Bài 2 : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
SỐ TIẾT: 4
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Kiến thức cơ bản:
- Định nghĩa, ý nghĩa vật lý của tích vô hướng
- Các tính chất của tích vô hướng
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
- Độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm
2. Kỹ năng:
- Xác định được góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ
- Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm
- Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng vào việc giải bài tập mang tính tổng hợp đơn giản
Bài 2 : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ SỐ TIẾT: 4 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 1. Kiến thức cơ bản: Định nghĩa, ý nghĩa vật lý của tích vô hướng Các tính chất của tích vô hướng Biểu thức tọa độ của tích vô hướng Độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm Kỹ năng: Xác định được góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm Vận dụng được các tính chất của tích vô hướng vào việc giải bài tập mang tính tổng hợp đơn giản Trọng tâm: II. PHƯƠNG PHÁP: III. TIẾN TRÌNH: Kiểm tra bài cũ: Cách xác định góc giữa 2 vectơ ? Cho sinx = 3/5, . Tính cosx, tanx, cotx Giảng bài mới: Hoạt động 1: Định nghĩa tích vô hướng Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên A = w. Trong đó: là cường độ của lực đơn vị là N là độ dài vectơ đơn vị là m w là góc giữa 2 vectơ và , còn công A được tính bằng Jun (J) Giả sử có một lực tác động lên một vật làm cho vật chuyển động từ điểm O đến O/ (hình 2.8). Biết (,) = w. Hãy tính công của lực Giá trị A không kể đơn vị đo gọi là tích vô hướng của 2 vectơ và 1) Định nghĩa: Cho hai vectơ và khác .Tích vô hướng của và là một số kí hiệu . được xác định bởi công thức:. = Hoạt động 2: Ví dụ áp dụng định nghĩa Cho tam giác ABC đều cạnh a, đường cao AH. Tính: , , Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Góc A = cos600 = = = 0 Xác định góc giữa 2 vectơ và ? Tính ? Hai câu còn lại GV hướng dẫn tương tự A B H C Chú ý: a) Với và khác ta có: . = 0 b) Khi = tích vô hướng . được kí hiệu gọi là bình phương vô hướng của vectơ . Ta có: 2) Các tính chất của tích vô hướng: Với 3 vectơ , , bất kì và mọi số k ta có: .= . ( tính giao hoán ) .(+) = . + . ( tính phân phối ) (k).= k(.) = .(k) Từ các tính chất trên ta suy ra: Hoạt động 3: Cho hai vectơ và khác . Khi nào tích vô hướng của 2 vectơ đó là số dương ? âm ? bằng 0 ? Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Phụ thuộc vào cos(,) Khi cos(,) > 0 hay góc (,) nhọn Khi cos(,) < 0 hay góc (,) tù Khi cos(,) = 0 hay góc (,) = 900 Dấu của . phụ thuộc yếu tố nào ? .> 0 khi nào ? .< 0 khi nào ? .= 0 khi nào ? Hoạt động 4: Biểu thức tọa độ của tích vô hướng Trên mp tọa độ (O;) cho 2 vectơ = (a1;a2) ; = (b1;b2). Tính . Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên ; .= . = = a1b1 + a2b2 Biểu diễn các vectơ , theo Tính . = ? ; = ? 3) Biểu thức tọa độ của tích vô hướng Trên mp tọa độ (O;) cho 2 vectơ = (a1;a2) ; = (b1;b2). Khi đó tích vô hướng . là: . = a1b1 + a2b2 Nhận xét: Hai vectơ , khác vuông góc nhau khi và chỉ khi: a1b1 + a2b2 = 0 Ví dụ: Trên mp tọa độ Oxy cho 3 điểm A(2;4) , B(1;2) , C(6;2). CM: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên = (-1;-2) = (4;-2) . = 0 Xác định tọa độ vectơ ? Xác định tọa độ vectơ ? Tính . ? Kết luận 4) Ứng dụng a) Độ dài của vectơ: Cho = (a1;a2), ta có: . Suy ra: b) Góc giữa 2 vectơ: = (a1;a2) ; = (b1;b2). Từ định nghĩa suy ra: c) Khoảng cách giữa 2 điểm: Cho A(xA;yA) , B(xB;yB). Ta có:. Suy ra: Ví dụ: Cho 3 điểm: A(1;2), B(-1;1), C(4;1) Tính tích vô hướng . Tính chu vi tam giác ABC. Tính góc A Giải: a) Tính Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên = (-2;-1) = (3;-1) . = (-2).3 + (-1).(-1) = -5 Xác định tọa độ vectơ ? Xác định tọa độ vectơ ? Tính . ? b) Tính chu vi tam giác ABC Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Chu vi: AB + BC + AC = ++5 Tính AB = ? Tính BC = ? Tính AC = ? Tính chu vi: AB + BC + AC = ? c) Tính góc A Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên và A = 1350 Góc A được xác định bởi 2 vectơ nào ? = ? A = ? Củng cố: Ôn lại các công thức trong bài Dặn dò: Về nhà học bài, xem lại các VD, làm bài tập trong SGK trang 45, 46 và chuẩn bị bài tiếp theo BÀI TẬP Bài1trang45: Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a.Tính , Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Góc A = 900 = 0 = - Góc C = 450 = -. = -= -a2 A B C Xác định góc giữa 2 vectơ và ? Tính ? Biến đổi 2 vectơ và có chung điểm đầu Xác định góc giữa 2 vectơ và Tính Bài 4 trang 45: Trên mp Oxy cho 2 điểm A(1;3), B(4;2) Tìm tọa độ điểm D thuộc trục Ox sao cho DA = DB Tính chu vi tam giác OAB Chứng tỏ OA vuông góc AB tính diện tích tam giác OAB Giải: a) Tọa độ điểm D Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên D(xD;0) DA = DB = DA = DBxD = 5/3.Vậy D(5/3;0) D thuộc trục Ox thì tọa độ có dạng gì ? DA = ? DB = ? DA = DB D b) Chu vi tam giác OAB Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Tổng độ dài 3 cạnh OA = = OB = = AB = = Chu vi = 2 + = (2 + ) Chu vi tam giác được tính như thế nào ? OA = ? OB = ? AB = ? Chu vi: OA + OB + AB = ? c) CM OAAB, tính diện tích tam giác OAB Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên OA2 + AB2 = 10 + 10 = 20 OB2 = 20 OA2 + AB2 = OB2OAB vuông tại A Tích 2 cạnh góc vuông chia 2 (đvdt) OA2 + AB2 = ? OB2 = ? So sánh và kết luận Công thức tính diện tích vuông ? ( Có thể chứng minh OAAB bằng cách chứng minh = 0 ) Bài 5 trang 46: Tính góc giữa 2 vectơ và biết: = (2;-3) ; = (6;4) = (3;2) ; = (5;-1) = (-2;-2) ; = (3; ) Giải: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên a) = 0 (,) = 900 b) =(,) = 450 c) =(,) = 1500 Công thức tính góc giữa 2 vectơvà ? . = ? = ? = ? cos(,) = ? (,) = ? Bài 7 trang 46: Cho điểm A(-2;1). Gọi B là điểm đối xứng của A qua gốc tọa độ O. Tìm điểm C có tung độ bằng 2 sao cho tam giác ABC vuông tại C. Giải: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên O là trung điểm của AB B(2;-1) C(xC;2) ABC vuông tại C xC = .Có 2 điểm:C1(1;2), C2(-1;2) B đối xứng với A qua O nghĩa là gì ? Tọa độ B ? Tọa độ C ? ABC vuông tại C cho ta điều gì ? Kết luận
Tài liệu đính kèm: