Đề thi thử đại học năm 2009 đề số 1 môn thi: Hoá học trường THPT Hướng Hoá

Đề thi thử đại học năm 2009 đề số 1 môn thi: Hoá học trường THPT Hướng Hoá

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 Câu )

Câu 1: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M thuộc

A. nhóm VB B. nhóm III A C. nhóm VIIIB D. nhóm IIB

Câu 2: Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là

A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2

C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2

Câu 3: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxihoa- khử xẩy ra là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hổn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hổn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là

A. CH3COOH và (COOH)2 B. HCOOH và (COOH)2

C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và CH2(COOH)2

Câu 5: Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

 

doc 12 trang Người đăng hanzo10 Lượt xem 1641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học năm 2009 đề số 1 môn thi: Hoá học trường THPT Hướng Hoá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009 Đề số 1
 TRƯỜNG THPT HƯỚNG HOÁ
 (Đề thi có 05 trang) Môn thi: HOÁ HỌC
 Thời gian làm bài 90 phút ( không kể giao đề )
Họ và tên thí sinh : ... Số báo danh:
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 Câu )
Câu 1: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M thuộc
A. nhóm VB B. nhóm III A C. nhóm VIIIB D. nhóm IIB
Câu 2: Trong các chất p.O2N-C6H4-OH, m.CH3-C6H4-OH, p.NH2-C6H4-CHO, m.CH3-C6H4-NH2. Chất có lực axit mạnh nhất và chất có lực bazơ mạnh nhất tương ứng là
A. p.O2N-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO B. p.O2N-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2 
C. m.CH3-C6H4-OH và p.NH2-C6H4-CHO D. m.CH3-C6H4-OH và m.CH3-C6H4-NH2
Câu 3: Cho các chất Cl2, H2O, KBr, HF, H2SO4 đặc.Đem trộn từng cặp chất với nhau, số cặp chất có phản ứng oxihoa- khử xẩy ra là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hổn hợp X gồm 2 axit no thu được 11,2 lít CO2 (đktc), mặt khác 0,3 mol hổn hợp X tác dụng vừa hết với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M. Hai axit là 
A. CH3COOH và (COOH)2 B. HCOOH và (COOH)2 
C. HCOOH và C2H5COOH D. CH3COOH và CH2(COOH)2
Câu 5: Nhiệt độ thường có số anken tồn tại ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưởng tính ?
A. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3 B. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3 D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Na[Al(OH)4] 
Câu 7:Cho 275 ml dung dịch Ba(OH)2 có PH = 13 vào 225 ml dung dịch HNO3 0,1M. Dung dịch thu được sau khi trộn có pH bằng
A. 11 B. 12 C. 2 D. 3 
Câu 8: Trong các hoá chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2 , O2, H2SO4 đặc. Cho từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Hoá hơi 2,28 gam hổn hợp 2 andehit có thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện, mặt khác cho 2,28 gam hổn hợp 2 andehit trên tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 15,12 gam Ag. Công thức phân tử 2 andehit là
A. CH2O và C2H4O B. CH2O và C2H2O2 C. C2H4O và C2H2O2 D. CH2O và C3H4O
Câu 10: Dãy gồm các chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch nước Brom?
A. CuO, KCl, SO2 B. KI, NH3, Fe2(SO4)3 C. H2S, SO2, NH3 D. HF, H2S, NaOH
Câu 11: Cho 30 gam hổn hợp 3 axit gồm HCOOH, CH3COOH, CH2=CH-COOH tác dụng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 13,44 lít CO2 (đktc). Sau phản ứng lượng muối khan thu được là 
A. 43,2 gam B. 54 gam C. 43,8 gam D. 56,4 gam
 Câu 12: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là
A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)
Câu 13: Cho m gam hổn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là
A. 57 gam B. 42 gam C. 28 gam D. 43 gam 
Câu 14: Trong các chất NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3,CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaAlO2 thu được Al(OH)3 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 15: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li+, Na+, Cl-, F- tăng dần theo thứ tự
A. Li+, F-,Na+, Cl- B. F-, Li+, Cl-, Na+ C. F- , Li+, Na+, Cl- D. Li+, Na+, F-,Cl- 
Câu 16: Khi cho hổn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loảng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y?
A. Br2, NaNO3, KMnO4 B. KI, NH3, NH4Cl C. NaOH, Na2SO4,Cl2 D. BaCl2, HCl, Cl2 
Câu 17: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì PH của dung dịch thu được bằng
A. 2 B. 3 C. 12 D. 13
Câu 18: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ
B. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh
C. liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa 2 đơn vị á aminoaxit
D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ
Câu 19: Khử m gam Fe3O4 bằng khí H2 thu được hổn hợp X gồm Fe và FeO, hổn hợp X tác dụng vừa hết với 3 lít dung dịch H2SO4 0,2M (loảng). Giá trị của m là
A. 46,4 gam B. 23,2 gam C. 11,6 gam D. 34,8 gam
Câu 20: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt gồm NaOH, NaCl, BaCl2, Ba(OH)2 chỉ cần dùng thuốc thử
A. H2O và CO2 B. quỳ tím C. dung dịch (NH4)2SO4 D. dung dịch H2SO4
Câu 21: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 , trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4 đi qua Ni nung nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp khí Y (ở đktc), biết tỷ khối hơi của hổn hợp Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình Brom tăng
A. 5,4 gam B. 2,7 gam C. 6,6 gam D. 4,4 gam
Câu 22: Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 23: Chia 30,4 gam hổn hợp hai ancol đơn chức thành hai phần bằng nhau
phần 1 cho tác dụng hết với Na tạo ra 0,15 mol H2
phần 2 đem oxi hoá hoàn toàn bằng CuO, to thu được hổn hợp 2 andehit, cho toàn bộ hổn hợp 2 andehit tác dụng hết với Ag2O/NH3 dư (dung dịch AgNO3/NH3 dư) thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol là
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C2H5CH2OH 
C. CH3OH và C2H5CH2OH D. CH3OH và C2H3CH2OH 
Câu 24: Cho một andehit X mạch hở biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (xt:Ni,to) thu được chất Y, 1mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n-1CHO B. CnH2n(CHO)2 C. CnH2n-1(CHO)3 D. CnH2n-2(CHO)2 
Câu 25: Cho 4,48 gam hổn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,6 gam B. 3,28 gam C. 6,4 gam D. 4,88 gam
Câu 26: Cho phản ứng N2(k) +3H2(k) D 2NH3(k) H = -92 kJ (ở 450oC, 300 atm )
để cân bằng chuyển dịch về phía phân huỷ NH3 ta áp dụng yếu tố 
A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất 
Câu 27: Chất nào sau đây không tác dụng với tri ôlêin?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2 C. H2 D. Cu(OH)2 
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH 2M và Ca(OH)2 0,5M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan là
A. K2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 và K2CO3 D. KHCO3 và Ca(HCO3)2 
Câu 29: Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2COOH C. NH2(CH2)4COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 30: Trong công nghiệp sau khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) để loại bớt NaCl ra khỏi hổn hợp dung dịch gồm NaOH và NaCl ta sử dụng phương pháp
A. cho dung dịch tác dụng với AgNO3 dư B. cô cạn dung dịch rồi chưng cất phân đoạn
C. cho dung dịch tác dụng với Ca(OH)2 dư D. đun nóng thu dung dịch bảo hoà rồi hạ nhiệt độ 
Câu 31: C4H11N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hổn hợp HCl và NaNO2 có khí thoát ra là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 32: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 
Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc ù-glucozơ?
A.Saccarozơ và mantozơ B.Tinh bột và xenlulozơ C.Tinh bột và mantozơ D.saccarozơ và xenlulozơ
Câu 34: Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 43,8 gam B. 20,4 gam C. 33 gam D. 40,8 gam
Câu 35: Trong các loại tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36:Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 24 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 25,2 gam 
 Câu 37: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A.Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4 
C. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư D. H2SO4 đặc
Câu 38: Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH5N và C2H7N B.C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N
Câu 39: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam 
Câu 40: Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
A.21,12 gam B. 26,4 gam C. 22 gam D. 23,76 gam
II.PHẦN RIÊNG ( 10 Câu ) ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau )
1.Phần dành cho các thí sinh học theo chương trình chuẩn 
Câu 41: Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ?
A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa
C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3
Câu 42: Chất X có công thức phân tử C4H8O, biết X tác dụng với H2 (Ni,to) tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở phù hợp với X là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 43: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là 
A. Cu, Fe B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg
Câu 44: Trong các chất sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH ... suất
C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất 
Hướng dẫn: Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch A
Câu 27: Chất nào sau đây không tác dụng với tri ôlêin?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Br2 C. H2 D. Cu(OH)2 *
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hổn hợp KOH 2M và Ca(OH)2 0,5M thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa chất tan là
A. K2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. KHCO3 và K2CO3 * D. KHCO3 và Ca(HCO3)2 
Hướng dẫn: = 0,4 và = 0,4 + 0,2 = 0,6 Giái trị a = 1,5 ® Tạo hỗn hợp 2 muối 
Hoặcviết phương trình ® số mol các ion: HCO3- 0,2 và CO32- 0,2 . Tạo kết tủa 0,1 ® dư 0,1 mol ® tạo hỗn hợp 2 muối 
Phương pháp khác: nkết tủa = = 0,1 ® còn lại = 0,3 và = 0,4 có 1<< 2 ® tạo hỗn hợp Câu 29: Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH biết 1 lượng X tác dụng vừa hết 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch Y, cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 2,51 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là
A. CH3CH(NH2)COOH * B. NH2CH2COOH C. NH2(CH2)4COOH D.CH3CH2CH(NH2)COOH
Hướng dẫn: nX = 0,02 ® Mmuối = = 125,5 Ta có R-NH3Cl-COOH ® R = 28 A
Câu 30: Trong công nghiệp sau khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) để loại bớt NaCl ra khỏi hổn hợp dung dịch gồm NaOH và NaCl ta sử dụng phương pháp
A. cho dung dịch tác dụng với AgNO3 dư B. cô cạn dung dịch rồi chưng cất phân đoạn
C. cho dung dịch tác dụng với Ca(OH)2 dư D. đun nóng thu dung dịch bảo hoà rồi hạ nhiệt độ * 
Hướng dẫn: Chỉ tách được bằng phương pháp kết tinh D
Câu 31: C4H11N có số công thức cấu tạo của amin mà khi tác dụng với hổn hợp HCl và NaNO2 có khí thoát ra là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4*
Hướng dẫn: Có 4 đồng phân amin bậc I : CH3CH2CH2CH2NH2 ;CH3CH2CH(NH2)CH3 ; CH3CH(CH3)CH2NH2 và (CH3)3CNH2 D
Câu 32: Cho từ từ 200 ml dung dịch hổn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc) .Giá trị của V là
A. 1,68 lít B. 2,24 lít * C. 3,36 lít D. 4,48 lít 
Hướng dẫn: = 0,4 và = 0,3 ® = 0,1 ® V = 2,24 lit B
Câu 33: Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ được cấu tạo bởi các gốc ù-glucozơ?
A.Saccarozơ và mantozơ B.Tinh bột và xenlulozơ C.Tinh bột và mantozơ * D.saccarozơ và xenlulozơ
Câu 34: Chia m gam hổn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc), phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 43,8 gam B. 20,4 gam C. 33 gam D. 40,8 gam*
Hướng dẫn: Phần 1: Na + Al + 2 H2O ® NaAlO2 + 2 H2 
 .a 2a = 0,6 ® a = 0,3 
Phần 2: a = 0,3 ® n1 = 0,15 ® n2 = 0,75 ta có 1,5b = 0,75 ® b = 0,5 
Hay m = 2( 0,5.27 + 0,3.23) = 40,8 D
Câu 35: Trong các loại tơ sau : tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 1 B. 2 * C. 3 D. 4
Hướng dẫn: Lapsan và nilon -6,6: Lapsan trùng ngưng axit terephtalic p-HOOC-C6H4-COOH với etilenglicol 
 Nilon-6,6 : axit ađipic HOOC-[CH2]4-COOH và hexametilenđiamin H2N-[CH2]6-NH2 B
Câu 36:Nhúng một thanh Magie vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2 ,sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Magie đã phản ứng là
A. 24 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 25,2 gam 
Hướng dẫn: : Mg + 2 Fe3+ ® Mg2+ + Fe2+ 1 = -0,4.24 = -9,6 
 0,4 0,8 Mg + Cu2+ ® Mg2+ + Cu 2 = 40.0,05 = 2 
= 11,6 = 1 + 2 + 3 ® 3 = 11,6 + 9,6 – 2 = 19,2 = 32a ® a = 0,6 
Số mol Mg phản ứng : 0,05 + 0,6 + 0,4 = 1,05 ® m = 24.1,05 = 25,2 D
 Câu 37: Để tách được CH3COOH từ hổn hợp gồm CH3COOH và C2H5OH ta dùng hoá chất nào sau đây?
A.Na và dung dịch HCl B. Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4 *
C. CuO (to) và AgNO3/NH3 dư D. H2SO4 đặc
Hướng dẫn: Để tach thì tạo muối chưng rượu ® dùng axit mạnh trả lại axit ban đầu B
Câu 38: Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH5N và C2H7N B.C2H7N và C3H9N * C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N
Hướng dẫn: = 36,5a = 51,7 – 29,8 ® a = 0,6 ® = = 49,7 ® M1 = 45 và M2 = 59 B
Câu 39: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam * D. 21,05 gam 
Hướng dẫn: = = 0,6 . Theo bảo toàn điện tích thì: 0,1.3 + 0,2.2 + 2y = 0,2 + 0,6 ® y = 0,05 
= 0,85 > 0,8 ® dư OH- hay Al(OH)3 tan một phần m = 0,05.98 + 0,2.58 + 0,05.78 = 20,4 C
Câu 40: Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xt: H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là
A.21,12 gam * B. 26,4 gam C. 22 gam D. 23,76 gam
Hướng dẫn: nR = 0,5 và nAxit = 0,4 ® nE tính theo axit ® nE = 0,4.0,6 = 0,24 ® mE = 88.0,24 = 21,12 AII.PHẦN RIÊNG ( 10 Câu ) ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau )
1.Phần dành cho các thí sinh học theo chương trình chuẩn 
Câu 41: Dãy sau gồm các dung dịch đều có PH lớn hơn 7 ?
A. NaHSO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 B. KHCO3, Na2CO3, C6H5ONa*
C. NH4HCO3, FeCl3, CH3COONa D. CuSO4, NH4Cl, AgNO3
Câu 42: Chất X có công thức phân tử C4H8O, biết X tác dụng với H2 (Ni,to) tạo ra Butan-1-ol . Số chất mạch hở phù hợp với X là
A. 2 B. 4 * C. 5 D. 6 
Hướng dẫn: Để tạo ra butan-1-ol thì X hoặc là anđehit (1đp) ankenol (2 đp) ete vòng (1đp) B
Câu 43: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là 
A. Cu, Fe * B. Fe, Cu C. Cu, Fe, Mg D. Fe, Cu, Mg
Hướng dẫn: Thứ tự lần lượt: Fe3+ ® Fe2+ sau đó Cu2+ ® Cu rồi Fe2+ ® Fe A
Câu 44: Trong các chất sau : Cu(OH)2, Ag2O(AgNO3)/NH3, (CH3CO)2O, dung dịch NaOH. Số chất tác dụng được với Mantozơ là
A. 1 B. 2 C. 3 * D. 4
Hướng dẫn: C có tác dụng 1, 2, 3 
 Câu 45: Trong các dung dịch sau : Fe(NO3)2, HCl có sục khí O2, hổn hợp NaNO3 và HCl, H2SO4 loảng, HNO3 đặc .Số dung dịch hoà tan Cu là 
A. 1 B. 2 C. 3 * D.4
Hướng dẫn: Hoà tan Cu gồm: HCl có sục khí O2, hổn hợp NaNO3 vàà HCl, HNO3 đặc C
Câu 46: Đun 19,8 gam hổn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140oC . Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%, sau phản ứng thu được 12,96 gam hổn hợp ete. Hai ancol là
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH * C. C3H7OH và C4H9OH D. C3H5OH và C4H7OH 
Hướng dẫn: khối lượng hỗn hợp tham gia = 19,8.0,8 = 15,84 ® = 15,84 – 12,96 = 2,88 ® n = 0,16 ® Số mol hỗn hợp rượu trong hỗn hợp = 2.0,2 = 0,4 ® = 49,6 ® M1 = 46, M2 = 60 B 
Câu 47: Dãy gồm các chất nào sau đây của crom chỉ thể hiện tính axit?
A. CrO, Cr2O3 B. Cr2O3, Cr(OH)3 C. CrO3, H2CrO4 * D. Cr2O3, H2Cr2O7
Câu 48: Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương trình phản ứng?
A. C2H2, CH3COOH B. C2H2, C2H5OH 
C. C2H5OH, CH3COONa * D. CH3COOH, HCOOCH=CH2 
Câu 49: Trong các thuốc thử sau : (1) dung dịch H2SO4 loảng , (2) CO2 và H2O , (3) dung dịch BaCl2 , (4) dung dịch HCl . Thuốc tử phân biệt được các chất riêng biệt gồm CaCO3, BaSO4, K2CO3,K2SO4 là
A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (3) D. (1), (2), (4) *
Câu 50: Trong các cặp chất sau đây: (a) C6H5ONa, NaOH; (b) C6H5ONa và C6H5NH3Cl ; (c) C6H5OH và C2H5ONa ; (d) C6H5OH và NaHCO3 (e) CH3NH3Cl và C6H5NH2 . Cặp chất cùng tồn tại trong dung dịch là
A. (a), (d), (e) * B. (b), (c), (d) C. (a), (b), (d), (e) D. (a),(b), (c), (d)
2. Phần dành cho các thí sinh học theo chương trình nâng cao
Câu 51: Trong dung dịch AlCl3 (bỏ qua sự phân li của H2O) chứa số ion tối đa là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5*
Hướng dẫn: AlCl3 ® Al3+ + 3 Cl- Trong dung dịch Al3+ + 2 H2O ® AlO2- + 3H+ 
hoặc Al3+ + 4 H2O ® [Al(OH)4]- + 4H+ D
Câu 52: để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, CH2=CH-CH2OH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây?
A. Nước Br2 và Cu(OH)2 * B. Dung dịch NaOH và Cu(OH)2 
C. Dung dịch KMnO4 và Cu(OH)2 D. Nước Br2 và dung dịch NaOH
Câu 53: Cho 3 kim loại X,Y,Z biết Eo của 2 cặp oxihoa - khử X2+/X = -0,76V và Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z bằng
A. +1,73V B. +0,47V * C. +2,49V D.+0,21V
Hướng dẫn: Epin X-Z = 0,63 = E –(-0,76) ® E = -1,3 ® Epin Y-Z = 0,34 – (-1,3) = 4,7V B
Câu 54: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl . Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt , số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
A. 9 * B. 8 C. 10 D. 12 
Câu 55: Nguyên tố kim loại X thuộc chu kì 4 trong bảng tuần hoàn có 6 electron độc thân số hiêụ nguyên tử của X bằng
A. 34 B. 38 C. 24 * D. 26
Hướng dẫn: Có 6 e độc thân ® có hiệu ứng chèn d ® cấu hình 3d54s1 ® Z = 24 C 
Câu 56: C3H6O2 tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo mạch hở phù hợp của C3H6O2 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4*
Hướng dẫn: Tham giá tráng gương ® có nhóm –CHO gồm rượu + anđehit (2 đp) ete + anđehit (1đp) 
Este của axit fomic (1 đp) D 
Câu 57: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng?
A. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4 B. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2Cr2O7 
C. cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 * D. cho dung dịch H2SO4 loảng vào dung dịch K2CrO4
Hướng dẫn: : 2 + 2H+ D + H2O 
 Vàng Cam Khi thêm OH- cân bằng theo chiều nghịch C
Câu 58: Trong các dung dịch sau : Ca(OH)2, BaCl2, Br2, H2S. Số dung dịch dùng để phân biệt được 2 khí CO2 và SO2 là 
A. 1 B. 2 * C. 3 D. 4
Hướng dẫn: Dùng Br2 làm mất màu SO2 ; dùng H2S có kết tủa màu vàng S 
Câu 59: Đun 1 mol hổn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140oC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40% . Giá trị của m là
A. 28,4 gam B. 23,72 gam* C. 19,04 gam D. 53,76 gam
 Hướng dẫn: nR1 = 0,6 ® tham gia 0,36 ® = 0,18 
 .nR2 = 0,4 ® ''0,16 ® = 0,08 ® số mol = 0,26 
.m = 0,36.46 + 0,16.74 – 0,26.18 = 23,72 B
Câu 60: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C2H5OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH3)4](OH)2. số chất hoà tan xenlulozơ là
A. 1 B. 3 C. 2 * D. 4
Hướng dẫn: C chất hoà tan NaOH đặc và Svayde 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE Thi Thu DH 2011.doc