Tiết số: 32
Chủ đề: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
2. Về kỹ năng:
- Biết xác định tích vô hướng của hai vectơ.
- Vận dụng được các tính chất sau của tích vô hướng của hai vectơ vào giải bài tập.
3. Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy logíc. Biết quy lạ về quen.
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận.
Ngày soạn:12/12/2007 Tiết số: 32 Chủ đề: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Hiểu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của tích vô hướng, biểu thức tọa độ của tích vô hướng. 2. Về kỹ năng: - Biết xác định tích vô hướng của hai vectơ. - Vận dụng được các tính chất sau của tích vô hướng của hai vectơ vào giải bài tập. 3. Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy logíc. Biết quy lạ về quen. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của học sinh: - Đồ dụng học tập. Bài cũ 2. Chuẩn bị của giáo viên: - Các bảng phụ và các phiếu học tập. Đồ dùng dạy học của giáo viên. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC - Gợi mở, vấn đáp. Phát hiện và giải quyết vấn đề. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức :1’ 2. Kiểm tra bài cũ : Trong lúc giải bài tập. 3. Bài mới: Thời lượng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15’ Hoạt động 1: Bài 1: Cho DABC có AA’, BB’, CC’ là các đường cao và H là trực tâm. Chứng minh rằng H: Ta có thể biến đổi thế nào để từ làm xuất hiện ? H: Nhân vào ta đươc gì? H: Nhận xét gì về với ? -Tương tự yêu cầu HS chứng minh đẳng thức còn lại. - Biến đổi - Thực hiện theo yêu cầu. Giải + Ta có: Vì: nên + Chứng minh tương tự, ta có: Vậy: 13’ Hoạt động 2: Bài 2: Cho đường tròn (O) đường kính AB. M là điểm tùy ý. Chứng minh rằng : H: Ta có thể biến đổi thế nào để từ làm xuất hiệnMO ? H: Nhân vào ta đươc gì? - Gọi HS lên bảng trình bày. -Gọi HS nhận xét. - HS xung phong lên bảng giải. - Nhận xét bài làm. Giải Ta có: (Vì: ) Suyra: (đpcm) 15' Hoạt động 3: Bài 3: Trong mpOxy cho DABC có A; B; C. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC. H: Trực tâm của tam giác là gì? H: Vậy có nhận xét gì về các véc tơ và, và . H: Khi đó lấy tích vô hướng ta được gì? H: Thế biểu thức toạ độ vào ta được gì? - Gọi HS lên trình bày bài làm . - Gọi HS nhận xét. - Giao điểm ba đương cao. - HS xung phong lên bảng giải. - Nhận xét bài làm. Giải Điểm H(x; y) là trực tâm của DABC Û . (1) Mà: . Vậy : (1) Hay: 4. Củng cố và dặn dò :1’ - Vận dụng được các tính chất sau của tích vô hướng của hai vectơ vào giải bài tập. 5. Bài tập về nhà Bài1: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm , , , , . Tính tích vô hướng: Chứng minh rằng C là trực tâm của DABD. Tính cosin của góc BAC. Dùng tích vô hướng để chứng minh M nằm giữa A, D. Bài 2: Cho DABC có đường cao AA’ bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng . V. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: