Câu 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC có A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABDC là hình bình hành khi tọa độ đỉnh D là cặp số :
A. (-2; 3) B. (-4; -3) C. (0; 1) D. (6; -1)
Câu 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng hàng thì m bằng :
A. -1 B. 2 C. -2 D. 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ VÉCTƠ C©u 1 : Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khẳng định sai là : A. B. C. D. C©u 2 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC có A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tứ giác ABDC là hình bình hành khi tọa độ đỉnh D là cặp số : A. (-2; 3) B. (-4; -3) C. (0; 1) D. (6; -1) C©u 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 1), B(3; 2), C(m + 4; 2m + 1). Để A, B, C thẳng hàng thì m bằng : A. -1 B. 2 C. -2 D. 1 C©u 4 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, BC = 3. Khi đó bằng : A. B. 5 C. D. 7 C©u 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm A(2; 2) và B(-1;3) cắt trục hoành tại điểm có tọa độ là : A. (-2; 0) B. (3; 0) C. (5; 0) D. (8; 0) C©u 6 : Vectơ tổng bằng: A. B. C. D. C©u 7 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, chọn khẳng định đúng. Điểm đối xứng của điểm A(2;-1) A. qua trục hoành là điểm D(-2;-1) B. qua gốc tọa độ O là điểm C(-1;2) C. qua điểm M(3; 1) là điểm B(4; 3) D. qua trục tung là điểm E(2;1) C©u 8 : Cho ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 3MC. Khẳng định đúng là : A. B. C. D. C©u 9 : Cho 3 điểm M, N, P thoả . Để N là trung điểm của MP thì giá trị của k là : A. B. 1 C. -1 D. 2 C©u 10 : Cho DABC có I là trung điểm AB và M là trung điểm CI. Hệ thức đúng là : A. B. C. D. C©u 11 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC vuông tại C có A(4; 0), tâm đường tòn ngoại tiếp là I(1; 0) và đỉnh C thuộc tia Oy. Khi đó tọa độ hai đỉnh B và C là : A. B(-4; 0), C(0; -) B. B(-3; 0), C(0; 2) C. B(5; 0), C(0; 2) D. B(-2; 0), C(0; ) C©u 12 : Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Khẳng định đúng là : A. Vectơ đối của là B. Vectơ đối của là C. Vectơ đối của là D. Vectơ đối của là C©u 13 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 3), B(-3; 4) và G(0; 3). Gọi C là điểm sao cho G là trọng tâm DABC. Tọa độ điểm C là cặp số : A. (2; -1) B. (5; 2) C. (2; 2) D. (2; 0) C©u 14 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC có A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tọa độ trọng tâm G của là cặp số : A. B. C. D. C©u 15 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC có M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Tọa độ ba đỉnh của tam giác là : A. A(-1; 4), B(-1; 2), C(3; -2) B. A(6; 3), B(4; -1), C(-2; 1) C. A(-1; 6), B(-3; 2), C(5; -2) D. A(0; 5), B(-2; 1), C(4; -1) C©u 16 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Vectơ nếu : A. B. C. D. C©u 17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0) và . Khẳng định đúng là : A. B. C. D. Câu 18. Cho tø gi¸c ABCD. H·y chän hÖ thøc ®óng ? A. + = + B. + = + C. + = + D. + = + Câu 19. Cho ABCD là hình bình hành, A(1;3), B(-2;0), C(2;-1). Tìm toạ độ điểm D A. (2;2) B. (5;2) C. (4;-1) D. kết quả khác Câu 20. Cho A(1;3), B(-3;4), G(0;3). Tìm toạ độ điểm C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC A. (2;2) B. (;) C. (-2;2) D. kết quả khác Câu 21. Cho A đối xứng với B qua C và A(1;2), C(-2;3). Tìm toạ độ điểm B A. (5;4) B. () C. (-5;-4) D. kết quả khác Câu 22. Trong mÆt ph¼ng to¹ ®é Oxy cho A(2;-4) vµ B(-4;2) . Toa. ®é trung ®iÓm I cña ®o¹n th¼ng AB lµ: A. A(-2;-2) B. B(-1;-1) C. C(2;2) D. D(1;1) Câu 23. Trong Oxy cho ba ®iÓm A(1;2), B(-2;1) ; C(2;3). To¹ ®é träng t©m G cña tam giác ABC lµ: A (; -2) B(; -2) C( ;2) D( ;2) Câu 24 Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa , tọa độ D là: A. (-3; 3) B. (-8; 2) C. (8; -2) D. (2; )
Tài liệu đính kèm: