Câu 1: (2 điểm). Khai triển nhị thức sau thành đa thức: (x – 2y)4.
Câu 2: (3 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3,4,5. có thể lập được bao nhiêu:
a. Số tự nhiên có 3 chữ số.
b. Số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau.
Câu 3: (2 điểm). Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp 2 lần.
a. Hãy mô tả và tính số phần tử của không gian mẫu.
b. Xác định biến cố A: “ mặt sấp xuất hiện đúng 1 lần”.
Trường THPT Lê Hữu Trác KIỂM TRA MÔN TOÁN 45 PHÚT. Tổ: Toán – Tin Phân Môn: Đại số. Chương 2Tiết 36. Lớp 11B... SBD..Phòng ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GIÁM KHẢO Câu 1: (2 điểm). Khai triển nhị thức sau thành đa thức: (x – 2y)4. Câu 2: (3 điểm). Từ các chữ số 0, 1, 2, 3,4,5. có thể lập được bao nhiêu: Số tự nhiên có 3 chữ số. Số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau. Câu 3: (2 điểm). Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp 2 lần. Hãy mô tả và tính số phần tử của không gian mẫu. Xác định biến cố A: “ mặt sấp xuất hiện đúng 1 lần”. Câu 4: (3 điểm) . Một hộp chứa 6 bi xanh và 8 bi đỏ chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên 5 bi. Tính xác suất để lấy được: 5 bi cùng màu. 5 bi khác màu. BÀI LÀM Câu nội dung điểm 1 (x – 2y)4 = x4 + 4x3(-2y) + 6x2(-2y)2 + 4x(-2y)3 + (-2y)4 = x4 – 8x3y + 24x2y2 – 32xy3 +16y4 0.25*5 0.75 2 Gọi chữ số cần tìm dạng: (a ¹ 0). (Thiếu a ¹ 0 trừ 0.5) a có 5 cách chọn; b,c có 6 cách chọn. Theo quy tắc nhân có: 5.6.6 = 180 (số). + c = 0: a có 5, b có 4 cách chọn. Theo quy tắc nhân có 20 (số). + c = 2 hoặc c = 4: c có 2 cách chọn; a có 4, b có 4 cách chọn. Theo quy tắc nhân có 2.4.4 = 32 (số). Theo quy tắc cộng có: 20 + 32 = 52 (số). 1.0 0.25*3 0.25 0.25 0.25*2 0.25 3 a. Viết đúng {} mới cho điểm b. A = {SN, NS}( Nếu tính n(A) = 2 (trừ 0.25 điểm vì không hiểu đề) 0.5*2 0.5*2 4 Gọi: A, B là các biến cố tương ứng câu a, b Số phần tử không gian mẫu: Số phần tử của biến cố A: Vậy Xác suất của biến cố A: Số phần tử của biến cố B: Vậy Xác suất của biến cố B: 0.25*2 0.5 0.25*2 0.25*2 0.25*2 0.25*2
Tài liệu đính kèm: