Giáo án Chuyên đề Tiếng ANh khối 10 - Đỗ Bình

Giáo án Chuyên đề Tiếng ANh khối 10 - Đỗ Bình

I. P. A. đã được Bộ Giáo Dục Việt Nam dùng một cách chính thức trong các sách giáo khoa.

B. BỘ KÝ HIỆU PHIÊN ÂM QUỐC TẾ.

I. NGUYÊN ÂM (VOWELS)

[i] âm có trong từ sit, hit

[i:] âm có trong từ seat, leave

[e] âm có trong từ bed, get

[æ] âm có trong từ map, have, bank, back

[a:] âm có trong từ far, car, star

[ɔ] âm có trong từ not, hot [ɔ:] âm có trong từ floor, four

[ʊ] âm có trong từ put

[ʊ:] âm có trong từ blue

[ʌ] âm có trong từ but, cup

[/∂/] âm có trong từ again, obey

[ɜ:/ ∂:] âm có trong từ fur

Ghi chú: Dấu [:] là ký hiệu cho ta biết từ phải đọc kéo dài.

 Dấu [:] đặt sau nguyên âm nào thì nguyên âm đó phải đọc kéo dài.

II. NGUYÊN ÂM ĐÔI (DIPH THONGS)

[ei ] âm có trong từ : lake, play, place.

[ai ] âm có trong từ : five, hi, high

[ɔi] âm có trong từ : boy

[aʊ ] âm có trong từ : now, how [∂ʊ ] âm có trong từ : nose, so

[i∂] âm có trong từ : near, hear

[e∂] âm có trong từ : hair, pair

[u∂] âm có trong từ : sure, poor

 

docx 39 trang Người đăng tamnguyenth Lượt xem 1458Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chuyên đề Tiếng ANh khối 10 - Đỗ Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHẦN I. PHONETICS – STRESS – TRỌNG ÂM 
Buổi 3 - Bài 2. PRONUNCIATION – ĐỌC PHIÊN ÂM - (ÔN TẬP)
A. NHỮNG QUI TẮC CƠ BẢN VỀ CÁCH PHÁT ÂM.
 Để phát âm tiếng Anh tương đối chuẩn, các nhà chuyên môn đã nghĩ ra một hệ thống ký hiệu phiên âm, để người đọc dựa vào đó mà đọc cho dễ. Phiên âm quốc tế được hiệp hội Phiên âm Quốc Tế đặt ra gọi tắt là I. P. A. đã được Bộ Giáo Dục Việt Nam dùng một cách chính thức trong các sách giáo khoa.
B. BỘ KÝ HIỆU PHIÊN ÂM QUỐC TẾ.
I. NGUYÊN ÂM (VOWELS)
[i] âm có trong từ sit, hit
[i:] âm có trong từ seat, leave
[e] âm có trong từ bed, get
[æ] âm có trong từ map, have, bank, back
[a:] âm có trong từ far, car, star
[ɔ] âm có trong từ not, hot
[ɔ:] âm có trong từ floor, four
[ʊ] âm có trong từ put
[ʊ:] âm có trong từ blue
[ʌ] âm có trong từ but, cup
[/∂/] âm có trong từ again, obey 
[ɜ:/ ∂:] âm có trong từ fur
Ghi chú: Dấu [:] là ký hiệu cho ta biết từ phải đọc kéo dài. 
 Dấu [:] đặt sau nguyên âm nào thì nguyên âm đó phải đọc kéo dài.
II. NGUYÊN ÂM ĐÔI (DIPH THONGS)
[ei ] âm có trong từ 	: lake, play, place.
[ai ] âm có trong từ 	: five, hi, high
[ɔi] âm có trong từ 	: boy
[aʊ ] âm có trong từ : now, how
[∂ʊ ] âm có trong từ : nose, so
[i∂] âm có trong từ 	: near, hear
[e∂] âm có trong từ 	: hair, pair
[u∂] âm có trong từ 	: sure, poor
III. NGUYÊN ÂM BA (TRIPTHONGS)
[ai∂] âm có trong từ 	: fire, hire	[au∂] âm có trong từ 	: flour, sour
[ei∂] âm có trong từ : player.
IV. PHỤ ÂM (CONSONANTS).
[ŋ]: âm có trong từ 	: long, song
[ð]: âm có trong từ 	: this, that, then
[q]: âm có trong từ 	: thanks, think
[∫]: âm có trong từ 	: should, sure
[t∫]: âm có trong từ 	: change, chin
[d∂]: âm có trong từ 	: just
[r]: âm có trong từ 	: red, read
[l]: âm có trong từ 	: well, leader
[h]: âm có trong từ 	: hat, hot
[t]: âm có trong từ 	: tea, take
[k]: âm có trong từ 	: cat, car.
[∂]: âm có trong từ 	: usual.
[z]: âm có trong từ 	: zero
[g]: âm có trong từ 	: game, get
[ju:]: âm có trong từ 	: tube, huge.
[s ]: âm có trong từ : sorry, sing
Chú ý: Những ký hiệu [w] và [ju:] không còn coi là phụ âm nữa mà coi là bán nguyên âm.
 Có 2 cách viết âm u: [u] hoặc [ʊ]
Exercise 3/30
I only recognized him when he came into the light. 
à Not until he came into the light did I recognize him
That rumor about the politician and the construction contract is absolutely false. 
à There is(absolutely) no truth in that rumor about the politician and the construction contract
One runner was too exhausted to complete the last lap of the race. 
à One runner was so exhausted (that) he couldn’t/was unable to complete the last lap of the race
My mother was the most warm-hearted person I’ve ever known. 
à I’ve never known a more warm-hearted person than my mother (was)
They never made us do anything we didn’t want to do. 
à We were never made to do anything we didn’t want to
The only thing that prevented the passing of the bill was the death of the Prime Minister. 
àHad it not been for the death of the PM the bill would have been passed/got through
It is quite pointless to complain. àThere’s no point in complaining
--------------------------------------------- KẾT THÚC BUỔI 3 -------------------------------------------------
Buổi 4 - Bài 2. CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM.
1. Nguyên âm “A”
1.1: A đọc là [æ] Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm.
Examples:	 Lad [læd]: con trai	Dam [dæm]: đập nước
	 Fan [fæn]: cái quạt.	Map [mæp]: bản đồ
* Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ.
Examples: 	Candle	 [`kændl]: nến	Captain [`kæpt∂n]: đại uý, 
	Calculate [`kækjuleit]	: tính	Unhappy [ʌn`hæpi]: bất hạnh
1.2: A đọc là [ei]	 Trong từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ+ E
Examples:	Bate	 [beit]	: giảm bớt	Cane	 [kein]	: cây gậy
	Late	 [leit]	: muộn	Fate	 [feit]	: số phận
* Trong tận cùng ATE của động từ
Examples: 	To intimate [`intimeit]	: cho hay	To deliberate	[`dilibreit]: tính kỹ càng
* Trong âm tiết trước tận cùng -ION và -IAN
Examples: Nation	 [‘nei∫∂n]: quốc gia	Translation [træns`lei∫∂n] : bài dịch
	 Preparation [prep∂`rei∫∂n] : sự chuẩn bị	Asian	 [`ei∫∂n]	: Người châu á
* Ngoại lệ: Companion [k∂m`pænj∂n] : bạn đồng hành	Italian	[i`tælj∂n]	: Người Italia
 Librarian	[lai`bre∂ri∂n]	: thủ thư Vegetarian [ved∂i`te∂ri∂n] : Người ăn chay
1.3: A đoc là [ɔ:] Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL”
 Examples:	All	 [ɔ:ll]	: tất cả	Call	 [kɔ:ll]	 : goi điện
	Tall	 [tɔ:ll]	: cao lớn	Small	 [smɔ:ll]: nhỏ nhắn
1.4: A đọc là [ɔ] (Ngoại lệ: 	way [wei] : con đường Waste	 [weist] : lãng phí)
* Trong những âm tiết có trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W.
Examples:	Was	 [wɔz]	: to be	Want	 [wɔnt]	: muốn
	Wash	 [wɔ∫]	: tắm rửa	Watch	 [wɔt∫]	: xem
1.5: A đọc là [a:] Tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ
Examples:	Bar	 [ba:]	: chấn song	Far	 [fa:]	: xa xôi
	Star	 [sta:]	: ngôi sao	Barn	 [ba:n]	:vựa thóc
	Harm	 [ha:m] : tổn hại	Charm	 [t∫a:m]: quyến dũ
	Departure [di`pa:t∫∂]	: sự khởi hành 	Half	 [ha:f]	: một nửa
1.6: A đọc là [e∂] Trong một số từ có tận cùng là ARE (* Ngoại lệ:	are [a:])
Examples: Bare	 [be∂]	: trơ trụi	Care	 [ke∂]	 : sự cẩn then
	 Dare	 [de∂]	: dám	Fare	 [fe∂]	 : tiền vé
	 Ware	 [we∂]	: hàng hoá	Prepare [pri`pe∂]: chuẩn bị
1.7:A đọc là [i] Trong tận cùng - ATE của tính từ
Examples: 	Itimate	[`intimit]: mật thiết	Animate [`ænimit]: linh hoạt, sống động
	Delicate [`delikit]: tế nhị, mỏng mảnh
* Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết.
Examples: 	Village 	 [`vilid∂]: làng quê	Cottage [`kɔtid∂]	: nhà tranh
	Shortage [`∫ɔ:tid∂]: tình trạng thiếu hụt	Damage [`dæmid∂]	: sự thiệt hại
	Courage [`kʌrid∂]: lòng can đảm	Luggage [`lʌgid∂]	: hành lý
1.8: A đọc là [∂] Trong những âm tiết không có trọng âm.
Examples:	Aain	 [∂`gein]	: lại, lần nữa 	Balance [`bæl∂ns] :sự thăng bằng
	Explanation [ekspl∂`nei∫∂n]: sự giảI thích 	Capacity [k∂`pæs∂ti]	: năng lực
2. Cách đọc nguyên âm “E”
2.1: E đọc là [e] (Ngoaị lệ:	 Her [h∂:] : của cô ấy Term [t∂:m]	 : học kỳ)
* Những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ 
Examples: 	Bed	 [bed]	: giường	Get	 [get]	: lấy, tóm
	Met	 [met]	: gặp gỡ	Them	 [ðem]	: họ
	Debt	 [det]	: món nợ	Send	 [send]	: gửi
	Member [`memb∂]	:thành viên	November [no`vemb∂]: tháng 11
2.2: E đọc là [i:] Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me
Examples: 	Cede	[si:d]	 : nhượng bộ 	Scene	 [si:n]	 : phong cảnh
	Complete	[k∂mpli:t] : hoàn toàn	Benzene [ben`zi:n] : chất benzen
2.3: E đọc là [i] Trong những tiền tố BE, DE, RE
Examples: 	Begin	 [bi`gin]: bắt đầu	Become [bi`kʌm] : trở thành
	Decide [di`said] : quyết định	Return [ri`t∂:n] : trở về
	Remind [ri`maid] : gợi nhớ	Reorganize [ri`ɔ:g∂naiz] : tổ chức lại
2.3: E đọc là [∂] 
Examples: 	Silent	 [`sail∂nt]: yên lặng	Open	 [`oup∂n]	: mở
	Chicken [t∫ik∂n]: thịt gà	Generous [`d∂en∂r∂s]	: hào hiệp
Exercise 4/30
You can’t possibly expect me to have supper ready by 8 o’clock. (question). 
àThere is no question of supper being ready by 8 o’clock
It is my opinion that there is no advantage in further discussion. (see) 
àAs far as I can see, there is no advantage in further discussion
Please excuse Jane’s poor typing. She’s only been learning for a month. (allowances) 
àPlease make allowances for Jane’s poor typing; she’s only been learning for a month
There is no way that young man can achieve success in this test. (bound) 
àThat young man is bound to fail in this test
Although the dog appeared harmless, it was, in fact, quite dangerous. (contrary) 
àContrary to (its) (harmless) appearance, the dog was in fact quite dangerous
If Smith hadn’t broken his leg, he would have played football for England. (represented). 
àIf Smith hadn’t broken his leg, he would have represented England
This hotel is inaccessible in winter. (possible) 
àIt’s not possible to get to/to reach this hotel in winter
As far as I know he is still working in Bristol. (knowledge). 
àTo (the best of) my knowledge, he is still working in Bristol
---------------------------------------------------- KẾT THÚC BUỔI 4 ----------------------------------------------------
Buổi 5 - Bài 2. PRONUNCIATION – ĐỌC PHIÊN ÂM - (ÔN TẬP)
3. Cách đọc “AI”
3.1: AI đọc là [ei] * Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R
Examples: 	Mail	 [meil]	: thư từ	Sail	 [seil]	: bơi thuyền
	Wait	 [weit]	: chờ đợi	Said	 [seid]	: của say
	Afraid	 [∂`freid]: e sợ	Nail	 [neil]	: móng
3.2: AI đọc là [e∂]: * Khi đứng trước R
Examples: 	Air	 [e∂]	: không khí	Fair	 [fe∂]	: bình đẳng
	Hair	 [he∂]	: tóc	Pair	 [pe∂]	: cặp đôi	Chair	 [t∫e∂]	: ghế tựa
4. Cách đọc “AU”
4.1: AU đọc là [ɔ:] * Trong hầu hết các từ chứa AU
Examples: 	Fault	 [fɔ:lt]	: lỗi lầm	Launch	 [lɔ:nt∫]	 : hạ thuỷ
	Audience [`ɔ:di∂ns]: khán giả	Daughter [`dɔ:t∂] : con gái
4.2: AU đọc là [a:] Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ
Examples: 	Aunt	 [a:nt]	: cô, dì thím mợ	Laugh	 [la:f]	: cười
5. Cách đọc “AW”	* Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:]
Examples:	 law	 [lɔ:] : luật pháp	Draw	 [drɔ:]	: kéo, lôi, vẽ
	Crawl	 [krɔ:l]	: bò, bò lê	Dawn	 [dɔ:n]	 : bình minh
6. Cách đọc “AY”	 AY thường được đọc là [ei] trong hầu hết các từ chứa AY
Examples: 	Clay [klei]	: đất sét	Day	 [dei]	: ngày	 Play [plei]	: chơi, vở kịch	 
Tray [trei]	: khay	 	Stay [stei]	: ở lại	 Pay	 [pei]	: trả
* Ngoại lệ cần ghi nhớ: Quay [ki:] : bến cảng
 Mayor	 [me∂] : thị trưởng Papaya	[p∂`pai∂]	: đu đủ
7. Cách đọc “EA” 
7.1: EA đọc là [e] Trong các từ như : Head	 [hed]	 : đầu, đầu não
 Bread [bred]	: bánh mì 	Breath [breq]	: hơi thở
 Breakfast [`brekf∂st]: bữa ăn sáng 	Steady [`stedi]: vững chắc, đều đều
 Jealous [`d∂el∂s]	: ghen tuông Measure [`meʒ∂]	: đo lường
 Leather [`leðə]	:da thuộc 	Pleasure [`pleʒə]: niềm vui, niềm vinh hạnh
7.2: EA đọc là [i:] Trong các từ như: East [i:st]	: phương đông
 Easy [i:zi]	: dễ dàng Heat [hi:t]	: sức nóng
 Beam [bi:m]	: tia sáng 	Dream [dri:m]	: giấc mơ
 Breathe [bri:ð]	: thở, thổi nhẹ 	Creature [`kri:t∫ə]: tạo vật, người
7.3: EA đọc là [ə:] Trong các từ như: Learn	 [lə:n]	 : học
 Earth [ə:q]	: trái đất 	Heard [hə:d]	: quá khứ của hear
 Earn [ə:n]	: kiếm sống 	Pearl [pə:l]	 : viên ngọc
7.4: EA đọc là [eə] Trong các từ như: Bear [beə] : con gấu
 Pear [peə]	: quả lê 	Tear [teə]	: xé rách
 Wear [weə]	: mặc 	Swear [sweə]	: thề
7.5: EA đọc là [iə] Trong các từ như: Tear [tiə]: nước mắt
 Clear [kliə]	: rõ ràng 	Beard [biə:d]	:râu
7.6: EA đọc là [ei] Trong các từ như: Great [greit]: vĩ đại, to lớn
 Break [breik]	: làm vỡ 	Steak [steik]	: lát mỏng
Exercise 5/30
The workers only called off the strike after a new pay offer. 
à Only after a new pay offer did the workers call off the strike
He was sentenced to six months in prison for his part in the robbery. 
àHe received a sentence of six months for his part in the robbery
You can eat as much as y ... ,
 - That’s the amazing idea to show. - It was an unreasonable result to accept.
3.5. It’s + adjs + infinitives: advisable, inadvisable, better, best, desirable, essential, good, important,
 necessary, unnecessary, vital (tất yếu),
3.6. It be + adjs + (for O) + infinitives: convenient, dangerous, difficult, easy, hard, possible, important, safe,
3.7. S + be + adjs + infinitives : - Angry, delighted, dismayed, glad, happy, pleased, relieved, sorry, sad, ( S + be + glad/ happy/ sorry/ sad/ + to say/ tell/ inform; 
Others adjs + to find/ learn/ hear/ see/)
 - Able, unable, apt, inclined, liable, prone, prepared, quick, reluctant, slow, ready, willing, 
3.8. Special cases: các cấu trúc đặc biệt
Due: (time) >The race is due to start in 5 minutes. (sắp xảy ra)
Due to: a result of >The accident was due to his carelessness.(vì, do bởi)
Owing to: because of >owing to his carelessness, we had an accident. (bởi vì, do bởi)
Certain/ sure + to V= opinion >He is sure to take legal action. (chắc là – suy đoán)
Certain/ sure that + (clause) = opinion >I am certain that the price will be higher. 
Certain/ sure/ confident of + N/G: He was sure of entering the haunted house.(quyêt tâm)
Bound + to V= obligation > We were bound to leave.
Afraid/ ashamed of + N/G: She was afraid of being left alone.
Sorry for/ about + N/G: Tom felt sorry for making so many mistakes.
Afraid/ ashamed/ sorry + to V: I’m sorry to tell you that bad news.
Anxious about = worried He was anxious about going in the dark alone.
Anxious for O to V = wish He was anxious for you to go in the dark alone.
Anxious that + (clause) We are anxious that we couldn’t come.
Fortunate/ lucky that +(clause) = It’s a good thingIt was lucky that we weren’t late.
S + be fortunate/ lucky to V She was lucky to have such an interesting book.
Possible/ probable/ likely + future = perhaps It’s possible that man will live longer.
Aware/ conscious of N/G We should be aware of protecting our nature.
Aware/ conscious + that +(clause) She was conscious that she would be late.
Suffixes:
4.1. able/ ible/ ish/ ed/ ing/ ful/ less/: talkable, visible, whitish, bored, amusing, careful, hopeless,
4.2. y/ ly/ en/ ese/ ous/ al/ ive/: wealthy, manly, golden, Chinese, poisonous, logical, effective, 
4.3. ade/ ate/ ent/ wide/ ic/ ist/: adequate, humanate, dependent, worldwide, domestic, communist,
4.4. like/ style/ type/: childlike, Roman-type, German-style,
4.5. Nationality: a. an: American, Venezuelan, German, Mexican, African,
 b. ese: Chinese, Vietnamese, Portuguese, Sudanese, Lebanese,
 c. i: Pakistani, Iraqi, Israeli, Yemeni, Saudi,
 d. ian: Argentinean, Australian, Brazilian, Italian,
 e. ish: English, Polish, Turkish, Danish, Finnish,
 f. others: Czech, French, Dutch, Swiss, Greek, Thai,.
---------------------------------------------------- KẾT THÚC BUỔI 31 ----------------------------------------------------
Buổi 32 - Bài 22. ADVERBS (ADV) TRẠNG TỪ
Kinds (Classification): phân loại
1.1. Adv of manner: bravely/ haP.Pily/ quickly/ well/ ( She sings marvelously/ He worked very hard)
1.2. Adv of place: by/ down/ near/ here/ there/  (Here comes the police)
1.3. Adv of time: now/ soon/ still/ today/ yet/(We are going to Hanoi today/ He will return soon)
1.4. Adv of frequency: always/ once/ twice/(We never eat dog-meat/ She once became the leader)
1.5. Adv of sentence: certainly/ definitely/ luckily/..( He was certainly the liar.)
1.6. Adv of degree: fairly/ hardly/ rather/ quite/ too/ ( Hardly did we see anything)
1.7. Adv of interrogative: when/ where/ why/ (When did you go?/ Where is she now?)
1.8. Adv of relative: when/ where/ why (He came when we were watching T.V)
Same form with adjectives: tính từ và trạng từ có chung hình thức
back
deep*
direct*
early
enough
little
straight
far
fast
hard*
high*
ill
near*
well
just*
kindly
late*
left
wrong*
most*
right*
long
low
much*
more*
short*
till
pretty
 Note: Adv* can either have “ly” or not, but differences in meanings.
Positions (Functions): vị trí hay chức năng
3.1. Adv of manner: trạng từ chỉ thể cách
Follow verbs: eg: He danced gracefully.
Before pres or follow objects in “V + pre + O”: eg: He looked at me carefully. 
Follow Subject: eg: He suspiciously tasted the soup.
 At the beginning or end: eg: Carefully he checks the suitcase. He checks the suitcase carefully.
3.2. Adv of time: trạng từ chỉ thời gian
 At the beginning or end of sentences: afterwards/ eventually/ lately/ now/ recently/ at once/ since/ till/
eg: He will returns soon. Today we will learn lesson two.
 Always at the end: before*/ early/ immediately*/ late (Adv* as conjunctions at the beginning) 
eg: He went to the church immediately. Immediately, he went to the church. 
 Follow verbs or “V + O”: yet/ still 	eg: He still lives in the suburb of the city.
 Split: just 	eg: He has just left the house.
3.3. Adv of place:
3.3.1. At the beginning or end: away/ everywhere/ nowhere/ somewhere/ here /there/
 	eg: Nowhere could we find him. English is spoken everywhere.
3.3.2. Administration: here/ there 	eg: He lives here/ She hasn’t gone there.
3.4. Adv of frequency:
3.4.1. always/ continually/ frequently/ often/ once/ twice/ periodically/ repeatedly/ sometimes/ usually. 	eg: She usually walks to school.
 3.4.2. Restricted (inversion): hardly ever/ never/ rarely/ scarcely ever/ seldom
 	 eg: Never will she eat this kind of food.
3.5. Inversion cases: các trường hợp đảo ngữ
hardlyever
hardlywhen
in no circumstances
neithernor
never 
no soonerthan
not only
not till
nowhere 
on no account
only by
only in this way
only then/ when
scarcely ever
scarcelywhen
seldom/ so
Notes:
hardly/ rarely/ seldom/ never/ only + auxiliary + subject + verb ...
Eg. 	Never have so many people been unemployed as today.
 (so many people have never been unemployed as today.)
Hardly had he fallen asleep when he began to dream of far-away lands.
 (He had hardly fallen asleep when he dream of far-away lands.)
Rarely have we seen such an effective actor as he has proven.
 (we have rarely seen such an effective actor as he has proven.)
Seldom does the class let out early.
Only by hard work will we be able to accomplish this great task.
 (We will be able to accomplish this great task only by hard work.)
or
IN/ UNDER NO CIRCUMSTANCES : In / under no circumstances should you lend him the money.
ON NO ACCOUNT: Eg. On no account must this switch be toughed. 
SO + ADJ + AUXILIARY + S + V + THAT. So difficult did she get a job that she had to stay home for a year. So sure of this were the owners that they provided lifeboats for only 950 of its possible 3,500 passengers. 
ONLY IN THIS WAY : Eg. 	Only in this way could you solve the problem.
NAGATIVE, ... , NOR + AUXILIARY + S + V.... Eg. 	He didn’t have any money, nor did he know anybody from whom he could borrow.
Exercise 30/30
He failed his exam because he missed classes so often. (consequence) 
àAs a consequence of missing classes so often, he failed his exam
Send me a postcard as soon as you arrive. (minute) à Send me a postcard the minute you arrive
You don’t have to do it if you don’t want to. (obligation) 
àYou’re under no obligation to do it if you don’t want to
I tried as hard as I could but I still failed my driving tests. (however) 
àHowever hard I tried, I didn’t pass my driving tests
I felt that it had been a big mistake to give up that job. (regretted) 
àI regretted ever having given up that job
Strangers are not to be let in. (account) àOn no account are strangers to be/must strangers be let in
He joined the army as soon as he had finished school. (sooner) 
àNo sooner had he finished school than he joined the army
If it weren’t for the weather, I would enjoy working here so much (but) 
àBut for the weather, I would enjoy working here so much
It rained torrentially all day yesterday, which really depressed me. (got) 
àThe torrential rain all day yesterday really got me down
I wrote this book because I want to help students with their writing. (view) 
àI wrote this book with a view to helping students with their writing
---------------------------------------------------- KẾT THÚC BUỔI 32 ----------------------------------------------------
Buổi 33 - Bài 23. ÔN TẬP TỔNG HỢP
EXERCISES (REPORTED SPEECH: STATEMENTS)
1. Nam said “I am told to be at school before 7 o’clock”
2. Thomas said “All the students will have a meeting next week”
3. She said “My parents are very proud of my good marks”
4. The teacher said “All the homework must be done carefully”
5. Her father said to her “You can go to the movie with your friend”
6. She said “I may visit my parents in summer”
7. The teacher said “We can collect old book for the poor students”
8. She said “I don’t buy this book”
9. The boys said “We have to try our best to win the match”
10. Her classmate said “Ha is the most intelligent girl in our class”
EXERCISES (REPORTED SPEECH: YES/NO QUESTIONS)
1. “Do you enjoy reading?” Mike asked Peter
2. “Do you like sports?” Hang asked Nam
3. “Do your sister and brother go to the same school?” She asked Nam
4. “Are there some oranges in the fridge?” She asked her mom
5. “Will it rain tomorrow morning?” He asked his friend
6. “Did you go to Hue three years ago?” Tam asked Peter
7. “Are Tam and Hoa late for class?” Tuan asked Lan
8. She said to me “Can you speak Chinese?”
9. “Will you be here for five days?” Tam asked Thu
10. “Were you reading this book at 8 o’clock last Sunday?” She asked Ba
EXERCISES (REPORTED SPEECH: WH-QUESTIONS)
1. “Where does your father work?” The teacher asked me
2. “How many people are there in your family?” She asked John
3. Tam’s friend asked him “How long will you stay in England?”
4. “What time does the film begin?” She asked her mom
5. The teacher said to Lien “What‘s your hobby?”
6. “How do you go to the airport?” His friend asked him
7. “How much does this dress cost?” Ann asked her mother
8. Mary asked David “How often do you wash your clothes?”
9. “When will your father leave Vietnam for the USA?” Phong asked Thu
10. “How many books do the students need?” The librarian asked my teacher
KẾT THÚC GIAI ĐOẠN HỌC HÈ
TÀI LIỆU THAM KHẢO CƠ BẢN
1. Bộ Sách Giáo Khoa Tiếng Anh THPT
8. English Vietnamese Dictionary
2. Chuẩn Kiến Thức Kĩ Năng môn Tiếng Anh
9. Giới thiệu bộ đề ôn thi ĐH-CĐ 2013
3. Phân Phối chương trình tiếng Anh THPT
10. Ngữ Pháp Tiếng Anh Thực Hành
4. A Practical English Grammar
11. Tài liệu Ngữ Âm học – ĐHNN-ĐHQG Hà Nội
5. Tài liệu Ngữ pháp học – ĐHNN-ĐHQG Hà Nội
12. 30 Bộ đề ôn thi ĐH-CĐ Vĩnh Bá
6. Bài soạn ôn thi ĐH-CĐ 2007-2014
13. 22 Bộ đề ôn thi ĐH-CĐ Hà Bích Hường
7. Các văn bản hướng dẫn chương trình
14. Các tài liệu khác
 Lập Thạch, tháng 7 năm 2014
Duyệt của Lãnh đạo
Giáo viên soạn
Đỗ Văn Bình

Tài liệu đính kèm:

  • docxGIAO_AN_CHUYEN_DE.docx