ÔN THI ĐẠI SỐ 10 HKI
Số tiết 2
I.MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Củng cố các kiến thức lý thuyết đã học, đặc biệt chú trọng các khái niệm tập xác định, tìm nghiệm của pt, hàm số và cách vẽ.
2. Về kỹ năng:
Giải được các bài toán cơ bản về tập xác định, phương trình căn thức, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Biết xác định và vẽ được đồ thị của các hàm số dạng y = ax+b, y = ax2 + bx + c.
3. Về tư duy và thái độ:
- Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác, biết ứng dụng logic toán học vào cuộc sống.
- Có thái độ hứng thú, tích cực trong việc tiếp nhận kiến thức.
ÔN THI ĐẠI SỐ 10 HKI Số tiết 2 I.MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Củng cố các kiến thức lý thuyết đã học, đặc biệt chú trọng các khái niệm tập xác định, tìm nghiệm của pt, hàm số và cách vẽ. 2. Về kỹ năng: Giải được các bài toán cơ bản về tập xác định, phương trình căn thức, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Biết xác định và vẽ được đồ thị của các hàm số dạng y = ax+b, y = ax2 + bx + c. 3. Về tư duy và thái độ: - Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác, biết ứng dụng logic toán học vào cuộc sống. - Có thái độ hứng thú, tích cực trong việc tiếp nhận kiến thức. II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu và bảng phụ, 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà dựa vào đề cương ôn thi. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp gợi mở, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề , đan xen thảo luận nhóm. IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập 2a, 2d, 2c Chương III đề cương. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Nhận dạng phương trình. ?2: Cách giải dạng pt trên. ?3: Giải pt 2a. ?4: So sánh với điều kiện và kết luận. ?5: Giải các pt còn lại. Lưu ý: Khi giải pt cần đặt điều kiện để pt có nghĩa. Pt chứa ẩn dưới mẫu. Đặt điều kiện sau đó khử mẫu và giải pt tìm nghiệm. 2a) Điều kiện: Pt trở thành Vậy pt có nghiệm là x = 1. Hs thực hiện yêu cầu. 2b) Pt vô nghiệm 2c) Pt có nghiệm là và Hoạt động 2: Bài tập 3a, 3b, 3k Chương III đề cương . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Nhận dạng pt câu 3a, 3b, 3k. ?2: Nêu một cách giải pt chứa dấu giá trị. ?3: Giải pt 3a. ?4: Thử lại nghiệm và kết luận. ?5: Giải các câu còn lại. Pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. Bình phương hai vế của pt. 3a) Pt trở thành Vậy pt có nghiệm là . 3b) Pt vô nghiệm 3c) Pt có nghiệm là Tiết 2 Hoạt động 3: Bài tập 3n,3o Chương III đề cương . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Nhận dạng phương trình. ?2: Nêu một cách giải pt chứa dấu giá trị. ?3: Đặt điều kiện cho pt. ?4: Giải pt 3n. ?5: So sánh với điều kiện và kết luận. ?6: Giải pt câu 3o. Nhận xét: Khi giải pt chứa ẩn dưới dấu căn cần đưa căn về cung một vế, và chuyển các yếu tố khác về vế còn lại. Pt chứa ẩn trong dấu căn thức. Đặt điều kiện, sau đó bình phương hai vế của pt, biến đổi tìm nghiệm. 3n) Điều kiện Pt trở thành Vậy pt có nghiệm là . 3o) Điều kiện Pt trở thành Vậy pt có nghiệm là x = 7. Hoạt động 4: Giải và biện luận theo tham số m pt . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Đưa về dạng . ?2: Cách giải và biện luận pt . ?3: Giải pt trong trường hợp . ?4: Giải pt trong trường hợp . Pt trở thành . Hs trả lời. Nếu Khi phương trình vô nghiệm. Khi phương trình có vô số nghiệm. Nếu Vậy pt có một nghiệm Hoạt động 5: Bài tập 5b chương III đề cương. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ?1: Đưa về dạng . ?2: Cách giải và biện luận pt . ?3: Giải pt trong trường hợp . ?4: Giải pt trong trường hợp . Pt trở thành . Hs trả lời. Nếu Pt (*) có dạng 0.x = 0 nên pt có vô số nghiệm. Nếu Vậy pt có một nghiệm 3. Củng cố và dặn dò: ?1: Tập xác định, sự biến thiên của hàm số . ?2: Tập xác định, sự biến thiên, toạ độ đỉnh, trục đối xứng của hàm số . ?3: Các bước giải và biện luận phương trình bậc nhất. Cách giải pt chứa căn, chứa dấu gttđ. Laøm baøi taäp tiếp theo trong đề cương ôn thi học kì I. Xem lại cách giải các dạng toán còn lại trong nội dung đề cương - Giải các phương trình sau . . Rút kinh nghiệm: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: