Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán tỉnh Nam Định qua các năm

Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán tỉnh Nam Định qua các năm

Bài 3 (2 đ): Cho số nguyên dương gồm hai chữ số. Tìm số đó biết rằng tổng hai chữ số của nó

bằng 1/8 số đH cho, nếu thêm 13 vào tích của hai chữ số đó sẽ được số viết theo thứ tự ngược lại

với số đH cho.

Bài 4 (3 đ):

Cho tam giác nhọn PBC. Gọi A là chân đường cao kẻ từ P xuống cạnh BC. Đường tròn đường

kính BC cắt PB, PC lần lượt ở M và N. Nối N với A cắt đường tròn đường kính BC ở điểm thứ

hai E

a/ Chứng minh rằng: 4 điểm A, B, N, P cùng nằm trên một đường tròn. HHy xác định

tâm và bán kính đường tròn ấy.

b/ Chứng minh: EM vuông góc với BC

c/ Gọi F là điểm đối xứng của N qua BC. Chứng minh rằng AM.AF = AN.AE

 

pdf 17 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 7413Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán tỉnh Nam Định qua các năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2)1(
1
...
34
1
23
1
2
1
<
+
++++
nn
Đề số 1 
(Tuyển sinh vào 10 năm học 2000-2001) 
(Thời gian làm bài 150 phút) 
Bài 1 (2 đ): 
Cho biểu thức: )1
1
)(1
1
( −
−
−
+
+
+
=
a
aa
a
aaA (Với a≥ 0, a ≠1) 
a/ Rút gọn biểu thức A. 
b/ Tìm a sao cho A = - a2 
Bài 2 (2 đ): 
 Trên hệ trục toạ độ Oxy, cho điểm M(2; 1) và N(5;
1
2
− ) và đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình 
y = ax + b 
a/ Tìm a, b để đ−ờng thẳng (d) đi qua M, N 
b/ Xác định toạ độ giao điểm của đ−ờng thẳng MN với trục Ox, Oy 
Bài 3 (2 đ): Cho số nguyên d−ơng gồm hai chữ số. Tìm số đó biết rằng tổng hai chữ số của nó 
bằng 1/8 số đH cho, nếu thêm 13 vào tích của hai chữ số đó sẽ đ−ợc số viết theo thứ tự ng−ợc lại 
với số đH cho. 
Bài 4 (3 đ): 
 Cho tam giác nhọn PBC. Gọi A là chân đ−ờng cao kẻ từ P xuống cạnh BC. Đ−ờng tròn đ−ờng 
kính BC cắt PB, PC lần l−ợt ở M và N. Nối N với A cắt đ−ờng tròn đ−ờng kính BC ở điểm thứ 
hai E 
a/ Chứng minh rằng: 4 điểm A, B, N, P cùng nằm trên một đ−ờng tròn. HHy xác định 
tâm và bán kính đ−ờng tròn ấy. 
b/ Chứng minh: EM vuông góc với BC 
c/ Gọi F là điểm đối xứng của N qua BC. Chứng minh rằng AM.AF = AN.AE 
Bài 5 (1 đ): 
 Giả sử n là số tự nhiên khác 0. Chứng minh: 
Đề số 2 
(Tuyển sinh vào 10 năm học 2001-2002) 
(Thời gian làm bài 150 phút) 
Bài 1 (1,5 đ): 
Rút gọn biểu thức: 
1
( ).( )
1 1
a a a
M a
a a
−
= +
− + (Với a> 0, a ≠1) 
Bài 2 (1,5đ): 
 Tìm hai số x; y thoả mHn: 
2 2 25
12
x y
xy
 + =

 =
Bài 3 (2 đ): Hai ng−ời cùng làm chung một công việc sẽ hoàn thành trong 4h. Nếu mỗi ng−ời 
làm riêng để hoàn thành công việc thì ng−ời thứ nhất làm ít hơn ng−ời thứ hai là 6h. Hỏi nếu 
làm riêng thì mỗi ng−ời phải làm trong bao lâu sẽ hoàn thành công việc? 
Bài 4 (2 đ): 
 Cho hàm số y = x2 (P) ; y =3x + m2 (d) 
a/ Chứng minh rằng với bất kì giá trị nào của m thì đ−ờng thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai 
điểm phân biệt. 
b/ Gọi y1; y2 là tung độ giao điểm của (d) và (P). Tìm m để có đẳng thức: 
y1 + y2=11y1y2 
Bài 5 (3 đ): 
 Cho ∆ABC vuông ở A. Trên AC lấy điểm M (M≠A và C). Vẽ đ−ờng tròn đ−ờng kính 
MC. Gọi T là giao điểm thứ hai của cạnh BC với đ−ờng tròn. Nối BM kéo dài cắt đ−ờng tròn tại 
điểm thứ hai là D. Đ−ờng thẳng AD cắt đ−ờng tròn (O) tại điểm thứ hai S. Chứng minh: 
a) Tứ giác ABTM nội tiếp 
b) Khi M chuyển động trên AC thì ADM có số đo không đổi. 
c) AB//ST. 
---%--- 
yx
xy
xyx
y
xyx
yS
−
−
+
+
=
2
:)(
Đề số 3 
(Tuyển sinh vào 10 năm học 2002-2003) 
(Thời gian làm bài 150 phút) 
Bài 1 (2đ) 
Cho biểu thức: 
 (Với x > 0, y >0, x ≠ y) 
a/ Rút gọn biểu thức S. 
b/ Tìm giá trị của x và y để S = 1 
Bài 2 (2đ): 
 Trên Parabol y = 2
2
1
x lấy hai điểm A và B, biết hoành độ của A là xA = - 2; tung độ của B là yB 
= 8. Viết ph−ơng trình đ−ờng thẳng AB. 
Bài 3 (1đ) 
 Xác định giá trị của m trong ph−ơng trình bậc hai: 
 x2 - 8x + m = 0 
để 4+ 3 là nghiệm ph−ơng trình. Với m vừa tìm đ−ợc, ph−ơng trình đH cho còn một nghiệm 
nữa. tìm nghiệm cò lại ấy. 
Bài 4 (4đ) 
 Cho hình thang cân ABCD (AB>CD; AB//CD) nội tiếp trong đ−ờng tròn (O). Tiếp tuyến với 
đ−ờng tròn (O) tại A và D cắt nhau tại E. Gọi I là giao điểm của hai đ−ờng chéo AC và BD 
a/ Chứng minh: Tứ giác AEDI nội tiếp 
b/ Chứng minh AB//EI 
c/ Đ−ờng thẳng EI cắt cạnh bên AD và BC của hình thang t−ơng ứng ở R và S. Chứng 
minh: 
• I là trung điểm của RS 
• 
RSCDAB
211
=+ 
Bài 5 (1đ): 
 Tìm tất cả các cặp số (x; y) nghiệm đúng ph−ơng trình: 
(16x4 + 1)(y4 + 1) = 16x2y2 
Đề số 4 
(Tuyển sinh vào 10 năm học 2003-2004) 
(Thời gian làm bài 150 phút) 
Bài 1 (2đ) 
Giải hệ ph−ơng trình: 
2 5
2
3 1
1,7
x x y
x x y
 + = +
 + = +
Bài 2 (2đ): 
 Cho biểu thức: 
1
1
x
P
x x x
= +
+ − (với 0 < x ≠ 1) 
a) Rút gọn P 
b) Tính giá trị của P khi x = 
1
2
Bài 3 (3đ) 
 Cho đ−ờng tròn (O) và điểm A cố định nằm ngoài đ−ờng tròn. Từ A kẻ các tiếp tuyến AP; 
AQ với đ−ờng tròn (O) (P, Q là các tiếp điểm). Đ−ờng thẳng đi qua O vuông góc với OP cắt 
đ−ờng thẳng AQ tại M. 
 a/ Chứng minh rằng MO = MA. 
 b/ Lấy điểm N trên cung lớn PQ của đ−ờng tròn (O), sao cho tiếp tuyến tại N của đ−ờng 
tròn (O) cắt tia AP, AQ t−ơng ứng tại B và C. 
• Chứng minh rằng AB + AC – BC không phụ thuộc vào vị trí điểm N. 
• Chứng minh rằng nếu tứ giác BCQP nội tiếp thì PQ//BC 
Bài 4 (2đ) 
 Cho đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình y = ax + b. Biết rằng đ−ờng thẳng (d) cắt trục hoành tại 
điểm có hoành độ bằng 1 và song song với đ−ờng thẳng y = - 2x + 2003 
a) Tìm a và b? 
b) Tìm toạ độ giao điểm của (d) và parabol 
21
2
y x= − (nếu có) 
Bài 5 (1đ): 
 Giải ph−ơng trình: 
2 22 3 2 3 2 3x x x x x x− − + − = + + + − 
Đề số 5 
(Tuyển sinh vào 10 năm học 2004-2005) 
(Thời gian làm bài 150 phút) 
Bài 1 (3đ): 
1) Đơn giản biểu thức: 14 6 5 14 6 5P = + + − 
2) Cho biểu thức: 
2 2 1
.
2 1 1
x x x
Q
x x x x
 + − += −   + + − (với 0 < x ≠ 1) 
a) Chứng minh rằng 
2
1
Q
x
=
−
b) Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên. 
Bài 2 (3đ): 
 Cho hệ ph−ơng trình: 
( 1) 4
2
a x y
ax y a
 + + =

 + =
 (a là tham số) 
1. Giải hệ ph−ơng trình trên khi a = 1 
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của a thì hệ ph−ơng trình luôn có nghiệm duy nhất (x; 
y) sao cho 2x y+ ≥ . 
Bài 3 (3đ): 
 Cho đ−ờng tròn (O) đ−ờng kính AB = 2R. Đ−ờng thẳng (d) tiếp xúc với đ−ờng tròn (O) tại 
A. M và Q là hai điểm trên (d) sao cho M≠A, M≠Q, Q≠A. Các đ−ờng thẳng BM và BQ lần l−ợt 
cắt đ−ờng tròn (O) tại các điểm thứ hai là N và P. Chứng minh: 
1. Tích BN.BM không đổi. 
2. Tứ giác MNPQ nội tiếp. 
3. Bất đẳng thức: BN + BP + BM + BQ > 8R 
Bài 4 (1đ): 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của: 
2
2
2 6
2 5
x x
y
x x
+ +
=
+ +
Đề số 6 
(Tuyển sinh vào 10 năm học 2005-2006) 
(Thời gian làm bài 150 phút) 
Bài 1 (2đ): 
a/ Tính giá trị của biểu thức: P = 347347 ++− 
b/ Chứng minh ba
ab
abba
ba
abba
−=
−
+
+−
.
4)( 2
 (với a > 0; b > 0) 
Bài 2 (3đ): 
 Cho Parabol (P) và đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình; 
(P):
2
2xy = (d): y = mx – m + 2 (m là tham số) 
1. Tìm m để đ−ờng thẳng (d) và parabol (P) cùng đi qua điểm có hoành độ bằng 4. 
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của m đ−ờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm 
phân biệt. 
3. Giả sử (x1; y1) và (x2; y2) là toạ độ các giao điểm của (d) và (P). Chứng minh rằng: 
))(122( 2121 xxyy +−≥+ 
Bài 3 (4đ): 
 Cho BC là dây cung cố định của đ−ờng tròn (O; R) (0 < BC < 2R). A là một điểm di động 
trên cung lớn BC sao cho ∆ ABC nhọn. Các đ−ờng cao AD; BE; CF cắt nhau tại H (D∈BC; 
E∈CA; F∈AB) 
4. Chứng minh: Tứ giác BCEF nội tiếp. Từ đó suy ra AE.AC = AF.AB 
5. Gọi A' là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: AH = 2OA' 
6. Kẻ đ−ờng thẳng d tiếp xúc với đ−ờng tròn (O) tại A. Đặt S là diện tích ∆ABC, 2p là chu 
vi ∆DEF. Chứng minh: 
a. d // EF 
b. S = p.R 
Bài 4 (1đ): 
 Giải ph−ơng trình: 
xxx −++=+ 24422169 2 
Đề số 7 
(Tuyển sinh vào 10 năm học 2006-2007) 
(Thời gian làm bài 120 phút) 
Bài 1 (2đ): 
Cho biểu thức: 
1 1 2 1
:
1 1 2
x x
A
x x x x
   + +  = − −       − − − với x > 0; x≠1; x≠4 
1. Rút gọn A. 
2. Tìm x để A = 0. 
Bài 2 (3,5đ): 
 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho Parabol (P) và đ−ờng thẳng (d) có ph−ơng trình; 
(P):
2y x= ; (d): y = 2(a – 1)x + 5 – 2a (a là tham số) 
1. Với a = 2, tìm toạ độ giao điểm của đ−ờng thẳng (d) và Parabol (P) 
2. Chứng minh rằng với mọi a đ−ờng thẳng (d) luôn cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt 
3. Gọi hoành độ giao điểm của đ−ờng thẳng (d) và Parabol (P) là x1; x2. Tìm a để 
2 2
1 2
6x x+ = 
Bài 3 (3,5đ): 
 Cho đ−ờng tròn (O) đ−ờng kính AB. điểm I nằm giữa A và O (I khác A và O). Kẻ dây MN 
vuông góc với AB tại I. Gọi C là điểm tuỳ ý thuộc cung lớn MN (C khác M, N khác B). Nối AC 
cắt MN tại E. Chứng minh: 
7. Tứ giác IECB nội tiếp. 
8. AM2 = AE.AC 
9. AE.AC – AI.IB = AI2 
Bài 4 (1đ): 
 Cho a≥4; b≥5; c≥6 và a2 + b2 + c2 = 90. Chứng minh: 
a + b + c ≥ 16 
Đề số 8 
(Tuyển sinh vào 10 năm học 2007-2008) 
(Thời gian làm bài 120 phút) 
Bài 1 (2,5đ): 
Cho biểu thức: 
5 2 4
1 .
2 3
x x
P x
x x
   + +  = + −       − +
 với x≥0 và x≠4 
1/ Rút gọn P 
2/ Tìm x để P > 1. 
Bài 2 (3đ): 
 Cho ph−ơng trình: 
x2 – 2(m + 1)x + m – 4 = 0 (1) (m là tham số) 
1. Giải ph−ơng trình (1) khi m = - 5 
2. Chứng minh rằng ph−ơng trình (1) luôn có hai nghiệm x1; x2 phân biệt với mọi m. 
3. Tìm m để 1 2x x− đạt giá trị nhỏ nhất (x1; x2 là hai nghiệm của ph−ơng trình ở câu b) 
Bài 3 (3,5đ): 
 Cho đ−ờng tròn (O) và hai điểm A, B phân biệt thuộc (O) sao cho đ−ờng thẳng AB không đi 
qua tâm O. Trên tia đối của tia AB lấy điểm lấy điểm M khác A, từ M kẻ hai tiếp tuyến phân 
biệt ME, MF với đ−ờng tròn (O) (E, F là các tiếp điểm). Gọi H là trung điểm của dây cung AB. 
Các điểm K và I theo thứ tự là giao điểm của đ−ờng thẳng EF với các đ−ờng thẳng OM và OH. 
10. Chứng minh 5 điểm M, O, H, E, F cùng nằm trên một đ−ờng tròn. 
11. Chứng minh: OH.OI = OK. OM 
12. Chứng minh: IA, IB là các tiếp tuyến của đ−ờng tròn (O) 
Bài 4 (1đ): 
 Tìm tất cả các cặp số (x; y) thoả mHn: x2 + 2y2 +2xy – 5x – 5y = -6 để x + y là số nguyên 
Đề số 9 
(Tuyển sinh vào 10 năm học 2008-2009) 
(Thời gian làm bài 120 phút) 
Bài 1 (2,0đ): Các câu d−ới đây, sau mỗi câu có 4 ph−ơng án trả lời (A, B, C, D), trong đó chỉ có một ph−ơng 
án đúng. H6y viết vào bài làm của mình ph−ơng án trả lời mà em cho là đúng 
Câu 1: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đ−ờng thẳng d1: y = 2x + 1 và d2: y = x – 1. Hai đ−ờng thẳng trên 
cắt nhau tại điểm có toạ độ là: 
 A. (-2; -3) B. (-3; -2) C. (0; 1) D. (2; 1) 
Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi x < 0? 
 A. y = -2x B. y = -x + 10 C. 
23y x= D. 2( 3 2)y x= − 
Câu 3: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các đồ thị của hàm số y=2x+3 và hàm số y=x2. Các đồ thị trên cắt 
nhau tại hai điểm có hoành độ lần l−ợt là: 
 A. 1 và -3 B. -1 và -3 C. 1 và 3 D. -1 và 3 
Câu 4: Trong các ph−ơng trình sau ph−ơng trình nào có tổng hai nghiệm bằng 5? 
 A. 2 5 25 0x x− + = B. 22 10 2 0x x− − = C. 2 5 0x − = D. 22 10 1 0x x+ + = 
Câu 5: Trong các ph−ơng trình sau đây ph−ơng trình nào có hai nghiệm âm? 
A. 2 2 3 0x x+ + = B. 2 2 1 0x x+ − = C. 2 3 1 0x x+ + = D. 
2 5 0x + = 
Câu 6: Cho hai đ−ờng tròn (O; R) và (O'; R') có OO'=4cm; R=7cm; R'=3cm. Hai đ−ờng tròn trên đH cho: 
 A. cắt nhau B. Tiếp xúc trong C. ở ngoài nhau D. Tiếp xúc ngoài 
Câu 7: Cho ∆ABC vuông tại A có AB=4cm; AC=3cm. Đ−ờng tròn ngoại tiếp ∆ABC có bán kính bằng: 
 A. 5cm B. 2cm C. 2,5cm D. 5cm 
Câu 8: Một hình trụ có bán kính đáy là 3cm, chiều cao 5cm. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là: 
 A. 30cm2 B. 30picm2 C. 45picm2 D. 15picm2 
Bài 2 (1,5đ) 
 Cho biểu thức: 
2 1
1 :
1 1
x x x
P
x x x x
  + += −   − + +
 (với x≥0) 
4. Rút gọn P. 
5. Tìm x để P < 0 
Bài 3 (2,0đ) 
Cho ph−ơng trình x2+2mx+m-1=0 
1. Giải ph−ơng trình khi m=2 
2. Chứng minh rằng ph−ơng trình luôn có hai nghiệm phân biệt, với mọi m. HHy xác định của m để 
ph−ơng trình có nghiệm d−ơng. 
Bài 4 (3,0đ): 
 Cho đ−ờng tròn (O; R) có đ−ờng kính AB; điểm I nằm giữa hai điểm A và O. Kẻ đ−ờng thẳng vuông góc với 
AB tại I, đ−ờng thẳng này cắt đ−ờng tròn (O; R) tại M và N. Gọi S là giao điểm BM và AN. Qua S kẻ đ−ờng 
thẳng song song với MN, đ−ờng thẳng này cắt các đ−ờng thẳng AB và AM lần l−ợt ở K và H. HHy chứng minh: 
13. Tứ giác SKAM là tứ giác nội tiếp và HS.HK=HA.HM. 
14. KM là tiếp tuyến của đ−ờng tròn (O; R) 
15. Ba điểm H; N; B thẳng hàng 
Bài 5 (1,5đ) 
1) Giải hệ ph−ơng trình: 
2
2
6 12
3
xy y
xy x
 − = −
 = +
2) Giải ph−ơng trình: 4 43. 2 2008 2008x x x x+ = − + 
---- Hết---- 
Đề số 10 
(Tuyển sinh vào 10 năm học 2009-2010) 
(Thời gian làm bài 120 phút) 
Bài 1 (2,0 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có bốn ph−ơng án trả lời A, B, C, D; 
trong đó chỉ có một ph−ơng án đúng. HHy chọn ph−ơng án đúng và viết vào bài làm. 
Câu 1: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị các hàm số 2xy = và mxy += 4 cắt nhau tại hai 
điểm phân biệt khi và chỉ khi 
 A. 1−>m B. 4−>m C. 1−<m D. 4−<m 
Câu 2: Cho ph−ơng trình 0123 =+− yx . Ph−ơng trình nào sau đây cùng với ph−ơng trình đH cho 
lập thành một hệ ph−ơng trình vô nghiệm? 
 A. 0132 =−− yx B. 0246 =+− yx C. 0146 =++− yx D. 0246 =−+− yx 
Câu 3: Ph−ơng trình nào sau đây có ít nhất một nghiệm nguyên? 
 A. ( ) 55 2 =−x B. 019 2 =−x C. 0144 2 =+− xx D. 022 =++ xx 
Câu 4: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, góc tạo bởi đ−ờng thẳng 53 += xy và trục Ox bằng 
 A. 300 B. 1200 C. 600 D. 1500 
Câu 5: Cho biểu thức: 5aP = , với a<0. Đ−a thừa số ra vào trong dấu căn, ta đ−ợc P bằng 
 A. 25a B. a5− C. a5 D. 25a− 
Câu 6: Trong các ph−ơng trình sau đây, ph−ơng trình nào có hai nghiệm d−ơng? 
 A. 01222 =+− xx B. 0542 =+− xx C. 01102 =++ xx D. 0152 =−− xx 
Câu 7: Cho đ−ờng tròn (O; R) ngoại tiếp tam giác MNP vuông cân ở M. Khi đó MN bằng 
 A. R B. 2R C. R22 D. 2R 
Câu 8: Cho hình chữ nhật MNPQ có MN=4 cm, MQ=3 cm. Khi quay hình chữ nhật đH cho 
một vòng quanh cạnh MN ta đ−ợc một hình trụ có thể tích bằng 
 A. 48pi cm3 B. 36pi cm3 C. 24pi cm3 D. 72pi cm3 
Bài 2 (2,0 điểm) 
1) Tìm x, biết: ( ) 912 2 =−x 
2) Rút gọn biểu thức: 
53
412
+
+=M 
3) Tìm điều kiện xác định của biểu thức: 962 −+−= xxA 
Bài 3 (1,5 điểm). Cho ph−ơng trình: ( ) ( ) 05232 =−+−+ mxmx (1), với m là tham số. 
1) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, ph−ơng trình (1) luôn có nghiệm x1=2. 
2) Tìm giá trị của m để ph−ơng trình (1) có nghiệm 2212 +=x . 
Bài 4 (3,0 điểm). Cho đ−ờng tròn (O; R) và điểm A nằm ngoài đ−ờng tròn (O; R). Đ−ờng tròn 
đ−ờng kính AO cắt đ−ờng tròn (O; R) tại M và N. Đ−ờng thẳng d qua A cắt (O; R) tại B 
và C (d không qua O; điểm B nằm giữa hai điểm A và C). Gọi H là trung điểm của BC. 
1) Chứng minh: AM là tiếp tuyến của (O; R) và H thuộc đ−ờng tròn đ−ờng kính AO. 
2) Đ−ờng thẳng qua B vuông góc với OM cắt MN ở D. Chứng minh rằng: 
a) ∠AHN = ∠BDN. 
b) Đ−ờng thẳng DH song song với đ−ờng thẳng MC. 
c) HB + HD > CD. 
Bài 5 (1,5 điểm) 
1) Giải hệ ph−ơng trình: ( )



+−=−+
=−+
11
02
222 xyyxyx
xyyx
2) Chứng minh rằng với mọi x ta luôn có: ( ) ( ) 112112 22 ++−>+−+ xxxxxx 
---- Hết---- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe thi tuyen sinh vao 10 cua tinh NAM DINH 0010.pdf