Tiết số:36 Bài KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức :Phương trình đường thẳng và phương trình đường tròn .
+) Kĩ năng : + Rèn luyện kữ năng viết phương trình của đường thẳng , phương trình của đường tròn .
+ Rèn luyện kĩ năng trình bày bài giải .
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung đề KT
HS: On tập kiến thức của chương 3 : ba bài đầu (đường thẳng và đường tròn )
Ngày soạn : / / Tiết số:36 Bài KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức :Phương trình đường thẳng và phương trình đường tròn . +) Kĩ năng : + Rèn luyện kữ năng viết phương trình của đường thẳng , phương trình của đường tròn . + Rèn luyện kĩ năng trình bày bài giải . +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: Nội dung đề KT HS: Oân tập kiến thức của chương 3 : ba bài đầu (đường thẳng và đường tròn ) III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ() c. Đề A. Trắc nghiệm (4đ) 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng x - 4y + 2 = 0 có tọa độ : A. (4; 1) B. (1;4) C. (1 ; -4) D. (-1 ; 4 ) 2. Đường tròn tâm I(1; 3) tiếp xúc với đường thẳng 4x + 3y = 0 có bán kính bằng : A. 3/5 B. 1 C. 3 D. 5 3. Cosin của góc tạo bỡi hai đường thẳng : x + 2y - = 0 và x – y = 0 bằng : A. B. C. D. 4. Đường tròn x2 + y2 - 2x + 10y + 1 = 0 đi qua điểm nào sau đây ? A. (4; -1) B. (2 ; 0) C. (-1 ;1) D. (0;2) 5. Đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A và B . Độ dài đoạn AB bằng : A. B. 5 C. 7 D. 12 6. Vị trí tương đối của điểm A(-1; 0) với đường tròn (x + 1)2 + y2 = 7 là : A. Ngoài đường tròn B. Tâm đường tròn C. Trong đường tròn D. Thuộc đường tròn 7. Tâm của đường tròn (x + 1)2 + (y –1)2 = 10 có tọa độ : A. (1 ; -1) B. (1 ; 1) C. (-1 ; 1) D. (-1 ; -1 ) 8. Vị trí tương đối của hai đường thẳng sau : 7x + 2y -1 = 0 và A. Cắt nhau B. Trùng nhau C. Song song nhau D. Vuông góc nhau 9. Khoảng cách từ M(1; -1) đến đường thẳng 3x - 4y -17 = 0 bằng : A. B. 2 C. D. 10. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A(-1 ; 2) và có vectơ pháp tuyến là là : A. x + 2y = 0 B. x -2y + 5 = 0 C. -x + 2y + 5 = 0 D. 2x – y + 4 = 0 11. Hai đường thẳng 4x + my - 2 = 0 và mx + y + 7 = 0 song song nhau khi A. m = 2 B. m = -2 C. m = 0 D. m = 2 12. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x - 3y + 4 = 0 có tọa độ : A. (2 ;3) B. (3 ; 2) C. (2 ; -3) D. (3 ; -2 ) 13. Phương trình x2 + y2 + 4x - 2y + m = 0 là phương trình của đường tròn khi : A. m 20 C. m 5 14. Cho hai điểm P(-3;2) và Q(1;4) . Vectơ pháp tuyến của đường trung trực đoạn PQ có tọa độ : A. (2 ; -1) B. (-1 ; 2) C. (4 ;2) D. (1 ; 2) 15. Đường tròn (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25 có bán kính bằng : A. 10 B. 15 C. 5 D. 25 16. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M(2 ; -1) và N(3; 5 ) là : A. B. C. D. Tự Luận (6đ) : Bài 1(3đ) : Cho đường thẳng : x + 2y – 5 = 0 Viết phương trình tham số , phương trình chính tắc (nếu có ) của đường thẳng Viết phương trình đường tròn tâm I(-2 ; 5) và tiếp xúc với đường thẳng . Bài 2(3đ) : Cho đường tròn: (C ) 2x2 + 2y2 – 6x + 12y = 0 a) Xác định tâm và bán kính của đường tròn ( C ) b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại M (0; - 6) d) Đáp án : A,Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi lựa chọn chính xác được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Lchọn A C B A B B A A B D A C A C C B B) Tự luận : (6đ) Bài 1 : a) ta có x + 2y – 5 = 0 x = 5 – 2y (0,5đ) Đặt y = t , t khi đó x = 5 – 2t (0,5đ) Phương trình tham số của : (0,5đ) Phương trình chính tắc của : (0,5đ) b) Ta có khoảng cách từ I(-2 ; 5 ) đến đường thẳng : d(I, ) = (0,5đ) Đtr tâm I tiếp xúc với đường thẳng có bán kính R = có phương trình (x +2)2 + (y –5)2 = (0,5đ) Bài 2 : Ta có 2x2 + 2y2 – 6x + 12y = 0 x2 + y2 – 3x + 6y = 0 (0,5đ) Tâm của đường tròn (C ) là I (0,5đ) Bán kính R = = (0,5đ) b) Ta có 0 + 36 – 3.0 - 36 = 0 nên M(0 ; -6) (C ) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại M đi qua M và nhận = làm VTPT (0,5đ) Do đó phương trình của tiếp tuyến là + 9(y + 6 ) = 0 x – 6y – 36 = 0 (0,5đ) IV. THỐNG KÊ, NHẬN XÉT , RÚT KINH NGHIỆM: Thống kê : Lớp Sĩ số Giỏi Khá TBình Yếu Kém 10A6 10A9 Nhận xét bài làm của HS : 3) Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: