CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ –TẬP HỢP
§1 Mệnh đề và Mệnh đề chứa biến
I/ Mục Tiêu :
- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết dược một câu có phải là mệnh đề hay không.
Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo,tương đương.
Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.
- Kĩ năng : biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương từ hai mệnh đề dã cho và xác định tính đúng – sai của các mệnh đề này.
Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến một giá trị cụ thể trên miền xác định của chúng, hoặc gán các kí hiệu và vào phía trước nó.
Biết sử dụng các kí hiệu và trong các suy luận toán học
Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa kí hiệu và .
Ngày soạn: PPCT: 1-2 CHƯƠNG I: MỆNH ĐỀ –TẬP HỢP §1 Mệnh đề và Mệnh đề chứa biến I/ Mục Tiêu : Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết dược một câu có phải là mệnh đề hay không. Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo,tương đương. Biết khái niệm mệnh đề chứa biến. Kĩ năng : biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương từ hai mệnh đề dã cho và xác định tính đúng – sai của các mệnh đề này. Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến một giá trị cụ thể trên miền xác định của chúng, hoặc gán các kí hiệu và vào phía trước nó. Biết sử dụng các kí hiệu và trong các suy luận toán học Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa kí hiệu và . II/ Chuẩn bị phương tiện dạy học. a/ thực tiển : HS biết xác định câu đúng – câu sai – chưa phải câu. b/phương tiện: +tài liệu: SGK- SGV - phiếu bài tập . + Thiết bị dạy học: phấn bảng . c/phương pháp: vấn đáp + đóng kịch III/ Tiến trình bài học và các hoạt động. Tiết 1 ( gồm các tiểu mục là 1,2,3,4.) Hoạt động của hs và giáo viên Nội dung cần ghi nhớ HS : Làm BT1 GV : gọi 1 vài HS nhận xét giáo viên tóm lại những câu phát biểu khẳng định đúng hoặc khẳng định sai gọi là mệnh đề. HS: Hãy phát biểu 1 câu là mệnh đề? HS ‡ nhận xét GV: Phát biểu 2 câu cho học sinh nhận xét . a/ Các bạn đã làm bài tập chưa ? b/ Nếu bạn về muộn thì tôi ăn cơm trước. GV : Hướng dẫn HS xem SGK HS: Làm BT 3 SGK GV: Hãy cho 1 MĐ chứa biến? HSTL. HS khác nhận xét GV:Gọi 2 HS : HS 1 cho 1 MĐ; hs2 phủ định lại. GV ghi bảng. GV: Cho câu nói: “Nếu trái đất không có nước thì không có sự sống” HS : Cho biết ví dụ vừa cho có phải là mđ chưa nếu là mđ thì tìm chổ khác nhau voiứ những MĐ đã biết (GV gợi ý để hs tìm ra liên từ nếu thì ) Hoạt động 2: (hoạt dộng nhón) GV : Gọi hs trong nhóm thành lập mệnh đề kéo theo,HS khác nhận xét mệnh đề vừa thành lập đúng hay sai . GV : Cho thêm vài tình huống về mệnh kéo theo đúng và mệnh đề kéo theo sai HS: dựa vào mệnh đề kéo theo đúng –sai đó rút ra kết luận về tính đúng sai của mệnh đề kéo theo. HS: Xem vd 4 HS: làm BT6 Tiết 2 GV: cho ví dụ mệnh đề P Q yêu cầu hs cả lớp lập mệnh đề QP GV: Nếu hbh có hai đường chéo vuông góc với nhau thì hbh đó là một hình thoi. HS: Hãy lập MĐ dảo của MĐ trên? Rồi xét tính Được, S của 2 mệnh đề? HSTL. HS ‡ nhận xét HS : xem ví dụ 5 và thành lập mệnh đề tương đương của ví dụ sau VD: P: “ Tam giác ABC là tam giác đều “ Q: “tam giác ABC có hai trung tuyến bằng nhau và co ùmột góc bằng 600 GV: cho HS thảo luận theo nhóm khoảng 2 phút gọi 1 số em trình bày HS khác nhận xét rút ra kết luận giáo viên ghi bảng HS: xem vd6,7,8,9 Làm BT8,9,10,11 I/Mệnh Đề . Mệnh Đề Chứa Biến 1. Mệnh đề Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai Một MĐ không thể vừa đúng vừa sai 2. MĐ chứa biến Chưa là MĐ nhưng khi cho biến = 1 giá trị cụ thể thì nó trở thành MĐ II. Phủ định của MĐ P: Hà Nôi là thủ đô của nước pháp : HàNội không phải là thủ đô nước Pháp. Nếu P đúng thì sai, nếu P sai thì đúng. III/ Mệnh Đề Kéo Theo a/Mệnh đề kéo theo Cho hai mệnh đề P và Q. Mệnh đề “ Nếu P thì Q” được gọi là mệnh đề kéo theo. Kí hiệu: PQ đọc ”P kéo theo Q”, hay “Từ P suy ra Q”, MĐ PQ chỉ sai khi P “Đ” và Q “S” Các định lí toán học thừơng là những MĐ đúng và thừng có dạng: PQ . Trong đó: P: giả thuyết, Q: kết luận P là điều kiện đủ để có Q Hoặc Q là ĐK cần để có P IV. MĐ Đảo – Hai MĐ Tương Đương **Mệnh đề Q P là mệnh đề đảo của mệnh đề PQ (MĐ tương đương ghi trong SGK ) V/ Các Kí Hiệu và a/ Kí Hiệu SGK b/ kí hiệu SGK IV/ Củng Cố Kiến Thức: Yêu cầu HS phải lập dược các mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương , phủ định mệnh đề có chứa biến. V / Nhận Xét Dặn Dò : HS làm các bài tập SGK. Ngày: PPCT:2 LUYỆN TẬP (§1) I.Mục tiêu: về kiến thức :Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán học. Về kĩ năng :- trình bày các suy luận toán học. - nhận xét và đánh giá một vấn đề. II.Chuẩn bị phương tiện dạy học: *Thực tiễn: kiến thức cũ về mđề, mđề phủ định,mđềkéo theo, mđề tương dương, đk cần, đk đủ,, đk cần và đủ, mđề chứa biến. *Phương tiện dạy học: sgk , phấn trắng + màu, bảng kẻ sẵn ở bt12 ;17.. * Phương pháp dạy học: pp luyện tập. III.Nội dung : 1. Kiểm tra bài cũ Hỏi: Hãy định nghĩa mệnh đề kéo theo, MĐ phủ định, MĐ tương đương ? Hỏi: Hãy nêu ĐK cần, điều kiện đủ, ĐK cần và đủ? (HSTL. GV NX) Hoạt động của GV Họat động của HS Nội dung - Làm BT1 - GV NX Làm BT2 - GV NX - Làm BT3 - GV NX Làm BT4 - GV NX Làm BT5 - GV NX Làm BT7 - GV NX - 4 HSTL HS ‡ nhận xét, bs - 4 HSTL HS ‡ nhận xét, bs - 4 HSTL HS ‡ nhận xét, bs - 3 HSTL ghi trên bảng HS ‡ nhận xét, bs - 3 HSTL ghi trên bảng HS ‡ nhận xét, bs - 4 HSTL ghi trên bảng HS ‡ nhận xét, bs Bài tâp 1 (1- 9 SGK ) a. là MĐ c. MĐ chứa biến b. MĐ chứa biến d. MĐ Bài tâp 2 (2- 9 SGK ) a. Được c. Được b. S d.S Bài tâp 3 (3- 9 SGK ) a. – Nếu a+b chia hết cho c thì a và b cùng chia hết cho c b. a và b cùng chia hết cho c là ĐK Đủ để a + b chia hết cho c c. a + b chia hết cho c là ĐK Cần để a và b cùng chia hết cho c Bài tâp 4 (4- 9 SGK ) a. ĐK Cần và Đủ để 1 số chia hết cho 9 là tổng các chữ số chia hết cho 9 b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ giác là hình thoi là hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc c. ĐK Cần và Đủ để phương trình bậc 2 có 2 No phân biệt là biệt thức > 0 Bài tập 5 ( 5 – 10) a. "xỴR: x.1 = x b.$ xỴR:x+x = 0 c. " xỴR: x + (-x) = 0 Bài tập 7 ( 5 – 10) a. $nỴN: n không chia hết cho n (Đ) b. "xỴQ : x2 ¹ 2 (Đ) c. $xỴR : x³ x + 1 (S) d. "xỴR : 3x ¹ x2 + 1 (S) IV. Tổng kết: -nhắc lại các k/n đã ôn trong bài. V. Về nhà - Xem trước bài mới Ngày: PPCT: 3 §2 Tập Hợp I. Mục tiêu Kiến thức : Hiểu được khái niệm tập hợp , tập con , hai tập hợp bằng nhau. Kỹ năng : Sử dụng đúng các ký hiệu Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp. Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập. Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con trong những ví dụ đơn giản II/Chuẩn bị GV: Soạn giáo án, SGK Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9 III/ Tiến trình bài học GV Hoạt động của HS Ghi bảng Ơû lớp 6 các em đã làm quen với khái niệm tập hợp, tập con , tập hợp bằng nhau.Hãy cho ví dụ về một vài tập hợp? Mỗi HS hay mỗi viên phấn là một phần tử của tập hợp HĐ1:GV nhận xét,tổng kết HS nhớ lại khái niệm tập hợp. Cho 1 vài ví dụ HĐ 1 :HS làm việc theo nhóm và đưa ra kết quả nhanh nhất I. Khái Niệm Tập Hợp 1. Tập hợp và phần tử VD : -Tập hợp các HS lớp 10A5 -Tập hợp những viên phấn trong hộp phấn -Tập hợp các số tự nhiên *Nếu a là phần tử của tập X, KH: a X (a thuộc X) *Nếu a không là phần tử của tập X , KH :a X (a không thuộc X) 2Có 2 cách cho một tập hợp: Cách 1 : Liệt kê các phần tử của tập hợp HĐ 1 (SGK) */ Nhấn mạnh: mỗi phần tử của tập hợp liệt kê một lần HĐ2 : GV nhận xét , tổng kết */ Nhấn mạnh : một tập hợp cho bằng hai cách, từ liệt kê chuyển sang tính chất đặc trưng và ngược lại */Khi nói đến tập hợp là nói đến các phần tử của nó . Tuy nhiên có những tập hợp không chứa phần tử nào Tập rỗng - Cho VD về 1 tập rỗng HĐ2 : HS làm việc theo nhóm Nhóm 1+2+3 :câu a/ Nhóm 4+5+6 :câu b/ HS cho kết quả nhanh nhất Làm BT3 HSTL HS ‡ nx Cách 2 : Chỉ rõ các tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp HĐ2(SGK) 3 Tập rỗng là tập hợp không chứa phần tử nào. KH ; 2/ Tập con và tập hợp bằng nhau HĐ 3: BT6 Hd : Liệt kê các phần tử tập A , B */ Chú ý : KH “” diễn tả quan hệ giữa một phần tử với 1 tập hợp. KH “” diễn tả quan hệ giữa hai tập hợp Vd : xét tập hợp S là tập tất cả các tập con của {a,b}. Các phần tử của S là , {a}, {b}, {a,b} a {a,b} , {a}{a, b}. Đúng hay sai ? ® Tập hợp bằng nhau CỦNG CỐ Câu1 : Có bao nhiêu cách cho một tập hợp ? Câu2 : Đ N tập con , hai tập hợp bằng nhau Câu3 : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử A={xR / (2x – x2) (2x2-3x-2) =0} Câu4 : Tìm tất cả các tập X sao cho {a,b} X {a,b,c,d} Câu5 : Cho các tập hợp A={x R / -5 x 4} , B={x R / 7 x<14 } , C={x R / x>2}, D={x R / x 4} HĐ 3 : HS làm BT6 theo nhóm a {a,b} . Sai Sửa lại : a {a,b} {a} {a,b}. Đúng HĐ4 :HS làm việc theo nhóm - Làm BT6 HSTL HSTL HSTL HSTL HSTL II. Tập Hợp Con *Đ N : (SGK) AB ( x , xA x B) */ Ta còn viết A B bằng cách B A */ Tính chất (A B và B C ) ( A C) A A , A A , A # Biểu đồ Ven A B AB Vd : Sắp xếp các tập hợp sau theo thứ tư :tập hợp trước là tập con của tập hợp sau N*, Z , N, R ,Qï ĐA : N*NZQR II. Tập Hợp Bằng Nhau (SGK) Ngày: PPCT: 4,5 §3 CÁC PHÉP TỐN TẬP HỢP Kiến thức : Hiểu được các phép toán giao , hợp của hai tập hợp , hiệu của hai tập hợp , phần bù của một tập con . Kỹ năng : Sử dụng đúng các ký hiệu Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con trong những ví dụ đơn giản Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp II/Chuẩn bị GV: Soạn giáo án, SGK Học sinh xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9 III. TIẾN HÀNH 1. Kiểm tra bài cũ Hỏi: Có bao nhiêu cách cho tập hợp? 2. Bài giảng- Trợ giúp GV Hoạt động HS Ghi bảng Nhấn mạnh : Lấy tất cả các phần tử của hai tập hợp, phần tử nào chung lấy 1 lần Gọi HS trả lời */ Nhấn mạnh : lấy phần tử chung của hai tập hợp Gọi HS trả lờ GV nhận xét , tổng kết */ nhấn mạnh HS cách lấy giao, hợp ,phần bù - Làm BT1 - Làm BT2 HS trả lời - Làm ... : Hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn. Giáo viên nêu vấn đề và giải quyết vấn đề thơng qua: HĐ3:Giải hệ phương trình dạng tam giác. HĐ4:Giải hpt khác bằng phương pháp khử ẩn đưa về dạng hệ tam giác. HĐ5:Củng cố kiến thức bằng cách nhắc lại phương pháp giải pt bậc nhất 2 ẩn và hpt vừa học. HĐ6:Củng cố kiến thức bằng cách giải bài tập và giải bài tốn bằng phương pháp lập hệ phương trình. B.Tiến trình bài học 1.Kiểm tra bài cũ HĐ1:Giải pt ax + by = c HĐ của học sinh HĐ của giáo viên - Nghe hiểu nhiệm vụ. - Nhĩm trình bày kết quả. - Chỉnh sửa hồn thiện ( nếu cĩ ) - Ghi nhận kiến thức. * Tổ chức cho hs tự ơn tập kiến thức cũ (theo nhĩm) 1.Cho biết dạng của pt bậc nhất 2 ẩn. 2.(1; - 2) cĩ phải là nghiệm của pt 3x – 2y = 7 ? pt này cịn cĩ những nghiệm khác khơng? 3.Biểu diễn tập nghiệm pt 3x – 2y = 6 4.Cho hs ghi nhận kiến thức là phần định nghĩa và chú ý trong SGK. HĐ2:Giải hệ phương trình: HĐ của học sinh HĐ của giáo viên - Nghe hiểu nhiệm vụ. - Hồn thành và trình bày kết quả. - Chỉnh sửa hồn thiện ( nếu cĩ ) - Ghi nhận kiến thức. * Tổ chức cho hs tự ơn tập kiến thức cũ (theo nhĩm) 1.Cho biết dạng của hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn 2.Các cách giải đã biết để giải hệ này? 3.Giải hpt: ( mỗi nhĩm giải 1 cách) 4.Cho học sinh ghi nhận phần định nghĩa trong SGK. HĐ3:Giải hệ phương trình: HĐ của học sinh HĐ của giáo viên - Nghe hiểu nhiệm vụ. - Nêu dạng của hpt. - Tìm cách giải bài tốn. - Trình bày kết quả. 1.Hướng dẫn hs nêu ra được dạng của hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. 2.Giải hpt: (*) 3.Cho hs ghi nhận phần định nghĩa và nhận biết được (*) là hệ tam giác, cách giải hệ này. Nhấn mạnh hệ cịn cĩ những dạng tam giác khác. HĐ4:Giải hệ phương trình: HĐ của học sinh HĐ của giáo viên - Đưa hệ trên về dạng tam giác. - Giải hpt đĩ, trình bày kết quả, chỉnh sửa (nếu cĩ) - HD cho hs thấy rằng mọi hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn 9ều cĩ thể đưa về dạng tam giác bằng cách khử ẩn số. - Chỉnh sửa kịp thời các sai lầm. HĐ5:Củng cố kiến thức - Cho biết cách giải và cách biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn. - Cho biết cách giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. HĐ6:Giải các bài tập SGK nhằm củng cố kiến thức. HĐ của học sinh HĐ của giáo viên *Nghe hiểu nhiệm vụ - Trình bày kết luận và giải thích. - Cử đại diện lên trình bày lời giải và chỉnh sửa (nếu cĩ). - Chọn ẩn: Gọi x (đồng) là giá tiền 1 quả quýt,y (đồng) là giá tiền 1 quả cam. (x >0, y >0) - Biểu diễn các dữ liệu qua ẩn. + Vân mua: 10x + 7y = 17800 + Lan mua:12x + 6y = 18000 - Lập hpt: - Giải hpt được: - KL - Chọn ẩn - Lập hpt, giải hpt, kết luận. - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Cử đại diện trình bày kết quả. - Chỉnh sửa nếu cĩ. - Chọn ẩn - Lập hpt, giải hpt. - KL - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Cử đại diện trình bày kết quả. - Chỉnh sửa nếu cĩ. Tổ chức và HD hs giải bài tập SGK. BT1: Lưu ý hs các hệ số. BT2: - Mỗi nhĩm giải 1 hpt. - Chỉnh sửa hồn thiện bài giải nếu cần. BT3: Giúp hs nắm được các tri thức về phương pháp. B1:Chọn ẩn và đk của ẩn. B2:Biểu diễn các dữ kiện qua ẩn. B3:Lập hpt. B4:Giải hpt. B5:KL. BT4: - Yêu cầu hs lập được hpt. - Tự giải hpt. BT5: Chia nhĩm giải - Yêu cầu đại diện 2 nhĩm trình bày. - Chỉnh sửa hồn thiện lời giải. BT6: - Tương tự phương pháp lập hpt bài 3, yêu cầu hs lập hpt và giải. - Chỉnh sửa nếu cần. BT7: - Yêu cầu hs xem HD SGK. - Chia nhĩm giải b,d. 2.Củng cố tồn bài Các bước giải bài tốn bằng cách lập hpt. 3.BTVN: chuẩn bị các bài tập ơn chương và bài tập trắc nghiệm. Ngày soạn: PPCT: 25 LUYỆN TẬP Số tiết: 1 I . Mục tiêu 1. Kiến thức Cũng cố khắc sâu kiến thức về: - Phương trình bậc nhất, phương trìn bậc 2, phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn dưới dấu căn - Phương trình bậc nhát 2 ẩn, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn 2. Kỹ năng - Giải , giải và biện luận phương trình trên, tính bằng máy tính II. Chuẩn bị GV : soạn giáo án, SGK hhệ thống những bài tập HS:làm BT đã cho về nhà III. Tiến hành 1. Kiểm tra bài cũ Hỏi: Kể tên nhưng phưng trình có thể quy về bậc 2 để giải? (HSTL . GVNX) 2. Bài tập Họat động của GV Hoạt động của HS Nội dung - Hỏi: Các bứơc giải pt quy về bậc 2? - Giải BT1 - Gọi 4 HS lên bảng giải - Giải BT2 - Gọi 1 HS lên bảng giải - Giải BT2 - Gọi 2 HS lên bảng giải - GV hướng dẫn giải bằng máy tính - Giải BT2 - Gọi 3 HS lên bảng giải - GV hướng dẫn giải bằng máy tính - 1HSTL HS ‡ nhận xét, bs - 2 HS lên bảng giải HS ‡ giải, qs. NX - 1HS lên bảng giải HS ‡ giải, qs. NX - 2 HS lên bảng giải HS ‡ giải, qs. NX - 4 HS lên bảng giải HS ‡ giải, qs. NX Bài tập 1 Giải pt: a. b. Bài tập 2 (2-62 SGK) Giải và biện luận pt: (m-2)x + 2m+3 = 3x Bài tập 3 Giải hệ pt: a. b. Bài tập 4 Giải hệ pt: a. b. *Cũng cố - HS hệ thống lại các kiến thức toàn chương - Làm BT ôn chương Ngày soạn: PPCT: 26,27 ÔN TẬP CHƯƠNG III. Số tiết: 1 Mục tiêu: Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức về + phương trình và điều kiện của phương trình, + khái niệm về phương trình tương tương; hệ quả, + phương trình dạng ax + b = 0, + phương trình bậc hai và công thức nghiệm và định lí Vi – ét Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng + giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 và các phương trìng quy về dạng này, + giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn + giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gau - xơ, + giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn + giải phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai, + sử dụng định lí Vi-ét trong việc đoán nghiệm của phương trình bậc hai và giải các bài toán liên quan như tìm hai số biết tổng và tích của chúng, tính các biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của phương trình bậc hai. c)Về tư duy: + Vận dụng được lý thuyết vào bài tập. + Biết quy lạ thành quen Thái độ: Rèn luyện được tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiễn: h/s cần nẳm được các kiến thức cần thiết đã học để giải bài tập. b) Phương tiện: + Tài liệu học tập cho h/s: sgk + Thiết bị dạy học: phiếu học tập Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. 3. Tiến trình bài học và các hoạt động: HĐ 1. Giải các phương trình chứa căn bậc hai Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa căn bậc hai. Đề bài tập. 1) Giải các phương trình sau: Tình huống 1. Tìm hiểu nhiệm vụ Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên + H/s theo dõi đề bài tập trong SGK + Định hướng cách giải + Chia lớp thành hai nhóm: nhóm 1 gồm TB và Y , nhóm 2 gồm , K và G + H/s theo dõi đề bài trong SGK + Giao nhiệm vụ cho nhóm 1: bài tập 1a) và 1b), nhóm 2 bài tập còn lại. Tình huống 2. H/s độc lập tìm lời giải câu 1a), 1b), 1c) cĩ sự hướng dẫn điểu khiển của GV Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên + Đọc đề bài 1a), 1b) được giao và nghiên cứu cách giải + Độc lập tiến hành giải tốn + Thơng báo kết quả cho giáo viên khi hồn thành nhiệm vụ + Chính xác hĩa kệt quả (ghi lời giải của bài tốn) + Giao nhiệm vụ (bài 1a), 1b)) và theo dõi hoạt động của h/s, hướng dẫn khi cần thiết. GV cần gợi ý cho h/s thực hiện giải pt = pp tương đương. Do đĩ cần chú ý đến điều kiện của pt. + Nhận và chính xác hĩa kết quả của một vài h/s hồn thành nhiệm vụ đầu tiên. + Đánh giá mức độ hồn thành nhiệm vụ của từng h/s. Chú ý các sai lầm về: điểu kiện của pt, sau khi tìm x xong khơng đối chiếu điều kiện, + Đưa ra lời giải ngắn gọn cho h/s (cĩ thể gọi h/s trình bày) + Hướng dẫn h/s trình bày cách khác: dùng phép biến đổi hệ quả (hco h/s về nhà giải quyết) Tình huống 3. H/s tiến hành độc lập giải câu 1c) Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên ● Đối với bài 1c), tất cả trình bày tương tự. Cân chý ý: a. Giải bằng tương đương: + sCần thêm điều kiện phụ nào để khi bình phương hai pt đã cho ta được pt tương đương + Cẩn thận trong tính tốn và chọn nghiệm. b) Giải bằng hệ quả: + Điểu kiện của pt + Chọn nghiệm HĐ 2. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa ẩn ở mẫu. Đề bài tập. 2) Giải các phương trình sau: a. b. Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên ● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng cân chý ý: + s Điều kiện của pt + Cẩn thận trong tính tốn và chọn nghiệm. HĐ 3. Giải các hệ phương trình bậc nhật hai ẩn, ba ẩn Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải các hệ phương trình bậc nhật hai ẩn, ba ẩn bằng MT Casio và bằng pp Gau - xơ Đề bài tập. 3) Giải các phương trình sau: a)Bài 5 trang 70 b) Bài 7 trang 70 Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên + Đọc đề bài GV giao và thực hiện theo GV hướng dẫn thao tác trên MT + Suy nghĩ theo gợi ý của GV trong trường hợp MT báo lỗi + Thông báo cho GV khi h/s tìm được kết quả trả lời + Thực hiện việc giải hệ pt bằng cách khác theo hướng dẫn củ GV + Chính xác kết quả bài toán (ghi lời giải của bài toán) ● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng cần chú ý: + Thực hiện bằng MT: - Hướng dẫn h/s sử dụng máy tính một cách chi tiết (cụ thể thành thuật toán cho cả hai dạng hệ pt) - sMáy tính báo lỗi thì hệ pt vô nghiệm hay vô số nghiệm + Thực hiện bằng các phương pháp đã biết Gợi ý h/s giải Nhận kết quả của h/s và chính xác kết quả Trình bảy bài giải ngắn gọn HĐ 4. Giải bài toán bằng cách lập pt vàhpt Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng tự lập được pt, hpt khi thực hiện các bài toán bằng cách lập pt vàhpt Đề bài tập. 4) Bài 6 trang 70 5) bài 12 trang 71 Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên + H/s đọc đề bai và nghiên cứu đề + Theo gợi ý của GV, h/s lần lượot tìm ra cách giải và lời giải ● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng GV cần gợi ý: + Chọn ẩn của bài toán (cần chú ý đến điều kiện của ẩn) + Liên kết các giả thiết để hình thành các pt hay hpt + Tiến hành giải hệ pt (có chú ý đến điều kiện đã nêu) HĐ 5. Củng cố GV yêu cầu h/s xem lại các dạng bài tập cơ bản để chuẩn bị kiểm tra một tiết. Ngày soạn: PPCT: 28 KIỂM TRA CHƯƠNG 3 Ngày soạn: PPCT: 29,30 KIỂM TRA HK I (ĐS & HH) Ngày soạn: PPCT: 31 TRẢ BÀI KIỂM TRA HK I
Tài liệu đính kèm: