Tiết số:79 Bài 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC (CUNG ) LƯỢNG GIÁC (Tiếp )
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức : +) Biết các định nghĩa tang , côtang của góc lượng giác và ý nghĩa của nó .
+) Nắm chắc các hệ thức lượng giác cơ bản
+) Kĩ năng : +) Biết tìm điểm M trên đường tròn lượng giác xác định bỡi số thực (nói riêng M nằm trong góc phần tư nào của mặt phẳng tọa độ )
+) Biết xác định được dấu của tan , cot khi biết ; biết các giá trị tang , côtang của một số góc lượng giác thường gặp .
+) Sử dụng thành thạo các hệ thức lượng giác cơ bản .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK , phấn màu , compa , thước thẳng .
HS: On tập giá trị lượng giác của sin và côsin .
Ngày soạn : / / Tiết số:79 Bài 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC (CUNG ) LƯỢNG GIÁC (Tiếp ) I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức : +) Biết các định nghĩa tang , côtang của góc lượng giác và ý nghĩa của nó . +) Nắm chắc các hệ thức lượng giác cơ bản +) Kĩ năng : +) Biết tìm điểm M trên đường tròn lượng giác xác định bỡi số thực (nói riêng M nằm trong góc phần tư nào của mặt phẳng tọa độ ) +) Biết xác định được dấu của tan , cot khi biết ; biết các giá trị tang , côtang của một số góc lượng giác thường gặp . +) Sử dụng thành thạo các hệ thức lượng giác cơ bản . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK , phấn màu , compa , thước thẳng . HS: Oân tập giá trị lượng giác của sin và côsin . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ() c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 7’ Hoạt động 1 : Định nghĩa giá trị lượng giác của tang cà côtang GV cho HS nhắc lại định nghĩa tang và côtang của góc đã học ở lớp 9 GV cho HS lưu ý : khi (Ou, Ov) có số đo là a0 thì ta viết tan(Ou, Ov) = tan a0 VD : Tính tan ; cot2250 HS nhắc lại định nghĩa tang và côtang HS thực hiện VD tan= = = cot2250 = = 1 3) Giá trị lượng giác của tang và côtang : a) Định nghĩa : Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo +) Nếu cos 0 ( +k, k ) thì = tan ( = tg) +) Nếu sin 0 ( k, k ) thì = cot ( = cotg ) 10’ Hoạt động 2 : Ý nghĩa hình học Xét trục số At gốc A tiếp xúc với đường tròn lượng giác tại điểm A và cùng hướng với trục Oy . Khi (OA, OM) = sao cho cos 0 thì đường thẳng OM cắt At tại T . Khi đó tan = HS theo dõi ý nghĩa hình học của tang và côtang HS xem chứng minh ở SGK (BTVN) b) Ý nghĩa hình học : tan = Trục At gọi là trục tang TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức Xét trục số Bs gốc B tiếp xúc với đường tròn lượng giác tại điểm B và cùng hướng với trục Ox . Khi (OA, OM) = sao cho cos 0 thì đường thẳng OM cắt Bs tại S . Khi đó cot = M nằm trong góc phần tư nào thì tan > 0 , cot < 0 ? +) M nằm ở góc phần tư thứ I và thứ III thì tan > 0 +) M nằm ở góc phần tư thứ II và thứ IV thì cot < 0 cot = Trục Bs gọi là trục côtang 12’ Hoạt động 3 : Tính chất GV dựa vào số đo cung lượng giác đưa ra tính chất 1) +) Từ định nghĩa ta thấy tang và côtang có tính chất gì ? Hãy chứng minh tính chất 3 ? +) tang và côtang là hai số nghịch đảo của nhau HS chứng minh tính chất 3 : 1 + tan2 = 1 + = C) Tính chất : 1) tan( + k) = tan ; cot ( + k) = cot . (k ) 2) cot = ,(sin . cos 0) 3) 1 + tan2 = , ( cos 0) 4) 1 + cot2 = , (sin 0) 15’ Hoạt động 4 : Giá trụ lượng giác của một số góc : GV nhắc lại các giá trị lượng giác của các cung đặc biệt GV cho HS làm VD 4 SGK +) Khi biết sin ta tìm côsin bằng công thức nào ? GV cho HS làm VD 5 SGK Ta có thể làm tương tự cho bài 18 trg 200 SGK HS xem bảng trg 198 SGK Ta sử dụng hệ thức sin2 + cos2 = 1 1HS lên bảng trình bày HS đocï VD5 Ta có cos2 = = cos = Vì nên cos > 0 . Do đó cos= Sin = cos. tan = 4) Giá trụ lượng giác của một số góc : Ví Dụ 4 : Cho , . Tìm cos biết sin = Giải : ta có sin2 + cos2 = 1 cos2 = 1 – sin2 = 1 = = cos= Vì nên cos < 0 do đó cos = VD5: (SGK) d) Hướng dẫn về nhà : (1’) +) Nắm vững giá trị lượng giác của sin , côsin , tang , côtang và các tính chất của chúng +) Làm các BT 14à 19 trg 199, 200 SGK IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: