: 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 6 (1đ) Câu 6(1đ): *Ta có: . * (1) * Với 0<x<sinx<cosx sinx-cosx < 0. (2) *Vậy từ (1) và (2) suy ra: 0.25 0.25 0.25 0.25 A. Đáp án đề 2: Câu Đáp án đề 2 Điểm I. PHẦN CHUNG : Ban cơ bản(KHXH) – Ban KHTN (8 điểm) Câu 1 (2đ) Câu 1: (2đ) Giải bất phương trình: * *1) Ta có: Bảng xét dấu VT của (2) 2 + + - + + + - - - + VT + - + - + Vậy . 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 Câu 2 (2đ) Câu 2 : (2đ) a,Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp Lớp khối lượng(g) Tần số Tần suất (%) 1 4,17 2 8,33 3 12,5 6 25 12 50 Cộng 24 100(%) b,Khối lượng trung bình của các thùng cá là : Ta có : Phương sai là : Độ lệch chuẩn là 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 Câu 3 (2đ) Câu 3: (2đ) Ta có: 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 4 (2đ) Câu 4:(2đ) a, * đường thẳng AB qua A(1:0) và nhận vectơ làm VTCP *pt tham số của (AB): b, *đường cao CH qua điểm C(-3;2) và nhận vecto làm VTPT *pt tổng quát của (CH): - 2( x + 3) + 6(y – 2) = 0 - x + 3y -9 =0 *tọa độ giao điểm H là nghiệm của hệ phương trình : => vậy H(0;3). c, Bán kính R của đường tròn là đoạn CH, hoặc d(C,AB): . Phương trình đường tròn tâm C(-3,2) bán kinh là : . 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 II. PHẦN RIÊNG: ( 2 điểm) 1. Ban cơ bản -KHXH Câu 5 (1đ) Câu 5 (1đ): ta có: Suy ra: Toạ độ tiêu điểm: Tọa độ các đỉnh : A(5,0) , A’(-5,0) , B(0,4) , B’(0,-4) Độ dài trục lớn: 2a = 10 Độ dài trục bé: 2b= 8 Tiêu cự 2c = 6 0.5 0.25 0.25 Câu 6 (1đ) Câu 6(1đ): *Ta có : * => kết hợp với nên < 0 suy ra: *tana = * 0.25 0.25 0.25 0.25 2. Ban KHTN Câu 5 (1đ) Câu 5 (1đ) : Giả sử phương trình chính tắc của (H):. Ta có:e = (1) *(H) đi qua nên: (2) *Từ (1) và (2) ta suy ra được: . *Vậy phương trình chính tắc (H) là: 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 6 (1đ) Câu 6(1đ):Ta có : Vì nên Vậy + Ta có : + 0.25 0.25 0.25 0.25 *Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa. ------------------------------Hết--------------------------------
Tài liệu đính kèm: