Giáo án Tự chọn Toán 10 cơ bản tuần 9 + 10

Giáo án Tự chọn Toán 10 cơ bản tuần 9 + 10

Tuần: 09+ 10 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ

Tiết: 09 + 10 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI

I . Mục tiêu:

* Về kiến thức :

- Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; phương trình ax2 + bx + c = 0.

- Hiểu cách giải phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai : phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phưng trình đưa về phương trình tích.

* Về kĩ năng :

- Giải và biện luận phương trình ax + b = 0, giải thành thạo phương trình bậc hai.

- Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai : phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phưng trình đưa về phương trình tích.

 

doc 3 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1444Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán 10 cơ bản tuần 9 + 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 09+ 10	BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ 
Tiết: 09 + 10 	 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I . Mục tiêu:
* Về kiến thức :
Hiểu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0; phương trình ax2 + bx + c = 0.
Hiểu cách giải phương trình quy về dạng bậc nhất, bậc hai : phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phưng trình đưa về phương trình tích.
* Về kĩ năng :
Giải và biện luận phương trình ax + b = 0, giải thành thạo phương trình bậc hai.
Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai : phương trình có ẩn ở mẫu số, phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa căn đơn giản, phưng trình đưa về phương trình tích.
Biết giải các bài toán thực tế đưa về giải phương trình bậc nhất, bậc hai bằng cách lập phương trình.
Biết giải phương trình bậc hai bằng máy tính bỏ túi
* Về tư duy và thái độ:
Rèn luyện tư duy logic, trừu tượng.
Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi. Biết quan sát phán đốn chính xác, biết quy lạ về quen.
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng tóm tắt giải và biện luận phương trình ax + b = 0 ; công thức nghiệm của phương trình bậc hai ; các bảng phụ 
HS: Đọc trước bài học để tự ôn lại kiến thức cũ, các bảng phụ theo nhóm.
III.Tiến trình giờ học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
HS1: Khi nào hai phương trình được gọi là tương đương: 
Kiểm tra 2 phương trình x2 + 4 = 0 và x2 + x +2 = 0 ( không dùng máy tính )
HS2: Tìm sai lầm trong bài giải phương trình sau :
Giải : x + 1 + = (1)
Nhân hai vế với x + 3, (1) 	 (x + 1) (x + 3) + 2 = x + 5
 	 x2 + 3x = 0
	Phương trình này có hai nghiệm là x = 0 và x = -3 
Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 và x = 3 
3. Bài mới: Giải các bài tập cơ bản trong SGK
Tiết 9
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung ghia bảng
- Cho HS ghi vào phiếu trả lời các bảng tóm tắt và PP giải 2 loại PT mới học.
- Cho nhóm HS trao đổi và gọi - HS trong các nhóm KT PP 
- Gọi HS nêu PP từng bài
- Các nhóm giải 2 câu a, c vào bảng phụ 
Nhắc lại PP giải PT ax+ b =0 
Cho HS giải vào bảng phụ theo nhóm PT 2b) 
Gợi ý PP, gọi x là số quýt ở mỗi rổ . ĐK x > 30 và x nguyên , nhóm HS trao đổi và lập PT 
Tiết 10
Gọi HS nhắc lại PP giải PT trùng phương 
GV hướng dẩn HS cách sử dụng máy tính và cách ghi nghiệm làm tròn theo yêu cầu
Nêu PP giải bài 7. 
Cho nhóm HS giải vào bảng phụ bài 7 b) c). 
Ghi bảng tóm tắt 
Nêu PP
a) , b) Đặt ĐK và khử mẫu 
c) , d) Đặt ĐK và bình phương hai vế 
Giải a) ĐK 
Nhân 2 vế với 4(2x + 3) ta được PT hệ quả 16x + 23 = 0 x = 
Giải c) ĐK 
Bình phương 2 vế ta được 
Nhắc lại PP
Giải 2b) m2 x + 6 = 4x + 3m
 ( m2 – 4 ) x = 3m – 6 
Nếu m ± 2 thì PT có 1 nghiệm 
Nếu m = 2 thì PT nghiệm đúng với mọi x
Nếu m = - 2 thì PT vô nghiệm
Đặt t = x2 , ĐK : t 0
Giải PT a) Đặt t = x2 , t 0 
PT trở thành 2t2 – 7t + 5 = 0
Giải PT này ta được t = 1 và
t = 
Vậy PT có 4 nghiệm là
x = ± 1 và x = ± 
- Dùng máy tính bỏ túy để giải
- Bình phương hoặc xét dấu 
Giải b) (b)ĐK : 
Bình phương 2 vế ta được PT hệ quả của (b) : 
Bình phương 2 vế PT này ta được PT hệ quả , PT này có nghiệm x = - 1 , x = 2 thoả ĐK nhưng thử lại thì x = 2 không nhận 
Vậy PT (b) có 1 nghiệm x = - 1
Bài 1
Bài 2
Bài 3 
giải PT được x = 45 và x = 18 
vậy số quýt ở mỗi rổ lúc đầu là 45 quả
Bài 4
Bài 5 
Bài 7
4. Củng cố :
Điền vào các bảng tóm tắt giải và biện luận PT ax + b = 0 , bảng công thức nghiệm PT bậc hai , định lý Vi-et
Cách giải 2 dạng phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối và chứa ẩn dưới dấu căn 
Giải bài tập củng cố 6a) và 7a) 
5. Hướng dẩn học ở nhà:
Ôn luyện lý thuyết kiến thức cũ
Luyện giải các dạng bài tập giải và biện luận , giải các PT quy về bậc nhất, bậc hai.
IV. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan09+10.doc