Giáo án Hình học khối 10 tiết 16: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 0 độ đến 180 độ)

Giáo án Hình học khối 10 tiết 16: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 0 độ đến 180 độ)

Tiết số: 16 Bài 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ (từ 00 đến 1800)

I. MỤC TIÊU:

+) Kiến thức :+) Ôn lại giá trị lượng giác của góc , giá trị lượng giác của hai góc bù nhau .

 +) Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt .

+) Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức đã học để :

- Tính giá trị của một biểu thức ;

- Rút gọn biểu thức ;

- Chứng minh được hệ thức cơ bản .

+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .

 

doc 2 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học khối 10 tiết 16: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (từ 0 độ đến 180 độ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : / /
Tiết số: 16	 	Bài 1	GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ (từ 00 đến 1800)
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :+) Ôn lại giá trị lượng giác của góc , giá trị lượng giác của hai góc bù nhau .
	 +) Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt .
+) Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức đã học để :
Tính giá trị của một biểu thức ;
Rút gọn biểu thức ;
Chứng minh được hệ thức cơ bản .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ: 
	GV: SGK, bảng phụ , phiếu học tập .
	HS: SGK , MTBT , làm BT cho về nhà .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 
a. Oån định tổ chức: 
b. Kiểm tra bài cũ(5 ’) 
	Tính các giá trị lượng giác của góc 1200 
c. Bài mới: 
 TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức 
15’
HĐ 1: Giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt 
*) GV cho HS làm BT 1 trg 43 SGK
cho HS cả lớp cùng làm và cho 2 HS lên bảng trình bày .
*) GV cho HS làm BT 2 trg 43 SGK 
Gợi ý : Sử dụng giá trị lượng giác của hai góc bù nhau .
2HS lên bảng trình bày bài 43 
HS đọc đề và làm bài 2
a) Sin1000 = sin800 
Cos160 = – cos1640 
b) cot =
tan.cot = 1 
Bài 1 : 
a) (2sin300 + cos1350 –3tan1500)(cos1800 –cot600) =
= 
b) sin2900 +cos21200 + cos200 – tan2600 + cot21350 = 1 + + 1 – 3 + 1 = 
Bài 2 : 
a) sin1000 + sin800 + cos160 + cos1640 
= sin800 + sin800 – cos1640 + cos1640 
= 2 sin800 
b) 2sin(1800 –)cot – cos(1800 –). tancot(1800 –) 
= 2sin + costan(–cot)
= 2 cos – cos = cos 
15’
HĐ 2 : Chứng minh đẳng thức 
a) Ở lớp 9 ta đã biết công thức này ứng với giá trị nào của ?
+) Ta cần phải chứng minh trường hợp nào ? 
Gợi ý : Khi 900 < 1800 , đặt khi đó là góc nhọn 
+) Để chứng minh đằng thức ta làm như thế nào ? 
Tl: trường hợp nhọn 
Tl: các trường hợp 
 = 00 ; = 900 ; tù , = 1800 
Ta biến đổi VT thành VP 
Ta sử dụng tan = 
và = 1 
Bài 3 :
a) Ta đã chứng minh đẳng thức đúng với là góc nhọn 
+) = 00 ; sin = 0 , cos = 1 đẳng thức đúng 
+) = 900 ; sin = 1 ; cos = 0 đẳng thức đúng
+) Với 900 < 1800 , đặt 
sin2 + cos2 = sin2 +(– cos)2 
= sin2 + cos2 = 1 
b) 1 + tan2 = 1 + 
HS làm tương tự cho câu c) 
*) GV cho HS làm BT sau : cho 
cot = -. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 
HS sử dụng các hệ thức trên để làm BT này 
= 1 + cot2 = 1+ 5 = 6 
	sin2 =
	sin = 
+) tancot = 1 tan = 
+) cos = sin cot 
= (-) = 
 = 
c) 1 + cot2 = 1 + 
 = 
*) Bài tập áp dụng : cho cot = -. Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 
ĐS: sin = ; tan =
 cot = 
8’
HĐ 3 : Bài tập trắc nghiệm :
Bài 1: cos1500 bằng :
A) 	B) 	C) 	D) 
Bài 2: sin1200 bằng :
A) 	B) 	C) 0,7	D) 
Bài 3: Kết quả nào sau đây là đúng :
A) sin910 > sin920 	 B) sin910 < sin920 
C) sin910 = sin920 	 D) sin920 < 0 
Bài 4 : Kết quả nào sau đây là không đúng ?
A) cos1350 = - cos450 	 B) tan1500 = - tan300 
C) sin1600 = - sin200 	 D) sin400 = cos500 
Bài 1: D
Bài 2: A
Bài 3: A
Bài 4: C
d) Hướng dẫn về nhà (2’)
	+) Ôn tập định nghĩa giá trị lượng giác của góc (từ 00 đến 1800)
	+) Xem lại các dạng BT đã giải 
	+) Làm các BT 2; 3; 6; 7; 8 trg 38 , 39 SBT 
IV. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet16.doc