Giáo án Đại số 10 CB 4 cột tiết 48: Bài tập

Giáo án Đại số 10 CB 4 cột tiết 48: Bài tập

Tuần 26:

Tiết 48 : Bài tập

Số tiết: 1

I. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức: Nắm vững các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường gấp khúc tần số, tần suất.

 2. Về kĩ năng: Thành thạo

+ Việc đọc các biểu đồ hình cột, hình quạt.

+ Vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột.

+ Vẽ đường gấp khúc tần số, tần suất.

 3. Về tư duy, thái độ: - Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác;

 - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1166Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 10 CB 4 cột tiết 48: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26:
Tiết 48 : Bài tập
Số tiết: 1
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức: Nắm vững các biểu đồ tần số, tần suất hình cột, biểu đồ tần suất hình quạt và đường gấp khúc tần số, tần suất.
 2. Về kĩ năng: Thành thạo
+ Việc đọc các biểu đồ hình cột, hình quạt.
+ Vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột.
+ Vẽ đường gấp khúc tần số, tần suất.
 3. Về tư duy, thái độ: - Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác;
 	 - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
 1. Thực tiễn: Các em đã biết vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột, hình quạt; đường gấp khúc tần số, tần suất.
 2. Phương tiện: + GV: Giáo án, SGK, thước, compa,...
 + HS: Giải bài tập trước ở nhà, SGK, thước, compa...
III. Gợi ý về PPDH: Gợi mở, vấn đáp 
IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
	Cho bảng phân bố tần suất ghép lớp
	Thành tích chạy 50m của hs lớp 10A ở trường THPT C
Lớp thời gian chạy ( giây)
Tần suất (%)
[6,0; 6,5)
[6,5; 7,0)
[7,0; 7,5)
[7,5; 8,0)
[8,0; 8,5)
[8,5; 9,0]
6,06
15,15
30,30
27,27
12,12
9,10
Cộng
100 (%)
	Mô tả bảng trên bằng cách vẽ:
	a) Biểu đồ tần suất hình cột;
	b) Đường gấp khúc tần suất
 3. Bài mới:
Nội dung, mục đích
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ tần số, tần suất hình cột và đường gấp khúc tần số, tần suất:
Bài 1/118 SGK: Hãy mô tả bảng phân bố tần suất ghép lớp đã lập ở bài tập số 2 của §1 bằng cách vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất.
Giải:
 Tần suất
 Độ dài
Hình 13: Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất về độ dài (cm) của 30 lá dương xỉ truởng thành
Bài 2/118 SGK: Xét bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp đã được lập ở bài tập số 3 của §1 .
a) Hãy vẽ biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất.
b) Hãy vẽ biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần số.
c) Dựa vào biểu đồ tần suất hình cột đã vẽ ở câu a), hãy nêu nhận xét về khối lượng của 30 củ khoai tây được khảo sát.
Giải
a) Tần suất
 khối lượng 
 Hình 13: Biểu đồ tần suất hình cột và đường gấp khúc tần suất về khối lượng (g) của 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trương T.
b) Tần số
 khối lượng
O Hình 13: Biểu đồ tần số hình cột và đường gấp khúc tần suất về khối lượng (g) của 30 củ khoai tây thu hoạch ở nông trương T.
c) Trong 30 củ khoai tây ta thấy:
 + Chiếm tỉ lệ thấp nhất (10%, ứng với một trong hai cột thấp nhất của biểu đồ) là những củ khoai có khối lượng từ 70g đến dưới 80g hoặc từ 100g đến 120g.
 + Chiếm tỉ lệ cao nhất (40%, ứng với cột cao nhất) là những củ khoai có khối lượng từ 90g đến 100g.
 + Đại đa số (80%, ứng với 3 cột cao trội lên của biểu đồ) là các củ có khối lượng từ 80g đến 110g.
* Xem lại bảng phân bố tần suất ghép lớp đã lập ở bài tập số 2 của §1.
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, Gv nx
+ [10;20) chiếm?
[ 20;30) chiếm?
[30;40) chiếm?
[40;50) chiếm?
+ (c1;f1) là?
Với c1 = 
(c2;f2) là?
(c3;f3) là?
(c4;f4) là?
* Xem lại bảng phân bố tần suất ghép lớp đã lập ở bài tập số 3 của §1.
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, Gv nx
+ [70;80) chiếm?
[ 80;90) chiếm?
[90;100) chiếm?
[100;110) chiếm?
[110;120) chiếm?
+ (c1;f1) là?
(c2;f2) là?
(c3;f3) là?
(c4;f4) là?
(c5;f5) là?
* Gồm 2 trục: trục khối lượng, trục tần số
[70;80) có tần số?
[ 80;90) có tần số?
[90;100) có tần số?
[100;110) có tần số?
[110;120) có tần số?
(c1;f1) là?
(c2;f2) là?
(c3;f3) là?
(c4;f4) là?
(c5;f5) là?
* Nhận xét 3 ý
+ Chiếm tỉ lệ cao?
+ Chiếm tỉ lệ thấp?
+ Đại đa số ?
* Hs xem lại.
* Hs lên bảng 
* Nghe, hiểu
13.3%
30.0%
40.0%
16.7%
(15;13.3%)
(25;30.0%)
(35;40.0%)
(45;16.7%)
* Hs xem lại.
* Hs lên bảng
* Nghe, hiểu
+ 10%
20%
40%
20%
10%
+ (75;10%)
(85;20%)
(95;40%)
(105;20%)
(115;10%)
n1=3
n2=6
n3=12
n4=6
n5=3
(75;3)
(85;6)
(95;12)
(105;6)
(115;3)
* Hs phát biểu
HĐ2:Rèn luyện kĩ năng đọc được biểu đồ hình quạt:
Bài 3/118 SGK: Dựa vào biểu đồ hình quạt dưới đây, hãy lập bảng cơ cấu như trong ví dụ 2.
 (1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước.
 (2) Khu vực ngoài quốc doanh.
 (3) Khu vực đầu tư nước ngoài.
 Hình 38: Biểu đồ hình quạt về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp trong nước năm 2000, phân theo thành phần kinh tế(%).
Giải:
Các thành phần kinh tế
Số phần trăm
(1) Khu vực doanh nghiệp nhà nước. (2) Khu vực ngoài quốc doanh. (3) Khu vực đầu tư nước ngoài.
23,5
32,2
44,3
Cộng
100(%)
* Gọi hs lên bảng.
* Gọi hs nx, Gv nx
Khu vực (1) chiếm ?
Khu vực (2) chiếm ?
Khu vực (3) chiếm ?
* Hs lên bảng.
23,5%
32,2%
44,3%
 4. Củng cố: 
	 Nắm vững cách vẽ biểu đồ hình cột, hình quạt, đường gấp khúc tần số và tần suất.
 5. Dặn dò:
	 Đọc trước bài “Số trung vị cộng. Số trung vị. Mốt”.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 48.doc