I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Biết xét dấu của một nhị thức bậc nhất, xét dấu của một tích của nhiều nhị thức bậc nhất, xét dấu thương của hai nhị thức bậc nhất.
- Khắc sâu một số kiến thức: Phương pháp bảng và phương pháp khoảng để xét dấu tích và thương các nhị thức bậc nhất.
2. Kỹ năng:
- Xét được dấu của các nhị thức bậc nhất với hệ số a < 0="" và="" a=""> 0.
- Biết sử dụng thành thạo phương pháp bảng và phương pháp khoảng trong việc xét dấu tích và thương.
- Vận dụng việc xét dấu để giải các bất phương trình bậc nhất và một số dạng đưa về được bất phương trình bậc nhất.
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực trong học tập.
§3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT . Tuần: 21 Ngày soạn : 28/12/2009 Tiết: 36 I. Mục tiêu : Kiến thức: Biết xét dấu của một nhị thức bậc nhất, xét dấu của một tích của nhiều nhị thức bậc nhất, xét dấu thương của hai nhị thức bậc nhất. Khắc sâu một số kiến thức: Phương pháp bảng và phương pháp khoảng để xét dấu tích và thương các nhị thức bậc nhất. Kỹ năng: Xét được dấu của các nhị thức bậc nhất với hệ số a 0. Biết sử dụng thành thạo phương pháp bảng và phương pháp khoảng trong việc xét dấu tích và thương. Vận dụng việc xét dấu để giải các bất phương trình bậc nhất và một số dạng đưa về được bất phương trình bậc nhất. Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập. II. Phương pháp: Gợi mở, nêu vấn đề, hoạt động nhóm. III. Chuẩn bị : Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án, thước thẳng, hệ thống câu hỏi gợi mở. Chuẩn bị của học sinh : Học và làm bài tập về nhà. IV. Tiến trình bài dạy : Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ: Giải hệ bất phương trình: Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi Hoạt động 1: ĐỊNH LÍ VỀ DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT. + GV giới thiệu về nhị thức bậc nhất. ? Hãy nêu một số ví dụ về nhị thức bậc nhất có a < 0. ? Hãy nêu một số ví dụ về nhị thức bậc nhất có a > 0. + GV hướng dẫn làm bài tập - Một HS đọc đề bài tập . ? Giải bất phương trình và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của nó. ? Hãy xác định hệ số a? ? Xác định các khoảng mà nếu x lấy giá trị trong đó thì nhị thức có giá trị trái dấu với hệ số a, cùng dấu với hệ số a. + GV giới thiệu định lí về dấu của nhị thức bậc nhất. + GV giới thiệu bảng xét dấu của nhị thức ? Xác định nghiệm của nhị thức - Một HS lên bảng làm câu b, cả lớp làm vào vở. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm. - GV nhận xét và sửa. - HS chú ý lắng nghe và ghi nhận. - HS trả lời. - HS đọc đề bài tập . Hệ số (trái dấu) (cùng dấu) - HS chú ý lắng nghe và ghi nhận. - HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét bài làm. 1. Nhị thức bậc nhất. - Nhị thức bậc nhất đối với x là biểu thức dạng trong đó a, b, là hai số đã cho, . (SGK/89): a) Giải BPT b) Các khoảng mà nếu x lấy giá trị trong đó thì nhị thức có giá trị: Trái dấu với hệ số a: Cùng dấu với hệ số a: 2. Dấu của nhị thức bậc nhất. + Định lí: SGK/89 Chứng minh: SGK/89 Bảng xét dấu của nhị thức x Trái dấu a 0 Cùng dấu a - Khi nhị thức có giá trị bằng 0, ta nói số là nghiệm của nhị thức . - Nghiệm của nhị thức chia trục số thành hai khoảng x trái dấu với a cùng dấu với a 3. Áp dụng: Ví dụ: Xét dấu các nhị thức a) x 0 + b) x + 0 Hoạt động 2: XÉT DẤU TÍCH, THƯƠNG CÁC NHỊ THỨC BẬC NHẤT. + GV giới thiệu cách xét dấu của một tích (thương) các nhị thức bậc nhất. ? Xác định mghiệm của nhị thức và . ? Từ bảng xét dấu nhận xét về dấu của biểu thức . ? Xác định nghiệm các nhị thức và ? Từ bảng xét dấu nhận xét về dấu của biểu thức - GV hướng dẫn HS làm bài tập (SGK/92) - HS chú ý lắng nghe và ghi nhận. và x 4 0 + + 0 + + 0 0 + - HS trả lời theo ý hiểu. x -2 3 0 + + 0 + 0 + + + 0 + 0 + Từ bảng xét dấu ta thấy: + khi + khi + khi hoặc + không xác định khi - HS lên bảng làm bài. - Giả sử là một tích của những nhị thức bậc nhất. Áp dụng định lí về dấu của nhị thức bậc nhất có thể xét dấu từng phần tử. Lập bảng xét dấu chung cho tất cả các nhị thức bậc nhất có mặt trong ta suy ra được dấu của . Trường hợp là một thương cũng được xét tương tự. Ví dụ 1: Xét dấu biểu thức - Từ bảng xét dấu ta thấy: + khi + khi + khi hoặc Ví dụ 2: Xét dấu biểu thức V. Củng cố: Định lí dấu của nhị thức bậc nhất: Nhị thức có giá trị cùng dấu với hệ số a khi x lấy giá trị trong khoảng , trái dấu với hệ số a khi x lấy các giá trị trong khoảng VI. Dặn dò: Học bài ghi và làm bài tập 1 (SGK/94). Chuẩn bị phần : Áp dụng vào giải bất phương trình. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: