Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4;6), B(1;4), C(7;3/2)
a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB, trọng tâm của tam giác ABC.
b) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
c) Tính diện tích tam giác ABC.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ------- & ------- Môn Toán - Lớp 10 (CB) Thời gian làm bài: 90 phút ---------------------------- Câu 1:(1,5 điểm). Tìm tập xác định của hàm số : a) b) Câu 2:(2 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: Giải phương trình: Câu 3:(1,5 điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD và DA. Chứng minh rằng: a) . b) . Câu 4:(2,5 điểm) a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = . b) Cho a, b là hai số không âm tùy ý. Chứng minh: a + b ³ Câu 5:(2,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(4;6), B(1;4), C(7;3/2) a) Tìm tọa độ trung điểm của đoạn AB, trọng tâm của tam giác ABC. b) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. c) Tính diện tích tam giác ABC. ------------------- Hết ------------------- ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ---------------------------- Câu Nội dung Điểm 1 a) Hàm số xác định TXĐ: D = 0,5 0,25 b) Hàm số xác định TXĐ: D = 0,5 0,25 2 a) TXĐ: , ta có: Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn. 0,25 0,5 0,25 Thử lại: Ta thấy x = 5 thỏa mãn phương trình, x = 2 không thỏa phương trình. Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 5. 0,5 0,25 0,25 3 a) Ta có: 0,75 Do đó: 0,5 0,25 4 a) Đỉnh S Trục đối xứng x = 1, a = 2 , bề lõm quay lên trên. BBT x - ∞ 1 +∞ y +∞ +∞ -1 Đồ thị qua điểm x -1 0 1 2 3 y 7 1 -1 1 7 Đồ thị 0,25 0,25 0,5 0,5 b)Bất đẳng thức đã cho tương đương với (a+b)(1+ab)4ab Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: (1) (2) Nhân các bất đẳng thức (1) và (2) vế theo vế ta có: hay (đpcm) 0,25 0,5 0.25 5 a)Gọi I(x;y) là tọa độ trung điểm của AB. Ta có I(5/2;5) Gọi G(x;y) là trọng tâm của tam giác ABC .Ta có G( 4; 23/6) 0,5 0,5 b)Ta có : hay tam giác ABC vuông tại A. 0,25 0,25 0,25 c) Do tam giác ABC vuông tại A nên mà Do đó: (đvdt) 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: