I. P. A. đã được Bộ Giáo Dục Việt Nam dùng một cách chính thức trong các sách giáo khoa.
B. BỘ KÝ HIỆU PHIÊN ÂM QUỐC TẾ.
I. NGUYÊN ÂM (VOWELS)
[i] âm có trong từ sit, hit
[i:] âm có trong từ seat, leave
[e] âm có trong từ bed, get
[æ] âm có trong từ map, have, bank, back
[a:] âm có trong từ far, car, star
[ɔ] âm có trong từ not, hot [ɔ:] âm có trong từ floor, four
[ʊ] âm có trong từ put
[ʊ:] âm có trong từ blue
[ʌ] âm có trong từ but, cup
[/∂/] âm có trong từ again, obey
[ɜ:/ ∂:] âm có trong từ fur
Ghi chú: Dấu [:] là ký hiệu cho ta biết từ phải đọc kéo dài.
Dấu [:] đặt sau nguyên âm nào thì nguyên âm đó phải đọc kéo dài.
II. NGUYÊN ÂM ĐÔI (DIPH THONGS)
[ei ] âm có trong từ : lake, play, place.
[ai ] âm có trong từ : five, hi, high
[ɔi] âm có trong từ : boy
[aʊ ] âm có trong từ : now, how [∂ʊ ] âm có trong từ : nose, so
[i∂] âm có trong từ : near, hear
[e∂] âm có trong từ : hair, pair
[u∂] âm có trong từ : sure, poor
PHẦN I. PHONETICS – STRESS – TRỌNG ÂM Buổi 3 - Bài 2. PRONUNCIATION – ĐỌC PHIÊN ÂM - (ÔN TẬP) A. NHỮNG QUI TẮC CƠ BẢN VỀ CÁCH PHÁT ÂM. Để phát âm tiếng Anh tương đối chuẩn, các nhà chuyên môn đã nghĩ ra một hệ thống ký hiệu phiên âm, để người đọc dựa vào đó mà đọc cho dễ. Phiên âm quốc tế được hiệp hội Phiên âm Quốc Tế đặt ra gọi tắt là I. P. A. đã được Bộ Giáo Dục Việt Nam dùng một cách chính thức trong các sách giáo khoa. B. BỘ KÝ HIỆU PHIÊN ÂM QUỐC TẾ. I. NGUYÊN ÂM (VOWELS) [i] âm có trong từ sit, hit [i:] âm có trong từ seat, leave [e] âm có trong từ bed, get [æ] âm có trong từ map, have, bank, back [a:] âm có trong từ far, car, star [ɔ] âm có trong từ not, hot [ɔ:] âm có trong từ floor, four [ʊ] âm có trong từ put [ʊ:] âm có trong từ blue [ʌ] âm có trong từ but, cup [/∂/] âm có trong từ again, obey [ɜ:/ ∂:] âm có trong từ fur Ghi chú: Dấu [:] là ký hiệu cho ta biết từ phải đọc kéo dài. Dấu [:] đặt sau nguyên âm nào thì nguyên âm đó phải đọc kéo dài. II. NGUYÊN ÂM ĐÔI (DIPH THONGS) [ei ] âm có trong từ : lake, play, place. [ai ] âm có trong từ : five, hi, high [ɔi] âm có trong từ : boy [aʊ ] âm có trong từ : now, how [∂ʊ ] âm có trong từ : nose, so [i∂] âm có trong từ : near, hear [e∂] âm có trong từ : hair, pair [u∂] âm có trong từ : sure, poor III. NGUYÊN ÂM BA (TRIPTHONGS) [ai∂] âm có trong từ : fire, hire [au∂] âm có trong từ : flour, sour [ei∂] âm có trong từ : player. IV. PHỤ ÂM (CONSONANTS). [ŋ]: âm có trong từ : long, song [ð]: âm có trong từ : this, that, then [q]: âm có trong từ : thanks, think [∫]: âm có trong từ : should, sure [t∫]: âm có trong từ : change, chin [d∂]: âm có trong từ : just [r]: âm có trong từ : red, read [l]: âm có trong từ : well, leader [h]: âm có trong từ : hat, hot [t]: âm có trong từ : tea, take [k]: âm có trong từ : cat, car. [∂]: âm có trong từ : usual. [z]: âm có trong từ : zero [g]: âm có trong từ : game, get [ju:]: âm có trong từ : tube, huge. [s ]: âm có trong từ : sorry, sing Chú ý: Những ký hiệu [w] và [ju:] không còn coi là phụ âm nữa mà coi là bán nguyên âm. Có 2 cách viết âm u: [u] hoặc [ʊ] Exercise 3/30 I only recognized him when he came into the light. à Not until he came into the light did I recognize him That rumor about the politician and the construction contract is absolutely false. à There is(absolutely) no truth in that rumor about the politician and the construction contract One runner was too exhausted to complete the last lap of the race. à One runner was so exhausted (that) he couldn’t/was unable to complete the last lap of the race My mother was the most warm-hearted person I’ve ever known. à I’ve never known a more warm-hearted person than my mother (was) They never made us do anything we didn’t want to do. à We were never made to do anything we didn’t want to The only thing that prevented the passing of the bill was the death of the Prime Minister. àHad it not been for the death of the PM the bill would have been passed/got through It is quite pointless to complain. àThere’s no point in complaining --------------------------------------------- KẾT THÚC BUỔI 3 ------------------------------------------------- Buổi 4 - Bài 2. CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM. 1. Nguyên âm “A” 1.1: A đọc là [æ] Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm. Examples: Lad [læd]: con trai Dam [dæm]: đập nước Fan [fæn]: cái quạt. Map [mæp]: bản đồ * Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ. Examples: Candle [`kændl]: nến Captain [`kæpt∂n]: đại uý, Calculate [`kækjuleit] : tính Unhappy [ʌn`hæpi]: bất hạnh 1.2: A đọc là [ei] Trong từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ+ E Examples: Bate [beit] : giảm bớt Cane [kein] : cây gậy Late [leit] : muộn Fate [feit] : số phận * Trong tận cùng ATE của động từ Examples: To intimate [`intimeit] : cho hay To deliberate [`dilibreit]: tính kỹ càng * Trong âm tiết trước tận cùng -ION và -IAN Examples: Nation [‘nei∫∂n]: quốc gia Translation [træns`lei∫∂n] : bài dịch Preparation [prep∂`rei∫∂n] : sự chuẩn bị Asian [`ei∫∂n] : Người châu á * Ngoại lệ: Companion [k∂m`pænj∂n] : bạn đồng hành Italian [i`tælj∂n] : Người Italia Librarian [lai`bre∂ri∂n] : thủ thư Vegetarian [ved∂i`te∂ri∂n] : Người ăn chay 1.3: A đoc là [ɔ:] Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL” Examples: All [ɔ:ll] : tất cả Call [kɔ:ll] : goi điện Tall [tɔ:ll] : cao lớn Small [smɔ:ll]: nhỏ nhắn 1.4: A đọc là [ɔ] (Ngoại lệ: way [wei] : con đường Waste [weist] : lãng phí) * Trong những âm tiết có trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W. Examples: Was [wɔz] : to be Want [wɔnt] : muốn Wash [wɔ∫] : tắm rửa Watch [wɔt∫] : xem 1.5: A đọc là [a:] Tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ Examples: Bar [ba:] : chấn song Far [fa:] : xa xôi Star [sta:] : ngôi sao Barn [ba:n] :vựa thóc Harm [ha:m] : tổn hại Charm [t∫a:m]: quyến dũ Departure [di`pa:t∫∂] : sự khởi hành Half [ha:f] : một nửa 1.6: A đọc là [e∂] Trong một số từ có tận cùng là ARE (* Ngoại lệ: are [a:]) Examples: Bare [be∂] : trơ trụi Care [ke∂] : sự cẩn then Dare [de∂] : dám Fare [fe∂] : tiền vé Ware [we∂] : hàng hoá Prepare [pri`pe∂]: chuẩn bị 1.7:A đọc là [i] Trong tận cùng - ATE của tính từ Examples: Itimate [`intimit]: mật thiết Animate [`ænimit]: linh hoạt, sống động Delicate [`delikit]: tế nhị, mỏng mảnh * Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết. Examples: Village [`vilid∂]: làng quê Cottage [`kɔtid∂] : nhà tranh Shortage [`∫ɔ:tid∂]: tình trạng thiếu hụt Damage [`dæmid∂] : sự thiệt hại Courage [`kʌrid∂]: lòng can đảm Luggage [`lʌgid∂] : hành lý 1.8: A đọc là [∂] Trong những âm tiết không có trọng âm. Examples: Aain [∂`gein] : lại, lần nữa Balance [`bæl∂ns] :sự thăng bằng Explanation [ekspl∂`nei∫∂n]: sự giảI thích Capacity [k∂`pæs∂ti] : năng lực 2. Cách đọc nguyên âm “E” 2.1: E đọc là [e] (Ngoaị lệ: Her [h∂:] : của cô ấy Term [t∂:m] : học kỳ) * Những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ Examples: Bed [bed] : giường Get [get] : lấy, tóm Met [met] : gặp gỡ Them [ðem] : họ Debt [det] : món nợ Send [send] : gửi Member [`memb∂] :thành viên November [no`vemb∂]: tháng 11 2.2: E đọc là [i:] Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me Examples: Cede [si:d] : nhượng bộ Scene [si:n] : phong cảnh Complete [k∂mpli:t] : hoàn toàn Benzene [ben`zi:n] : chất benzen 2.3: E đọc là [i] Trong những tiền tố BE, DE, RE Examples: Begin [bi`gin]: bắt đầu Become [bi`kʌm] : trở thành Decide [di`said] : quyết định Return [ri`t∂:n] : trở về Remind [ri`maid] : gợi nhớ Reorganize [ri`ɔ:g∂naiz] : tổ chức lại 2.3: E đọc là [∂] Examples: Silent [`sail∂nt]: yên lặng Open [`oup∂n] : mở Chicken [t∫ik∂n]: thịt gà Generous [`d∂en∂r∂s] : hào hiệp Exercise 4/30 You can’t possibly expect me to have supper ready by 8 o’clock. (question). àThere is no question of supper being ready by 8 o’clock It is my opinion that there is no advantage in further discussion. (see) àAs far as I can see, there is no advantage in further discussion Please excuse Jane’s poor typing. She’s only been learning for a month. (allowances) àPlease make allowances for Jane’s poor typing; she’s only been learning for a month There is no way that young man can achieve success in this test. (bound) àThat young man is bound to fail in this test Although the dog appeared harmless, it was, in fact, quite dangerous. (contrary) àContrary to (its) (harmless) appearance, the dog was in fact quite dangerous If Smith hadn’t broken his leg, he would have played football for England. (represented). àIf Smith hadn’t broken his leg, he would have represented England This hotel is inaccessible in winter. (possible) àIt’s not possible to get to/to reach this hotel in winter As far as I know he is still working in Bristol. (knowledge). àTo (the best of) my knowledge, he is still working in Bristol ---------------------------------------------------- KẾT THÚC BUỔI 4 ---------------------------------------------------- Buổi 5 - Bài 2. PRONUNCIATION – ĐỌC PHIÊN ÂM - (ÔN TẬP) 3. Cách đọc “AI” 3.1: AI đọc là [ei] * Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R Examples: Mail [meil] : thư từ Sail [seil] : bơi thuyền Wait [weit] : chờ đợi Said [seid] : của say Afraid [∂`freid]: e sợ Nail [neil] : móng 3.2: AI đọc là [e∂]: * Khi đứng trước R Examples: Air [e∂] : không khí Fair [fe∂] : bình đẳng Hair [he∂] : tóc Pair [pe∂] : cặp đôi Chair [t∫e∂] : ghế tựa 4. Cách đọc “AU” 4.1: AU đọc là [ɔ:] * Trong hầu hết các từ chứa AU Examples: Fault [fɔ:lt] : lỗi lầm Launch [lɔ:nt∫] : hạ thuỷ Audience [`ɔ:di∂ns]: khán giả Daughter [`dɔ:t∂] : con gái 4.2: AU đọc là [a:] Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ Examples: Aunt [a:nt] : cô, dì thím mợ Laugh [la:f] : cười 5. Cách đọc “AW” * Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:] Examples: law [lɔ:] : luật pháp Draw [drɔ:] : kéo, lôi, vẽ Crawl [krɔ:l] : bò, bò lê Dawn [dɔ:n] : bình minh 6. Cách đọc “AY” AY thường được đọc là [ei] trong hầu hết các từ chứa AY Examples: Clay [klei] : đất sét Day [dei] : ngày Play [plei] : chơi, vở kịch Tray [trei] : khay Stay [stei] : ở lại Pay [pei] : trả * Ngoại lệ cần ghi nhớ: Quay [ki:] : bến cảng Mayor [me∂] : thị trưởng Papaya [p∂`pai∂] : đu đủ 7. Cách đọc “EA” 7.1: EA đọc là [e] Trong các từ như : Head [hed] : đầu, đầu não Bread [bred] : bánh mì Breath [breq] : hơi thở Breakfast [`brekf∂st]: bữa ăn sáng Steady [`stedi]: vững chắc, đều đều Jealous [`d∂el∂s] : ghen tuông Measure [`meʒ∂] : đo lường Leather [`leðə] :da thuộc Pleasure [`pleʒə]: niềm vui, niềm vinh hạnh 7.2: EA đọc là [i:] Trong các từ như: East [i:st] : phương đông Easy [i:zi] : dễ dàng Heat [hi:t] : sức nóng Beam [bi:m] : tia sáng Dream [dri:m] : giấc mơ Breathe [bri:ð] : thở, thổi nhẹ Creature [`kri:t∫ə]: tạo vật, người 7.3: EA đọc là [ə:] Trong các từ như: Learn [lə:n] : học Earth [ə:q] : trái đất Heard [hə:d] : quá khứ của hear Earn [ə:n] : kiếm sống Pearl [pə:l] : viên ngọc 7.4: EA đọc là [eə] Trong các từ như: Bear [beə] : con gấu Pear [peə] : quả lê Tear [teə] : xé rách Wear [weə] : mặc Swear [sweə] : thề 7.5: EA đọc là [iə] Trong các từ như: Tear [tiə]: nước mắt Clear [kliə] : rõ ràng Beard [biə:d] :râu 7.6: EA đọc là [ei] Trong các từ như: Great [greit]: vĩ đại, to lớn Break [breik] : làm vỡ Steak [steik] : lát mỏng Exercise 5/30 The workers only called off the strike after a new pay offer. à Only after a new pay offer did the workers call off the strike He was sentenced to six months in prison for his part in the robbery. àHe received a sentence of six months for his part in the robbery You can eat as much as y ... , - That’s the amazing idea to show. - It was an unreasonable result to accept. 3.5. It’s + adjs + infinitives: advisable, inadvisable, better, best, desirable, essential, good, important, necessary, unnecessary, vital (tất yếu), 3.6. It be + adjs + (for O) + infinitives: convenient, dangerous, difficult, easy, hard, possible, important, safe, 3.7. S + be + adjs + infinitives : - Angry, delighted, dismayed, glad, happy, pleased, relieved, sorry, sad, ( S + be + glad/ happy/ sorry/ sad/ + to say/ tell/ inform; Others adjs + to find/ learn/ hear/ see/) - Able, unable, apt, inclined, liable, prone, prepared, quick, reluctant, slow, ready, willing, 3.8. Special cases: các cấu trúc đặc biệt Due: (time) >The race is due to start in 5 minutes. (sắp xảy ra) Due to: a result of >The accident was due to his carelessness.(vì, do bởi) Owing to: because of >owing to his carelessness, we had an accident. (bởi vì, do bởi) Certain/ sure + to V= opinion >He is sure to take legal action. (chắc là – suy đoán) Certain/ sure that + (clause) = opinion >I am certain that the price will be higher. Certain/ sure/ confident of + N/G: He was sure of entering the haunted house.(quyêt tâm) Bound + to V= obligation > We were bound to leave. Afraid/ ashamed of + N/G: She was afraid of being left alone. Sorry for/ about + N/G: Tom felt sorry for making so many mistakes. Afraid/ ashamed/ sorry + to V: I’m sorry to tell you that bad news. Anxious about = worried He was anxious about going in the dark alone. Anxious for O to V = wish He was anxious for you to go in the dark alone. Anxious that + (clause) We are anxious that we couldn’t come. Fortunate/ lucky that +(clause) = It’s a good thingIt was lucky that we weren’t late. S + be fortunate/ lucky to V She was lucky to have such an interesting book. Possible/ probable/ likely + future = perhaps It’s possible that man will live longer. Aware/ conscious of N/G We should be aware of protecting our nature. Aware/ conscious + that +(clause) She was conscious that she would be late. Suffixes: 4.1. able/ ible/ ish/ ed/ ing/ ful/ less/: talkable, visible, whitish, bored, amusing, careful, hopeless, 4.2. y/ ly/ en/ ese/ ous/ al/ ive/: wealthy, manly, golden, Chinese, poisonous, logical, effective, 4.3. ade/ ate/ ent/ wide/ ic/ ist/: adequate, humanate, dependent, worldwide, domestic, communist, 4.4. like/ style/ type/: childlike, Roman-type, German-style, 4.5. Nationality: a. an: American, Venezuelan, German, Mexican, African, b. ese: Chinese, Vietnamese, Portuguese, Sudanese, Lebanese, c. i: Pakistani, Iraqi, Israeli, Yemeni, Saudi, d. ian: Argentinean, Australian, Brazilian, Italian, e. ish: English, Polish, Turkish, Danish, Finnish, f. others: Czech, French, Dutch, Swiss, Greek, Thai,. ---------------------------------------------------- KẾT THÚC BUỔI 31 ---------------------------------------------------- Buổi 32 - Bài 22. ADVERBS (ADV) TRẠNG TỪ Kinds (Classification): phân loại 1.1. Adv of manner: bravely/ haP.Pily/ quickly/ well/ ( She sings marvelously/ He worked very hard) 1.2. Adv of place: by/ down/ near/ here/ there/ (Here comes the police) 1.3. Adv of time: now/ soon/ still/ today/ yet/(We are going to Hanoi today/ He will return soon) 1.4. Adv of frequency: always/ once/ twice/(We never eat dog-meat/ She once became the leader) 1.5. Adv of sentence: certainly/ definitely/ luckily/..( He was certainly the liar.) 1.6. Adv of degree: fairly/ hardly/ rather/ quite/ too/ ( Hardly did we see anything) 1.7. Adv of interrogative: when/ where/ why/ (When did you go?/ Where is she now?) 1.8. Adv of relative: when/ where/ why (He came when we were watching T.V) Same form with adjectives: tính từ và trạng từ có chung hình thức back deep* direct* early enough little straight far fast hard* high* ill near* well just* kindly late* left wrong* most* right* long low much* more* short* till pretty Note: Adv* can either have “ly” or not, but differences in meanings. Positions (Functions): vị trí hay chức năng 3.1. Adv of manner: trạng từ chỉ thể cách Follow verbs: eg: He danced gracefully. Before pres or follow objects in “V + pre + O”: eg: He looked at me carefully. Follow Subject: eg: He suspiciously tasted the soup. At the beginning or end: eg: Carefully he checks the suitcase. He checks the suitcase carefully. 3.2. Adv of time: trạng từ chỉ thời gian At the beginning or end of sentences: afterwards/ eventually/ lately/ now/ recently/ at once/ since/ till/ eg: He will returns soon. Today we will learn lesson two. Always at the end: before*/ early/ immediately*/ late (Adv* as conjunctions at the beginning) eg: He went to the church immediately. Immediately, he went to the church. Follow verbs or “V + O”: yet/ still eg: He still lives in the suburb of the city. Split: just eg: He has just left the house. 3.3. Adv of place: 3.3.1. At the beginning or end: away/ everywhere/ nowhere/ somewhere/ here /there/ eg: Nowhere could we find him. English is spoken everywhere. 3.3.2. Administration: here/ there eg: He lives here/ She hasn’t gone there. 3.4. Adv of frequency: 3.4.1. always/ continually/ frequently/ often/ once/ twice/ periodically/ repeatedly/ sometimes/ usually. eg: She usually walks to school. 3.4.2. Restricted (inversion): hardly ever/ never/ rarely/ scarcely ever/ seldom eg: Never will she eat this kind of food. 3.5. Inversion cases: các trường hợp đảo ngữ hardlyever hardlywhen in no circumstances neithernor never no soonerthan not only not till nowhere on no account only by only in this way only then/ when scarcely ever scarcelywhen seldom/ so Notes: hardly/ rarely/ seldom/ never/ only + auxiliary + subject + verb ... Eg. Never have so many people been unemployed as today. (so many people have never been unemployed as today.) Hardly had he fallen asleep when he began to dream of far-away lands. (He had hardly fallen asleep when he dream of far-away lands.) Rarely have we seen such an effective actor as he has proven. (we have rarely seen such an effective actor as he has proven.) Seldom does the class let out early. Only by hard work will we be able to accomplish this great task. (We will be able to accomplish this great task only by hard work.) or IN/ UNDER NO CIRCUMSTANCES : In / under no circumstances should you lend him the money. ON NO ACCOUNT: Eg. On no account must this switch be toughed. SO + ADJ + AUXILIARY + S + V + THAT. So difficult did she get a job that she had to stay home for a year. So sure of this were the owners that they provided lifeboats for only 950 of its possible 3,500 passengers. ONLY IN THIS WAY : Eg. Only in this way could you solve the problem. NAGATIVE, ... , NOR + AUXILIARY + S + V.... Eg. He didn’t have any money, nor did he know anybody from whom he could borrow. Exercise 30/30 He failed his exam because he missed classes so often. (consequence) àAs a consequence of missing classes so often, he failed his exam Send me a postcard as soon as you arrive. (minute) à Send me a postcard the minute you arrive You don’t have to do it if you don’t want to. (obligation) àYou’re under no obligation to do it if you don’t want to I tried as hard as I could but I still failed my driving tests. (however) àHowever hard I tried, I didn’t pass my driving tests I felt that it had been a big mistake to give up that job. (regretted) àI regretted ever having given up that job Strangers are not to be let in. (account) àOn no account are strangers to be/must strangers be let in He joined the army as soon as he had finished school. (sooner) àNo sooner had he finished school than he joined the army If it weren’t for the weather, I would enjoy working here so much (but) àBut for the weather, I would enjoy working here so much It rained torrentially all day yesterday, which really depressed me. (got) àThe torrential rain all day yesterday really got me down I wrote this book because I want to help students with their writing. (view) àI wrote this book with a view to helping students with their writing ---------------------------------------------------- KẾT THÚC BUỔI 32 ---------------------------------------------------- Buổi 33 - Bài 23. ÔN TẬP TỔNG HỢP EXERCISES (REPORTED SPEECH: STATEMENTS) 1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock” 2. Thomas said “All the students will have a meeting next week” 3. She said “My parents are very proud of my good marks” 4. The teacher said “All the homework must be done carefully” 5. Her father said to her “You can go to the movie with your friend” 6. She said “I may visit my parents in summer” 7. The teacher said “We can collect old book for the poor students” 8. She said “I don’t buy this book” 9. The boys said “We have to try our best to win the match” 10. Her classmate said “Ha is the most intelligent girl in our class” EXERCISES (REPORTED SPEECH: YES/NO QUESTIONS) 1. “Do you enjoy reading?” Mike asked Peter 2. “Do you like sports?” Hang asked Nam 3. “Do your sister and brother go to the same school?” She asked Nam 4. “Are there some oranges in the fridge?” She asked her mom 5. “Will it rain tomorrow morning?” He asked his friend 6. “Did you go to Hue three years ago?” Tam asked Peter 7. “Are Tam and Hoa late for class?” Tuan asked Lan 8. She said to me “Can you speak Chinese?” 9. “Will you be here for five days?” Tam asked Thu 10. “Were you reading this book at 8 o’clock last Sunday?” She asked Ba EXERCISES (REPORTED SPEECH: WH-QUESTIONS) 1. “Where does your father work?” The teacher asked me 2. “How many people are there in your family?” She asked John 3. Tam’s friend asked him “How long will you stay in England?” 4. “What time does the film begin?” She asked her mom 5. The teacher said to Lien “What‘s your hobby?” 6. “How do you go to the airport?” His friend asked him 7. “How much does this dress cost?” Ann asked her mother 8. Mary asked David “How often do you wash your clothes?” 9. “When will your father leave Vietnam for the USA?” Phong asked Thu 10. “How many books do the students need?” The librarian asked my teacher KẾT THÚC GIAI ĐOẠN HỌC HÈ TÀI LIỆU THAM KHẢO CƠ BẢN 1. Bộ Sách Giáo Khoa Tiếng Anh THPT 8. English Vietnamese Dictionary 2. Chuẩn Kiến Thức Kĩ Năng môn Tiếng Anh 9. Giới thiệu bộ đề ôn thi ĐH-CĐ 2013 3. Phân Phối chương trình tiếng Anh THPT 10. Ngữ Pháp Tiếng Anh Thực Hành 4. A Practical English Grammar 11. Tài liệu Ngữ Âm học – ĐHNN-ĐHQG Hà Nội 5. Tài liệu Ngữ pháp học – ĐHNN-ĐHQG Hà Nội 12. 30 Bộ đề ôn thi ĐH-CĐ Vĩnh Bá 6. Bài soạn ôn thi ĐH-CĐ 2007-2014 13. 22 Bộ đề ôn thi ĐH-CĐ Hà Bích Hường 7. Các văn bản hướng dẫn chương trình 14. Các tài liệu khác Lập Thạch, tháng 7 năm 2014 Duyệt của Lãnh đạo Giáo viên soạn Đỗ Văn Bình
Tài liệu đính kèm: