TIẾT: 48
Tên bài: ÔN TẬP CUỐI NĂM.
I, MỤC TIÊU BÀI DẠY.
1, Về kiến thức:
- Hệ thống kiến thức của hai chương I và chương II.
2, Về kỹ năng:
- Xác định được PP giải các dạng bài tập của từng chương.
- Kỹ năng biến đổi tương đương và tính toán.
3, Về tư duy:
- Phát triển khả năng tư duy logic.
4, Về thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập.
- Ham học, cần cù và chính xác, là việc có khoa học
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: 48 Tên bài: Ôn tập cuối năm. I, Mục tiêu bài dạy. 1, Về kiến thức: - Hệ thống kiến thức của hai chương I và chương II. 2, Về kỹ năng: - Xác định được PP giải các dạng bài tập của từng chương. - Kỹ năng biến đổi tương đương và tính toán. 3, Về tư duy: - Phát triển khả năng tư duy logic. 4, Về thái độ: - Nghiêm túc, tự giác, tích cực trong học tập. - Ham học, cần cù và chính xác, là việc có khoa học. II, Chuẩn bị phương tiện dạy học 1, Thực tiễn: - Kiến thức đã học về véc tơ và các phép toán về véc tơ. - Các hệ thức lượng trong tam giác như định lý sin, định lý cosin,..... 2, Phương tiện: a. Giáo viên: - Giáo án, SGK, SGV, phiếu trắc nghiệm chuẩn bị sẵn, ... b. Học sinh: - Kiến thức cũ liên quan. - SGK, vở ghi, đồ dùng học tập. 3, Phương pháp: - Tổ chức HĐ theo nhóm, Nêu và giải quyết vấn đề. III, Tiến trình bài dạy và các hoạt động. A, Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1: tơ và các phép toán về véc tơ Hoạt động 2: Các hệ thức lượngtrong tam giác Hoạt động 3: Củng cố bài giảng. Hoạt động 4: HD HS học ở nhà. B, Tiến trình bài dạy: 1, Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp kiểm tra trong bài giảng) 2, Dạy bài mới: Hoạt động 1: Véc tơ và các phép toán về véc tơ. (20’) Bài số 1: Cho tam giác ABC, dựng về phía ngoài của tam giác các hình vuông . Hãy chứng minh các đẳng thức sau: a. b. . c. d. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nhắc lại các phép toán về véc tơ. Hướng dẫn học sinh vẽ hình. Phân tích đề bài và định hướng cho HS chọn hướng giải - Xem lại các phép toán về véc tơ: *, Phép cộng hai véc tơ. *, Phép trừ hai véc tơ. *, Tích vô hướng của hai véc tơ. - Vẽ hình: - Phân tích đề bài và chọn hướng giải. Lời giải: a, Biến đổi vế phải: Ta có: ( vì ) Mà nên vế phải của (*) bằng . Vậy ta có đpcm. b, mà và (do ) Nên c. Đặt theo câu b ta có . Chứng minh tương tự ta có: . Nếu thì suy ra cùng phương hay A, B, C thẳng hàng (vô lý vì: A, B, C là ba đỉnh của tam giác), nên hay Hoạt động 2: Các hệ thức lượngtrong tam giác (22’). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Yêu cầu HS ghi lại các kết quả của ĐL sin, ĐL côsin, các công thức diện tích, công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác. Giao BT cho HS và hướng dẫn HS tìm tòi phát hiện định hướng giải. Thực hiện yêu cầu của GV. Nhận đề bài tập, Trao đổi theo nhóm HT đưa ra hướng giải. Bài tập 3: Cho tam giác ABC có: . Tính các góc A, B, C. Tính độ dài các đường trung tuyến và diện tích tam giác. Tính các bán kính đường tròn nội ngoại tiếp của tam giác. Hướng dẫn giải: áp dụng định lý cô sin ta có: . Tương tự ta tính được: áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến trong tam giác ta có: Tương tự ta có: . Để tính diện tích của tam giác ta sử hụng công thức Hêrong: ta có: . c. Ta có Bài tập 4: Cho tam giác ABC, Tam giác ABC có tính chất gì nếu: . Biết , chứng minh rằng . Hướng dẫn giải: a. Từ giả thiết ta có: . Theo định ký cô sin ta có” Vậy b. Từ công thức: ta có: Ta có: Theo công thức sin ta có: thay vào (*) ta có:. Hoạt động 3: 3, Củng cố toàn bài: (2’) Củng cố cho HS nắm vững PP giải các dạng bài tập: Chứng minh hệ thức véc tơ. Tính toán và CM hệ thức lượng trong tam giác. Hoạt động 4: 4, Hướng dẫn học sinh học ở nhà: (1’) Hệ thống lại kiến thức của chương III. Giải các bài tập ôn tập cuối năm.
Tài liệu đính kèm: