Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2019-2020

Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2019-2020

I. Mục tiêu dạy học.

 Học xong bài này HS phải:

1. Kiến thức

- Trình bày đợc khái niệm và vai trò của sự sinh trởng và phát dục

- Trình bày đợc nội dung cơ bản và ứng dụng của các quy luật ST – PD

- Phân tích đợc các yếu tố ảnh hởng đến ST - PD

2. Kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng t duy, tự nghiên cứu, nhận xét, phân tích so sánh kiến thức.

3. Thái độ

Biết vận dụng các QL Sinh trởng phát dục cũng nh các yếu tố ảnh hởng để áp dụng vào thực tiễn chăn nuôi gia đình, địa phơng để thu NS cao

II. Phơng tiện giảng dạy.

- Tranh ảnh, tài liệu tham khảo liên quan đến nội dung bài học.

- Phiếu học tập

- SGK, SGV, GA, TLTK

III. Phơng pháp giảng dạy.

- Vấn đáp tìm tòi

- Hoạt động nhóm kết hợp sử dụng PHT

- Thuyết trình.

IV. Kiến thức trọng tâm.

- Các quy luật sinh trởng, phát dục của vật nuôi

V. Tiến trình giảng dạy.

1. ổn định lớp (Thời gian: 1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ.(Thời gian: 5 phút)

 

doc 179 trang Người đăng phuochung261 Lượt xem 1079Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Công nghệ Lớp 10 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 14/08/2019 
Phần 1 : Nông, lâm, ngư nghiệp
Tiết 01- Bài 1: bài mở đầu
I. Mục tiêu dạy học.
 	Học xong bài này HS phải:
1. Kiến thức 
- Trình bày được tầm quan trọng của sản xuất N-L-NN trong nền kinh tế quốc dân.
- Giải thích được tầm quan trọng của sản xuất Nông, Lâm, Ngư nghiệp ở nước ta hiện nay và phương hướng nhiệm vụ trong thời gian tới.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tư duy, tự nghiên cứu, nhận xét, phân tích so sánh kiến thức.
3. Thái độ
- Hứng thú học tập, mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Vận dụng kiến thức vào cuộc sống, tuyên truyền cộng đồng tham gia hưởng ứng.
II. Phương tiện giảng dạy.
- Tranh ảnh, tài liệu tham khảo liên quan đến nội dung bài học.
- Phiếu học tập
- SGK, SGV, GA, TLTK
III. Phương pháp giảng dạy.
- Vấn đáp tìm tòi 
- Hoạt động nhóm kết hợp sử dụng PHT
- Thuyết trình.
IV. Kiến thức trọng tâm.
- Tầm quan trọng của sản xuất N-L-NN trong nền kinh tế quốc dân
- Tình hình, phương hướng phát triển N-L-NN ở nước ta
V. Tiến trình giảng dạy.
1. ổn định lớp (Thời gian: 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.(Thời gian: 0phút)
3. Dạy bài mới.
a. Đặt vấn đề.
GV giới thiệu sơ bộ về trương trỡnh kiến thức sẽ học của mụn CN 10 và giới thiệu bài mới. Trước khi vào nội dung, GV đặt vấn đề: 
+ Vỡ sao mụn CN 10 lại giới thiệu với chỳng ta về Nụng, Lõm, Ngư Nghiệp?
+ Tại sao ta phải tỡm hiểu những lĩnh vực này?
=> Từ phần trả lời của HS, GV dẫn dắt: vào nội dung:
b. Các hoạt động.
* hoạt động 1: Tìm hiểu về TầM QUAN TRọNG CủA SảN XUấT NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIệP TRONG NềN KINH Tế QuốC DÂN
	(Thời gian: 18 phút)
Hoạt động của gv-hs
Nội dung
GV: Theo em, nước ta cú những thuận lợi nào để phỏt triển nụng, lõm, ngư nghiệp?
HS: Nờu được:
- Khớ hậu, đất đai thớch hợp cho ST, PT của nhiều loại cõy trồng và vật nuụi.
- Tớnh siờng năng cần cự của người nụng dõn.
GV: Tỡm hiểu thụng tin biểu đồ và nhận xột về sự đúng gúp của Nụng, Lõm, Ngư Nghiệp qua cỏc năm.
HS: - Đại diện nờu nhận xột kiến thức.
GV: Nhận xột và bổ sung: Ngoài những thuận lợi như trờn thỡ VN chỳng ta cũn cú địa hỡnh, nhiều hệ thống sụng ngũi, ao- hồ cũng gúp phần tạo thuận lợi cho sự phỏt triển Nụng, Lõm, Ngư nghiệp của đất nước.
- Hoạt động: Yờu cầu HS quan sỏt, tỡm hiểu thụng tin biểu đồ (hỡnh 1.1- SGK) và nhận xột sự đúng gúp của Nụng, Lõm, Ngư nghiệp? 
HS: - Cỏc nhúm nhận phiếu và thảo luận, thống nhất đỏp ỏn.
- Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả trong phiếu học tập.
- Cỏc nhúm nhận xột, bổ sung.
GV: Theo dừi hoạt động của học sinh và nhận xột, tổng kết kiến thức trong biểu đồ (Nếu tớnh theo tỉ lệ đúng gúp qua cỏc năm so với cỏc ngành khỏc thỡ N, L, NN đúng gúp khoảng 1/4 – 1/5).
- Phỏt phiếu thảo luận yờu cầu HS hoàn thành nội dung theo nhúm ngồi cựng bàn học.
- Nờu một số cỏc sản phẩm của Nụng, Lõm, Ngư Nghiệp được sử dụng làm nguyờn liệu cho cụng nghiiệp chế biến?
- Mời 1, 2 nhúm trỡnh bày kết quả, cỏc nhúm cũn lại theo dừi, so sỏnh kết quả.
=> Đỏnh giỏ bổ sung kiến thức và hoạt động nhúm của học sinh.
HS: Nờu được:
. Giỏ trị hàng nụng sản tăng do được đầu tư nhiều(giống, kỹ thuật và phõn bún).
. Tỷ lệ giỏ trị hàng nụng sản giảm vỡ mức độ đột phỏ của nụng nghiệp so với cỏc nghành khỏc cũn chậm.
- Nghe hướng dẫn để thảo luận(so sỏnh, Phõn tớch).
- Đại diện trỡnh bày ý kiến
- Lớp nhận xột và bổ sung.
- Yờu cầu HS chỳ ý theo dừi nội dung, số liệu trong bảng 1 SGK để trả lời cõu hỏi:
- Dựa vào số liệu qua cỏc năm của bảng 1 em cú nhận xột gỡ? 
- Tớnh tỷ lệ % của sản phẩm nụng, lõm, ngư nghiệp so với tổng hàng hoỏ XK? Từ đú cú nhận xột gỡ?
- Hướng dẫn cho HS phõn tớch hỡnh 1.2:
- So sỏnh LLLĐ trong ngành nụng, lõm, ngư nghiệp so với cỏc ngành khỏc? í nghĩa?
=> Đỏnh giỏ, hoàn thiện kiến thức.
- Đặt vấn đề về mụi trường:
 Thụng qua hoạt động sản xuất cỏc sản phẩm nụng, lõm, ngư nghiệp đó gõy ảnh hưởng khụng nhỏ tới mụi trường sinh thỏi cả về mặt tớch cực và tiờu cực. Vậy em hóy:
+ Nờu những VD thực tế chứng minh điều vừa núi ở trờn? Nguyờn nhõn và hậu quả của nú?
Hướng dẫn cho HS phõn tớch hỡnh 1.2:
+ So sỏnh LLLĐ trong nghành nụng, lõm, ngư nghiệp so với cỏc ngành khỏc? í nghĩa?
=> Đỏnh giỏ, hoàn thiện kiến thức.
I. Tầm quan trọng của sản xuất nụng, lõm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dõn:
1. Sản xuất nụng, lõm, ngư nghiệp vào cơ cấu tổng sản phẩm trong nước:
- Ngành Nụng, Lõm, Ngư Nghiệp đúng gúp 1/4 – 1/5 vào cơ cấu tổng sản phẩm trong nước.
2. Ngành Nụng, Lõm, Ngư Nghiệp sản xuất và cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiờu dựng trong nước, cung cấp nguyờn liệu cho ngành cụng nghiệp chế biến:
VD:+ Nụng nghiệp: Đậu tương, Ngụ, sắn cung cấp cho nhà mỏy chế biến thực phẩm cung cấp.
 + Lõm nghiệp: Trồng keocung cấp cho nhà mỏy giấy.
 + Nuụi trai ngọc làm trang sức, Cỏ Tra, cỏ Ba sa xuất khẩu ra thị trường
3. Ngành Nụng, Lõm, Ngư Nghiệp cú vai trũ quan trọng trong sản xuất hàng hoỏ xuất khẩu:
4. Tỡnh hỡnh Nụng, Lõm, Ngư Nghiệp cũn chiếm trờn 50% tổng số lao động tham gia vào cỏc ngành kinh tờ:
* hoạt động 2: Tìm hiểu về tình hình sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay
	(Thời gian: 10 phút)
Hoạt động của gv-hs
Nội dung
- Đặt vấn đề về mụi trường:
 Thụng qua hoạt động sản xuất cỏc sản phẩm nụng, lõm, ngư nghiệp đó gõy ảnh hưởng khụng nhỏ tới mụi trường sinh thỏi cả về mặt tớch cực và tiờu cực. Vậy em hóy:
+ Nờu những VD thực tế chứng minh điều vừa núi ở trờn? Nguyờn nhõn và hậu quả của nú?
- HS nghiờn cứu nội dung cõu hỏi SGK và trả lời
=> Đỏnh giỏ kiến thức.
- Yờu cầu HS:
+ Lấy VD về 1 số sản phẩm N, L, NN đó được XK ra thị trường quốc tế?
- Đặt vấn đề với cõu hỏi:
+ Theo em, tỡnh hỡnh sản xuất nụng, lõm, ngư nghiệp hiện nay cũn cú những hạn chế gỡ?
+ Tại sao năng suất, chất lượng cũn thấp?
- Nhấn mạnh: vậy để khắc phục và hạn chế những hậu quả khụng tốt tới mụi trường thỡ chỳng ta cần phải quan tõm tới việc ỏp dụng khoa học kĩ thuật một cỏch đồng bộ, quan tõm tới VS mụi trường cộng đồng trong quỏ trỡnh sản xuất.
- Cung cấp thụng tin về điều luật bảo vệ mụi trường(điều 14).
II. Tỡnh hỡnh sản xuất Nụng, Lõm, Ngư Nghiệp của nước ta hiện nay:
1. Thành tựu:
a. Sản xuất lương thực tăng liờn tục. 
b. Bước đầu đó hỡnh thành một số nghành sản xuất hàng hoỏ với cỏc vựng sản xuất tập trung, đỏp ứng nhu cầu tiờu dựng trong nước và xuất khẩu.
c. Một số sản phẩm của nghành Nụng, Lõm, Ngư Nghiệp đó được xuất khẩu ra thị trường quốc tế.
VD: Gạo, cà phờ, cỏ tra, cỏ ba sa, tụm, gỗ....
2. Hạn chế:(nội dung sgk)
- Năng suất và sản lượng còn thấp 
- Hệ thống giống cây trồng, vật nuôi, cơ sở bảo quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản còn lạc hậu và chưa đáp ứng được yêu cầu của nền sản xuất hàng hoá chất lượng cao.
- GDMT: Trỡnh độ SX cũn thấp, chưa đồng bộ, chưa khoa học, chưa quan tõm tới lợi ớch lõu dài nờn quỏ trỡnh sản xuất cũn gõy ảnh hưởng tới mụi trường đất, nước, khụng khớ.
* hoạt động 3: Tìm hiểu về phương hướng, nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta
	(Thời gian: 10 phút)
Hoạt động của gv-hs
Nội dung
- Đặt vấn đề về mụi trường:
 Thụng qua hoạt động sản xuất cỏc sản phẩm nụng, lõm, ngư nghiệp đó gõy ảnh hưởng khụng nhỏ tới mụi trường sinh thỏi cả về mặt tớch cực và tiờu cực. Vậy em hóy:
+ Nờu những VD thực tế chứng minh điều vừa núi ở trờn? Nguyờn nhõn và hậu quả của nú?
Hướng dẫn cho HS phõn tớch hỡnh 1.2:
+ So sỏnh LLLĐ trong nghành nụng, lõm, ngư nghiệp so với cỏc ngành khỏc? í nghĩa?
=> Đỏnh giỏ, hoàn thiện kiến thức.
+ Trong thời gian tới, ngành nụng , lõm, ngư nghiệp của nước ta cần thực hiện những nhiệm vụ gỡ?
+ Làm thế nào để chăn nuụi cú thể trở thành một nền sản xuất chớnh trong điều kiện dịch bệnh hiện nay?
+ Cần làm gỡ để cú một mụi trường sinh thỏi trong sạch trong quỏ trỡnh sản xuất nụng, lõm, ngư nghiệp?
III. Phương hướng, nhiệm vụ phỏt triển Nụng, Lõm, Ngư Nghiệp nước ta:
(Nội dung SGK)
4. Củng cố: (Thời gian: 5 phút)
Câu 1: Em hãy nêu vai trò của ngành nông, lâm, ngư nghiệp trong nền KTQD
Câu 2: Nêu những hạn chế của ngành nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay, cho ví dụ minh hoạ.
Câu 3: Nêu những nhiệm vụ chính của sản xuât nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta trong thời gian tới
5. Dặn dũ: (Thời gian: 1 phút)
- Học sinh về nhà học bài
- Tuyờn truyền rộng rói ý thức bảo vệ và vệ sinh mụi trường trong quỏ trỡnh sản xuất, chế biến nụng, lõm, ngư nghiệp tại địa phương.
- Đọc trước nội dung bài mới.
------------—&–-----------
 Ngày soạn:20/08/2019 
Chương 2: chăn nuôi - thuỷ sản đại cương
 Tiết 02 - Bài 22: Quy luật sinh trưởng, phát dục của vật nuôi
I. Mục tiêu dạy học.
 	Học xong bài này HS phải:
1. Kiến thức 
- Trình bày được khái niệm và vai trò của sự sinh trưởng và phát dục
- Trình bày được nội dung cơ bản và ứng dụng của các quy luật ST – PD
- Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến ST - PD
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng tư duy, tự nghiên cứu, nhận xét, phân tích so sánh kiến thức.
3. Thái độ
Biết vận dụng các QL Sinh trưởng phát dục cũng như các yếu tố ảnh hưởng để áp dụng vào thực tiễn chăn nuôi gia đình, địa phương để thu NS cao
II. Phương tiện giảng dạy.
- Tranh ảnh, tài liệu tham khảo liên quan đến nội dung bài học.
- Phiếu học tập
- SGK, SGV, GA, TLTK
III. Phương pháp giảng dạy.
- Vấn đáp tìm tòi 
- Hoạt động nhóm kết hợp sử dụng PHT
- Thuyết trình.
IV. Kiến thức trọng tâm.
- Các quy luật sinh trưởng, phát dục của vật nuôi
V. Tiến trình giảng dạy.
1. ổn định lớp (Thời gian: 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.(Thời gian: 5 phút)
Câu 1: Em hãy nêu vai trò của ngành nông, lâm, ngư nghiệp trong nền KTQD
Câu 2: Nêu những hạn chế của ngành nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay, cho ví dụ minh hoạ.
3. Dạy bài mới.
* hoạt động 1: Tìm hiểu về Khái niệm về sinh trưởng - phát dục:	 (Thời gian: 9 phút)
Hoạt động của gv-hs
Nội dung
GV: Đưa VD về ST:
Trứng -> gà con mới nở -> gà 56 ngày tuổi
 3 g 30 gam 80 gam
(?) Nhận xét gì về KL cơ thể của gà qua các giai đoạn? Vậy thế nào là sự ST?
GV: Đưa 3 ví dụ , trong đó đâu là PD?
VD1; G sau thụ tinh tạo hợp tử, hợp tử p/c tạo các mô...để hình thành nên cơ quan của vật nuôi
VD2: tương tự như gà trên
VD3: Lúc trưởng thành: gà trống biết gáy, gà mái đẻ trứng...
(?) Lấy VD khác? Vậy thế nào là PD?
(?) 2 quá trình đó có quan hệ với nhau ntn?
I/ Khái niệm về sinh trưởng - phát dục:
1/ Định nghĩa
* Sinh trưởng;
- Ví dụ:
- ĐN: ST là sự tăng về khối lượng và kích thước của vật nuôi
* Phát dục:
- Ví dụ:
- ĐN: PD là quá trình biến đổi chất lượng các cơ quan bộ phận trong cơ thể
2/ Mối quan hệ: là 2 mặt của quá trình PT ở VN, xảy ra liên tục, song song, bổ sung, hỗ trợ cho nhau làm cơ thể phát triển ngày 1 hoàn thiện
* hoạt động 2: Tìm hiểu về Khái niệm về sinh trưởng - phát dục:	 (Thời gian: 15phút)
Hoạt động của gv-hs
Nội dung
(?) quy luật này có ý nghĩa ntn khi áp dụng vào chăn nuôi?
Phát biểu ND quy luật? Hiểu biết về QL này có YN gì trong chăn nuôi? VD:
VD: để xương PT mạnh cần cung cấp khoáng, để PT cơ cần Pr, PT mô mỡ cần gluxit
(?) Phát biểu ND quy luật? Hiể ... phụ cấp ); chế độ bảo hiểm xó hội.
* Nơi đào tạo cỏn bộ / cụng nhõn. 
- Im lặng theo dừi; ghi nhận đầy đủ thụng tin.
Hoạt động 3: Tham quan sản xuất
- Xếp hàng theo từng tổ; lần lượt tới cỏc phõn xưởng; cỏc bộ phận sản xuất; tuõn thủ theo nội quy của cơ sở sản xuất.
- Giới thiệu quỏ trỡnh sản xuất: đối tượng lao động; cụng cụ lao động; sản phẩm và quy trỡnh sản xuất.
- Người giới thiệu đi theo trỡnh tự sản xuất: đầu vào quỏ trỡnh chế biến đầu ra sản phẩm.
- Quan sỏt HS; nhắc nhở cỏc hiện tượng vi phạm.
- Ghi nhận lại cỏc hiện tượng (tốt; kộm) để cú cơ sở nhắc nhở; đỏnh giỏ HS.
- Ghi nhớ đầy đủ hoặc chộp lại cỏc nội dung quan trọng / chụp ảnh lưu niệm.
Hoạt động 4: Kết thỳc buổi tham quan
- Đỏnh giỏ thu hoạch của HS qua phiếu tham quan và tỡnh hỡnh; ý thức trong khi
tham quan của HS.
* Biểu dương cỏ HS / tổ cú ý thức tham quan tốt; ham học hỏi.
* Phờ bỡnh nhắc nhở HS vi phạm nội quy; quy định của cơ sở..
- Xếp loại HS.
- Tập hợp lại tại 1 địa điểm; hoàn thành phiếu thu hoạch.
- Cú thể trao đổi thờm với người hướng dẫn.
- Nhận xột; rỳt kinh nghiệm buổi tham quan.
- Cảm ơn cơ sở sản xuất đó tạo điều kiện để lớp được tham quan; tặng quà lưu niệm.
IV. Hướng dẫn học bài ở nhà
	- Trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK. Tỡm hiểu bài mới.
------------—&–----------
 Nhận xột của tổ trưởng bộ mụn
 Kiểm tra ngàythỏng.năm
 Phạm Thị Nhõn
 Ngày soạn: 25/05/2020 
Tiết 52
KIểM TRA HọC Kỳ II
I. Mục tiêu dạy học.
 	Học xong bài này HS phải:
1. Kiến thức 
- Nhớ lại được những kiến thức đã học trong học kỳ 2
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng trình bày, ghi nhớ kiến thức, vận dụng
3. Thái độ
- Tự giác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
II. Phương tiện giảng dạy.
- SGK, SGV, GA, TLTK
- Đề kiểm tra
III. Phương pháp giảng dạy.
IV. Kiến thức trọng tâm.
V. Tiến trình giảng dạy.
1. ổn định lớp (Thời gian: 1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ.(Thời gian: 0 phút)
3. Dạy bài mới. 
TRƯỜNG THPT TĩNH GIA 3
 NĂM HỌC 2011 - 2012
KIấM TRA HỌC Kè II
Mụn Cụng nghệ 10
Họ tờn học sinh:..........................................................................Lớp..
Phần I. Trắc nghiệm: Chọn đỏp ỏn đỳng nhất (4đ)
Cõu 1: Vốn điều lệ của cụng ti cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là:
A. Cổ phiếu	B. Cổ phần	C. Cổ đụng	D. Vốn phỏp định
Cõu 2: Để thành lập doanh nghiệp, hồ sơ đăng kớ kinh doanh được nộp cho cơ quan
A. Sở kế hoạch và đầu tư	B. Ủy ban nhõn dõn xó, phường
C. Sở nội vụ	D. Phũng kinh tế
Cõu 3: Chỉ tiờu nào sau đõy phản ỏnh quy mụ của doanh nghiệp:
A. tỷ lệ sinh lời	B. Lợi nhuận	C. Doanh thu	D. Mức giảm chi phớ
Cõu 4: Đặc điểm nào sau đõy khụng phải của mụ hỡnh kinh doanh hộ gia đỡnh:
A. Chủ thể đăng kớ kinh doanh là cỏ nhõn hay hộ gia đỡnh
B. Chỉ được đăng kớ một địa điểm kinh doanh
C. Lao động thường là thõn nhõn trong gia đỡnh và được sử dụng 100 lao động
D. Khụng được phộp sử dụng con dấu
Cõu 5: Khoản vốn đảm bảo duy trỡ thường xuyờn hoạt động kinh doanh được gọi là:
A. Vốn cố định	B. Vốn phỏp định	C. Vốn lưu động	D. Vốn cung ứng
Cõu 6: Hoạt động kinh doanh nào sau đõy phải đăng ký kinh doanh và nộp thuế kinh doanh:
A. Nghề khai thỏc đỏnh bắt thủy sản	B. Bỏn hàng rong cú thu nhập thấp
C. Nghề khai thỏc và bỏn muối	D. Dịch vụ cắt túc ở vỉa hố
Cõu 7: Để nõng cao hiệu quả kinh doanh, doanh nghiệp cú những biện phỏp nào sau:
A. Đổi mới cụng nghệ, tiết kiệm chi phớ	B. Xỏc định cơ hội kinh doanh phự hợp
C. Sử dụng hiệu quả cỏc nguồn lực	D. Tất cả A, B, C.
Cõu 8: Chỉ tiờu nào sau đõy đỏnh giỏ hiệu quả quản lý của doanh nghiệp:
A. Lợi nhuận	B. Tỷ lệ sinh lời
C. Doanh thu và thị phần	D. Mức giảm chi phớ
Cõu 9: Trong cụng ti TNHH, việc chuyển nhược vốn gúp cho ngươi khụng phải là thành viờn trong cụng ti phải được sự nhất trớ của nhúm thành viờn đại diện ớt nhất là:
A. ẳ số vốn điều lệ	B. ẵ số vốn điều lệ
C. ắ số vốn điều lệ	D. Được chuyển nhượng tự do
Cõu 10: Tiờu chớ để quyết định doanh nghiệp cú quy mụ lớn hay nhỏ là:
A. Số vốn và Doanh thu	B. Số vốn và lợi nhuận
C. Số vốn và số lao động	D. Số lao động và Doanh thu
Cõu 11: Theo luật doanh nghiệp, tiờu chớ quy định doanh nghiệp nhỏ, vừa ở Việt Nam là:
A. Khụng quỏ 5 tỉ đồng – 100 lao động	B. Khụng quỏ 5 tỉ đồng – 300 lao động
C. Khụng quỏ 10 tỉ đồng – 100 lao động	D. Khụng quỏ 10 tỉ đồng – 300 lao động
Cõu 12: Hoạt động kinh doanh nào sau đõy khụng phải đăng ký kinh doanh:
A. Cửa hàng sỏch tự chọn	B. Bỏn sỏch bỏo rong
C. Nhà suất bản sach giỏo khoa	D. Cửa hàng photo sỏch
Cõu 13: Vốn lưu động:
A. Là mức vốn tối thiểu phải cú theo quy định của phỏp luật để thành lập doanh nghiệp
B. Là khoản vốn đảm bảo luõn chuyển hàng húa hoặc dịch vụ trong hoạt động kinh doanh
C. Là vốn biểu hiện bằng tiền của những tài sản được đưa vào kinh doanh để sinh lời
D. Là vốn kinh doanh của doanh nghiệp do cỏc thành viờn đúng gúp và được ghi vào điều lệ của doanh nghiệp
Cõu 14: Phần vốn nào sau đõy mà cụng ti TNHH khụng thể huy động được:
A. Vốn từ cỏc cổ đụng
B. Vốn của chủ và cỏc thành viờn trong doanh nghiệp
C. Vốn vay từ ngõn hàng hoặc từ cỏc doanh nghiệp khỏc
D. Vốn trợ cấp từ ngõn sỏch nhà nước
Cõu 15: Loại cụng ti nào sau đõy được phộp phỏt hành chứng khoỏn:
A. Cụng ti TNHH	B. Cụng ti cổ phần	C. Cụng ti hợp danh	D. Hợp tỏc xó tư nhõn
Cõu 16: Số cổ phiếu mà mỗi cổ đụng được mua là:
A. 500	B. 10.000	C. 1000	D. Khụng giới hạn
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận (6 đ)
Cõu 1. (1 đ)
 Nờu đặc điểm và xỏc định lĩnh vực kinh doanh phự hợp với khu vực thành phố thị xó? 
Cõu 2. (2 đ)
 Kế hoạch kinh doanh là gỡ? Phõn tớch cỏc căn cứ lập kế hoạch của doanh nghiệp? Căn cứ nào quyết định tới sự thành bại của doanh nghiệp, vỡ sao?
Cõu 3. (3 đ)
 Doanh nghiệp X thực hiện đơn đặt hàng (ĐĐH) trong trong thỏng 4/ 2011 như sau: Đ ĐH1 sản xuất 300 sản phẩm A, Đ ĐH2 sản xuất 400 sản phẩm B. Cỏc chi phớ được tập hợp như sau:
- Chi phớ mua nguyờn vật liệu là 6 triệu đồng, trong đú sản phẩm A chiếm 70%, sản phẩm B chiếm 30%. 
- Chi phớ sản xuất chung bằng 40% so với chi phớ mua nguyờn vật liệu, trong đú cỏc sản phẩm được phõn bố theo tỷ lệ như trờn.
- Chi phớ trả cụng lao động cho sản phẩm A: 800.000 đ, sản phẩm B là 700.000 đ.
 Giỏ xuất bỏn sản phẩm tăng 30% so với tổng chi phớ.
Hóy xỏc định:
a. Chi phớ từng loại sản phẩm, chi phớ từng đơn đặt hàng?
b. Tổng doanh thu của doanh nghiệp X?
c. Tớnh lợi nhuận của doanh nghiệp (thuế thu nhập của doanh nghiệp phải nộp là 20% tổng chi phớ)?
TRƯỜNG THPT Tĩnh gia 3
 NĂM HỌC 2011 - 2012
KIấM TRA HỌC Kè II
Mụn Cụng nghệ 10
Họ tờn học sinh:..........................................................................Lớp..
Phần I. Trắc nghiệm: Chọn đỏp ỏn đỳng nhất (4đ)
Cõu 1: Vốn điều lệ của cụng ti cổ phần được chia thành nhiều phần bằng nhau được gọi là:
A. Cổ phiếu	B. Cổ phần	C. Cổ đụng	D. Vốn phỏp định
Cõu 2: Phần vốn nào sau đõy mà cụng ti TNHH khụng thể huy động được:
A. Vốn từ cỏc cổ đụng
B. Vốn của chủ và cỏc thành viờn trong doanh nghiệp
C. Vốn trợ cấp từ ngõn sỏch nhà nước
D. Vốn vay từ ngõn hàng hoặc từ cỏc doanh nghiệp khỏc
Cõu 3: Khoản vốn đảm bảo duy trỡ thường xuyờn hoạt động kinh doanh được gọi là:
A. Vốn lưu động	B. Vốn cố định	C. Vốn phỏp định	D. Vốn cung ứng
Cõu 4: Hoạt động kinh doanh nào sau đõy phải đăng ký kinh doanh và nộp thuế kinh doanh:
A. Nghề khai thỏc và bỏn muối	B. Dịch vụ cắt túc ở vỉa hố
C. Nghề khai thỏc đỏnh bắt thủy sản	D. Bỏn hàng rong cú thu nhập thấp
Cõu 5: Trong cụng ti TNHH, việc chuyển nhược vốn gúp cho ngươi khụng phải là thành viờn trong cụng ti phải được sự nhất trớ của nhúm thành viờn đại diện ớt nhất là:
A. ẳ số vốn điều lệ	B. ẵ số vốn điều lệ
C. ắ số vốn điều lệ	D. Được chuyển nhượng tự do
Cõu 6: Chỉ tiờu nào sau đõy đỏnh giỏ hiệu quả quản lý của doanh nghiệp:
A. Mức giảm chi phớ	B. Tỷ lệ sinh lời
C. Doanh thu và thị phần	D. Lợi nhuận
Cõu 7: Chỉ tiờu nào sau đõy phản ỏnh quy mụ của doanh nghiệp:
A. Lợi nhuận	B. tỷ lệ sinh lời	C. Doanh thu	D. Mức giảm chi phớ
Cõu 8: Hoạt động kinh doanh nào sau đõy khụng phải đăng ký kinh doanh:
A. Cửa hàng sỏch tự chọn	B. Bỏn sỏch bỏo rong
C. Nhà suất bản sach giỏo khoa	D. Cửa hàng photo sỏch
Cõu 9: Loại cụng ti nào sau đõy được phộp phỏt hành chứng khoỏn:
A. Cụng ti hợp danh	B. Hợp tỏc xó tư nhõn	C. Cụng ti TNHH	D. Cụng ti cổ phần
Cõu 10: Đặc điểm nào sau đõy khụng phải của mụ hỡnh kinh doanh hộ gia đỡnh:
A. Lao động thường là thõn nhõn trong gia đỡnh và được sử dụng 100 lao động
B. Chủ thể đăng kớ kinh doanh là cỏ nhõn hay hộ gia đỡnh
C. Khụng được phộp sử dụng con dấu
D. Chỉ được đăng kớ một địa điểm kinh doanh
Cõu 11: Để nõng cao hiệu quả kinh doanh, doanh nghiệp cú những biện phỏp nào sau:
A. Sử dụng hiệu quả cỏc nguồn lực	B. Đổi mới cụng nghệ, tiết kiệm chi phớ
C. Xỏc định cơ hội kinh doanh phự hợp	D. Tất cả A, B, C.
Cõu 12: Vốn lưu động:
A. Là khoản vốn đảm bảo luõn chuyển hàng húa hoặc dịch vụ trong hoạt động kinh doanh
B. Là mức vốn tối thiểu phải cú theo quy định của phỏp luật để thành lập doanh nghiệp
C. Là vốn biểu hiện bằng tiền của những tài sản được đưa vào kinh doanh để sinh lời
D. Là vốn kinh doanh của doanh nghiệp do cỏc thành viờn đúng gúp và được ghi vào điều lệ của doanh nghiệp
Cõu 13: Để thành lập doanh nghiệp, hồ sơ đăng kớ kinh doanh được nộp cho cơ quan
A. Sở nội vụ	B. Sở kế hoạch và đầu tư
C. Phũng kinh tế	D. Ủy ban nhõn dõn xó, phường
Cõu 14: Số cổ phiếu mà mỗi cổ đụng được mua là:
A. 500	B. 10.000	C. 1000	D. Khụng giới hạn
Cõu 15: Theo luật doanh nghiệp, tiờu chớ quy định doanh nghiệp nhỏ, vừa ở Việt Nam là:
A. Khụng quỏ 5 tỉ đồng – 100 lao động	B. Khụng quỏ 5 tỉ đồng – 300 lao động
C. Khụng quỏ 10 tỉ đồng – 100 lao động	D. Khụng quỏ 10 tỉ đồng – 300 lao động
Cõu 16: Tiờu chớ để quyết định doanh nghiệp cú quy mụ lớn hay nhỏ là:
A. Số vốn và Doanh thu	B. Số vốn và lợi nhuận
C. Số vốn và số lao động	D. Số lao động và Doanh thu
-----------------------------------------------
Phần II. Tự luận (6 đ)
Cõu 1. (1 đ)
 Nờu đặc điểm và xỏc định lĩnh vực kinh doanh phự hợp với khu vực nụng thụn? 
Cõu 2. (2 đ)
 Kế hoạch kinh doanh là gỡ? Phõn tớch cỏc căn cứ lập kế hoạch của doanh nghiệp? Căn cứ nào quyết định tới sự thành bại của doanh nghiệp, vỡ sao?
Cõu 3. (3 đ)
 Doanh nghiệp X thực hiện đơn đặt hàng (ĐĐH) trong trong thỏng 4/ 2011 như sau: Đ ĐH1 sản xuất 300 sản phẩm A, Đ ĐH2 sản xuất 400 sản phẩm B. Cỏc chi phớ được tập hợp như sau:
- Chi phớ mua nguyờn vật liệu là 6 triệu đồng, trong đú sản phẩm A chiếm 60%, sản phẩm B chiếm 40%. 
- Chi phớ sản xuất chung bằng 35% so với chi phớ mua nguyờn vật liệu, trong đú cỏc sản phẩm được phõn bố theo tỷ lệ như trờn.
- Chi phớ trả cụng lao động cho sản phẩm A: 800.000 đ, sản phẩm B là 700.000 đ.
 Giỏ xuất bỏn sản phẩm tăng 30% so với tổng chi phớ.
Hóy xỏc định:
a. Chi phớ từng loại sản phẩm, chi phớ từng đơn đặt hàng?
b. Tổng doanh thu của doanh nghiệp X?
c. Tớnh lợi nhuận của doanh nghiệp (thuế thu nhập của doanh nghiệp phải nộp là 20% tổng chi phớ)?

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_10_nam_hoc_2019_2020.doc