Ngày soạn:
Tiết thứ : 80
Tên bài dạy :
I Mục tiêu:
1> Kiến thức:
Hiểu thế nào là đường tròn lượng giác và hệ toạ độ vuông góc gắn với nó , điểm M trên đường tròn lượng giác xác định bởi số
Biết các định nghĩa cosin, sin, tan, cotcủa góc và ý nghĩa hình học của chúng
Nắm chắc công thức lượng giác cơ bản
Kỷ năng: - Biết tìm điểm M trên đường tròn lượng giác xáx định bởi
Biết xác định dấu của sin, cos, tan, cot Biết các giá trị của sin, cos, tan, cot khi là giá trị đặc biệt .
Sử dụng thành thạo công thức lượng giác cơ bản.
Ngày soạn: LUYỆN TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC (CUNG) Tiết thứ : 80 Tên bài dạy : I Mục tiêu: 1> Kiến thức: Hiểu thế nào là đường tròn lượng giác và hệ toạ độ vuông góc gắn với nó , điểm M trên đường tròn lượng giác xác định bởi số Biết các định nghĩa cosin, sin, tan, cotcủa góc và ý nghĩa hình học của chúng Nắm chắc công thức lượng giác cơ bản Kỷ năng: - Biết tìm điểm M trên đường tròn lượng giác xáx định bởi Biết xác định dấu của sin, cos, tan, cot Biết các giá trị của sin, cos, tan, cot khi là giá trị đặc biệt . Sử dụng thành thạo công thức lượng giác cơ bản. II Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Của học sinh : Thước, compa,Bài cũ Của Giáo viên:Computer(nếu có), Thước, compa, bảng phụ ,phiếu học tập, III. KIỂM TRA BÀI CŨ: Hoạt động1: Tìm giá trị lượng giác của cung ;;;;; Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nêu câu hỏi .Gọi 1 học sinh trả lời Lập bảng giá trị đặc biệt. Hoạt động2: Điền các KQ tan(+k)=? cot(+k)=? cot tan=? 1+tan2=? 1+cot2 =? Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nêu câu hỏi .Gọi 1 học sinh trả lời tan(+k)=tan cot(+k)=cot cot = 1+tan2= cos0 1+cot2 = sin0 IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Sử dụng một loạt các phương pháp sau một cách linh hoạt: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm IV Tiến trình bài học: Hoạt động 1: Bài 20: Tính giá trị lượng giác cảa các góc sau: 2250 , -2250 , 7500 , -5100 , ; ; ; Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Giao nhiệm vụ giải bài toán trên Kiểm tra cách bấm máy tính của học sinh Nhận nhiệm vụ .Nghe và hiệu nhiệm vụ. Nhận dạng câu hỏi. Nhận dạng giống bài nào trong VD Giải ra tập lên bảng giải 225=360-135 -225=135-360 750=30+720 -510=-150-360 Hoạt động 2: Bài 21: M ở phần tư nào thì : sinx và cosx cùng dấu sinx và tanx khác dấu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Giao nhiệm vụ giải bài toán trên Kiểm tra dấu của các giá trị lượng giác trên mỗi phần tư. Nhận nhiệm vụ .Nghe và hiệu nhiệm vụ. Nhận dạng câu hỏi. Nhận dạng giống bài nào trong VD Giải ra tập lên bảng giải I và III II và III Hoạt động 3: Bài 22: Chứng minh các đẳng thức sau: cos4-sin4=2cos2-1 1-cot4= Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Giao nhiệm vụ giải bài toán trên Kiểm tra các công thức lượng giác . Nhận nhiệm vụ .Nghe và hiệu nhiệm vụ. Nhận dạng câu hỏi. Nhận dạng giống bài nào trong VD Giải ra tập lên bảng giải a> cos4-sin4=cos2-sin2=2cos2-1 b> 1-cot4= = (1+cot2)(1-cot2) = = c> Hoạt động 4: Bài 23: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc a> b>2(sin6+cos6)-3(cos4+sin4) c> Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Giao nhiệm vụ giải bài toán trên . Tiếp tục kiểm tra công thức lượng giác Nhận nhiệm vụ .Nghe và hiệu nhiệm vụ. Nhận dạng câu hỏi. Nhận dạng giống bài nào trong VD Giải ra tập lên bảng giải a> ==2-sin2x ==2-cos2x A=3 b> sin6+cos6) =(sin2+cos2)3-3(sin2cos2)(sin2+cos2) =1-3sin2cos2 cos4+sin4=1-sin2cos2Vậy B=-1 c> =-1 V.Củng cố: Hoạt động 1: Lập bạng giá trị đặc biệt Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nêu câu hỏi .Gọi 1 học sinh trả lời 0 Sin Cos Tan cot Hoạt động 2: Lập bảng dấu của giá trị lượng giác Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nêu câu hỏi .Gọi 1 học sinh trả lời I II III IV Sin Cos Tan cot Hoạt động 3: Viết các công thức lượng giác Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV nêu câu hỏi .Gọi 1 học sinh trả lời cot = 1+tan2= cos0 1+cot2 = sin0 VI .Hướng dẫn về nhà: -Nhớ các công thức lượng giác , bảng dấu, giá trị đặc biệt. - Chuẩn bị bài giá trị lượng giác của các cung liên quan đặc biệt.
Tài liệu đính kèm: