CHƯƠNG 1 : VECTƠ
Tiết 1 : CÁC ĐỊNH NGHĨA
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
1.Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm vectơ - không, độ dài vectơ, 2 vectơ cùng phương, 2 vectơ cùng hướng, 2 vectơ ngược hướng, 2 vectơ bằng nhau.
- Biết được vectơ - không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.
2.Về kĩ năng:
- Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
- Khi cho trước điểm A và dựng được điểm B sao cho .
3.Về tư duy:
- Rèn luyện cho học sinh khả năng tư duy logic, tư duy trừu tượng
Ngày soạn : 10/9/2007 Ngày giảng : 12./9/2007 Chương 1 : VECTƠ Tiết 1 : Các định nghĩa I. Mục tiêu bài dạy. 1.Về kiến thức: - Hiểu khái niệm vectơ - không, độ dài vectơ, 2 vectơ cùng phương, 2 vectơ cùng hướng, 2 vectơ ngược hướng, 2 vectơ bằng nhau. - Biết được vectơ - không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ. 2.Về kĩ năng: - Chứng minh được hai vectơ bằng nhau - Khi cho trước điểm A và dựng được điểm B sao cho . 3.Về tư duy: - Rèn luyện cho học sinh khả năng tư duy logic, tư duy trừu tượng 4. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác, trong tính toán,lập luận. - Hiểu và vận dụng được các định nghĩa. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học 1. Đối với học sinh : - Đồ dùng học tập : thước kẻ, bút, giấy nháp - Bảng trong và bút dạ cho hoạt động cá nhân và hoạt động khác. 2. Phương tiện: - Các bảng phụ và các phiếu học tập. - Máy chiếu. - Máy tính, Projector, Overhead. - Đồ dùng dạy học : thước III. về Phương Pháp Dạy Học: - Gợi mở vấn đáp - Phát hiện giải quyết vấn đề đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động A. Các hoạt động học tập * HĐ 1 : Vectơ và tên gọi HĐTP 1 : Tiếp cận kiến thức thông qua ví dụ HĐTP 2 : Hình thành định nghĩa và kí hiệu HĐTP 3 : Định nghĩa vectơ - không * HĐ 2 : Hai vectơ cùng phương, cùng hướng HĐTP 1 : Hình thành khái niệm giá vectơ HĐTP 2 : Thông qua ví dụ hình thành khái niệm hai vectơ cùng phương HĐTP 3 : Hình thành định nghĩa về hai vectơ cùng hướng HĐTP 4 : Củng cố về định nghĩa 2 vectơ cùng phương, cùng hướng * HĐ 3 : Hình thành khái niệm hai vectơ bằng nhau HĐTP 1 : Khái niệm về độ dài vectơ HĐTP 2 : Tiếp cận khái niệm hai vectơ bằng nhau HĐTP 3 : Đưa ra định nghĩa 2 vectơ bằng nhau. HĐTP 4 : Củng cố định nghĩa hai vectơ bằng nhau * HĐ 4 : Củng cố toàn bài B. Tiến trình bài dạy. 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho môn học 2. Dạy bài mới: HĐ 1 :Vectơ và tên gọi HĐ của học sinh HĐ của GV - Cho học sinh đọc VD và trả lời các câu hỏi trong SGK. - Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi - Từ các VD trên học sin đưa ra định nghĩa Vectơ - Học sinh trả lời câu hỏi - Học sinh trả lời và đưa ra định nghĩa Vectơ - không - Cho học sinh nhắc lại định nghĩa Vectơ, kí hiệu Vectơ, điều kiện xác định một Vectơ, định nghĩa Vectơ - không HĐTP 1 : Tiếp cận kiến thức thông qua VD và hình vẽ. Sau khi quan sát, Em hãy cho biết ta có thể xây dựng được hướng chuyển động của tàu A và tàu b không ? HĐTP 2 : Hình thành định nghĩa và kí hiệu. GV dẫn dắt từ các VD để đưa ra khái niệm Vectơ. Chính xác lại định nghĩa và đưa ra kí hiệu. Vectơ hoàn toàn xác định khi nào ? HĐTP 3 : Định nghĩa Vectơ - không. Nếu điểm đầu và điểm cuối trùng nhau thì Vectơ đó có ý nghĩa gì ? GV đưa ra định nghĩa Vectơ - không. HĐTP 4 : Củng cố định nghĩa Cho học sinh nhắc lại các định nghĩa và kí hiệu. Vectơ khác với đoạn thẳng như thế nào ? HĐ 2 : Hai Vectơ cùng phương, cùng hướng HĐ của học sinh HĐ của GV Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi của GV Học sinh định nghĩa hai Vectơ cùng phương Học sinh quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi Học sinh nhận xét và đưa ra định nghĩa HĐTP 1 : Hình thành khái niệm giá Vectơ, GV đưa ra khái niệm giá Vectơ HĐTP 2 : Hình thành định nghĩa và VD Đưa hình vẽ cho học sinh quan sát Có nhận xét gì về giá của các cặp Vectơ và ; và ; và ; và và; và ;vàlà những cặp Vectơ cùng phương vàkhông là Vectơ cùng phương Hãy định nghĩa thế nào là hai Vectơ cùng phương GV chính xác định nghĩa HĐTP 3 : Hình thành định nghĩa hai Vectơ cùng phương Cho học sinh quan sát hình vẽ Có nhận xét gì về hướng của các cặp Vectơ sau : và ; và ; và Cho học sinh nhận xét Cho học sinh định nghĩa hai Vectơ cùng hướng GV chính xác hoá định nghĩa HĐTP 4 : Củng cố về định nghĩa hai Vectơ cùng phương, cùng hướng Có nhận xét gì về phương, hướng của các cặp Vectơ sau : và ; và Chia học sinh làm 4 nhóm làm các phần a, b, c của Bài tập 2. HĐ 3 : Hình thành khái niệm hai Vectơ bằng nhau HĐ của học sinh HĐ của GV Học sinh trả lời câu hỏi 1 trong sgk - Hs quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi trong SGK HS đưa ra định nghĩa 2 véc tơ bằng nhau HS trả lời Các nhóm HS thảo luận trả lời các câu hỏi được giao Các nhóm trả lời câu hỏi và các nhóm còn lại bổ sung HĐTP1: KN về độ dài véc tơ GV đưa ra kn độ dài véc tơ - với 2 điểm A,B xđ được bao nhiêu đoạn thẳng và bao nhiêu véc tơ HĐTP2: Tiếp cận khái niệm véc tơ bằng nhau - Yêu cầu hs đưa ra định nghĩa hai véc tơ bằng nhau - GV chính xác định nghĩa - Từ định nghĩa trên có nhận xét gì về các véc tơ - GV đưa ra kí hiệu véc tơ không HĐTP3: Củng cố định nghĩa 2 véc tơ bằng nhau GV: Chia lớp học thành 4 nhóm: Nhóm 1, 2 trả lời HĐ 1 Nhóm 3, 4 trả lời HĐ 2 - Yêu cầu từng nhóm trả lời câu hỏi - GV nhận xét câu trả lời * Củng cố toàn bài HĐ 4: Các nhóm HS thảo luận trả lời các câu hỏi GV: Chia lớp học thành 4 nhóm Nhóm 1: 2a,b Nhóm 2: c, d Nhóm 3: e, f Nhóm 4: BT3 - GV nhận xét câu trả lời của từng nhóm - GV nhắc lại kiến thức toàn bài 3. Hướng dẫn HS học ở nhà: - Ôn là bài cũ. - Giải BT trong SGK - Đọc trước bài mới.
Tài liệu đính kèm: