I. Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên, vật chất và nguồn lao động.
- Thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
II. Một số hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
1. Điểm công nghiệp
2. Khu công nghiệp tập trung
3. Trung tâm công nghiệp
4. Vùng công nghiệp
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CẦN NẮM ĐƯỢC SAU KHI HỌC SINH XEM VIDEO BÀI GIẢNG TRÊN TRUYỀN HÌNH Bài 33 – MỘT SỐ HÌNH THỨC CHỦ YẾU CỦA TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP I. Vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp - Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên thiên nhiên, vật chất và nguồn lao động. - Thúc đẩy quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước II. Một số hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp 1. Điểm công nghiệp 2. Khu công nghiệp tập trung 3. Trung tâm công nghiệp 4. Vùng công nghiệp Điểm công nghiệp Khu công nghiệp Trung tâm công nghiệp Vùng công nghiệp Vị trí Nằm gần nguồn nguyên, nhiên liệu. Khu vực có ranh giới rõ ràng, gần các cảng biển, quốc lộ, sân bay... - Gắn với các đô thị vừa và nhỏ có vị trí địa lí thuận lợi. - Vùng lãnh thổ rộng lớn. Quy mô Quy mô nhỏ chỉ gồm 1 hoặc 2 xí nghiệp. Quy mô khá lớn, gồm nhiều xí nghiệp công nghiệp và xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất. - Gồm nhiều khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất kĩ thuật, công nghệ. - Gồm nhiều xí nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ với nhau. Mối quan hệ giữa các xí nghiệp Không có mối liên hệ về mặt kĩ thuật sản xuất, kinh tế với các xí nghiệp khác. Các xí nghiệp có khả năng hợp tác sản xuất cao. - Có các xí nghiệp nòng cốt - Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ - Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hoá của vùng. - Có các ngành phục vụ và bổ trợ. BÀI 33: MỘT SỐ HÌNH THỨC CHỦ YẾU CỦA TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP Câu 1. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là A. Vùng công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Điểm công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp. Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng với trung tâm công nghiệp? A. Sản xuất công nghiệp chỉ dành cho xuất khẩu. B. Chỉ gồm một đến hai xí nghiệp công nghiệp. C. Không có dân cư sinh sống. D. Gắn liền với một đô thị vừa và lớn. Câu 3. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 4. Ở các nước đang phát triển châu Á , trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. đạt được hiệu quả kinh tế - xã hội cao. B. có nguồn lao động dồi dào , trình độ cao. C. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống. D. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú. Câu 5. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp? A. Đồng nhất với một điểm dân cư. B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp. C. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên – nhiên liệu. Câu 6. Có ranh giới địa lí xác định là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 7. Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 8. Cho sơ đồ sau: Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chứ lãnh thổ công nghiệp nào sau đây ? A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp. Câu 9. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của trung tâm công nghiệp? A. Gắn với các đô thị vừa và lớn. B. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. C. Có các xí nghiệp nòng cốt. D. Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ. Câu 10. Ý nào sau đây không chính xác về những nét tương đồng của khu công nghiệp tập trung và trung tâm công nghiệp? A. Có sự tập trung của khá nhiều các xí nghiệp công nghiệp. B. Các sản phẩm sản xuất vừa tiêu thụ trong nước vừa xuất khẩu. C. Tập trung nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển. D. Không có dân cư sinh sống. Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D D A C B B A B D
Tài liệu đính kèm: