1/ Cho sơ đồ phản ứng:
NO + K2Cr2O7 + H2SO4 → HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
Phương trình hóa học với các hệ số cân bằng đúng lần lượt là:
a 2, 1, 4, 2, 1, 1, 3 b 1, 1, 4, 2, 1, 1, 3
c 2, 1, 4, 2, 1, 3, 3 d 2, 1, 3, 2, 1, 1, 3
2/ Đồng vị là những nguyên tử có:
a cùng số nơtron, khác số proton. b cùng số electron, khác số proton.
C cùng số proton và cùng số electron. d cùng số proton, khác số nơtron
3/ Cho các nguyên tố X (Z = 12), Y (Z = 11), M (Z = 14), N (Z = 13).
Tính kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
a M > N > X > Y b M > N > Y > X c Y > X > M > N d Y > X > N > M
4/ Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 19 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là:
a X2O và XH b XO và XH2 c XO và XH d X2O và XH2
5/ Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử X là: a 16 b 18 c 15 d 17
6/ Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH4+, Li3N, HNO2, NO2, NO3-, KNO3 lần lượt là: a -3; -3; +3; +4; +5 và +5 b -3; +3; +3; +4; +5 và +5
c -3; -3; +3; +4; -5 và +5 d -4; -3; +3; +4; +5 và +5
7/ Cation X2+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là:
a X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
b X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
c X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA.
d X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA.
Bài tập trắc nghiệm ôn thi học kỳ I lớp 10 NC Phần A > trắc nghiệm lý thuyết 1/ Cho sơ đồ phản ứng: NO + K2Cr2O7 + H2SO4 → HNO3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O Phương trình hóa học với các hệ số cân bằng đúng lần lượt là: a 2, 1, 4, 2, 1, 1, 3 b 1, 1, 4, 2, 1, 1, 3 c 2, 1, 4, 2, 1, 3, 3 d 2, 1, 3, 2, 1, 1, 3 2/ Đồng vị là những nguyên tử có: a cùng số nơtron, khác số proton. b cùng số electron, khác số proton. C cùng số proton và cùng số electron. d cùng số proton, khác số nơtron 3/ Cho các nguyên tố X (Z = 12), Y (Z = 11), M (Z = 14), N (Z = 13). Tính kim loại được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: a M > N > X > Y b M > N > Y > X c Y > X > M > N d Y > X > N > M 4/ Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 19 trong bảng tuần hoàn, công thức phân tử của X với oxi và hiđro lần lượt là: a X2O và XH b XO và XH2 c XO và XH d X2O và XH2 5/ Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử X là: a 16 b 18 c 15 d 17 6/ Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH4+, Li3N, HNO2, NO2, NO3-, KNO3 lần lượt là: a -3; -3; +3; +4; +5 và +5 b -3; +3; +3; +4; +5 và +5 c -3; -3; +3; +4; -5 và +5 d -4; -3; +3; +4; +5 và +5 7/ Cation X2+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí X, Y trong bảng tuần hoàn là: a X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. b X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA. c X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIA. d X thuộc chu kì 3, nhóm IIA và Y thuộc chu kì 2, nhóm VIIA. 8/ Phản ứng hóa học: Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl; nguyên tố clo: a chỉ bị khử b chỉ bị oxi hóa c vừa bị oxi hóa, vừa bị khử d không bị oxi hóa, cũng không bị khử 9/ Cho các oxit: Na2O, MgO, SO3. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O lần lượt là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hoá trị phân cực là: a Na2O b SO3 và MgO c Na2O và SO3 d SO3 10 / Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O Nếu tỉ lệ mol giữa N2O và N2 là 2:3 thì sau khi cân bằng ta có tỉ lệ mol của Al, N2O và N2 lần lượt là: a 20 : 2 : 3 b 46 : 2 : 3 c 46 : 6 : 9 d 23 : 4 : 6 11/ Nguyên tử nguyên tố A có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p2. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là: a Chu kì 4, nhóm IIIA. b Chu kì 3, nhóm IVA. c Chu kì 3, nhóm IIA. d Chu kì 2, nhóm IVA. 12: Cho phản ứng sau: 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2 Câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng này là : A. Mg+2 là chất khử , N+5 là chất oxi hoá B. N+5 là chất oxi hoá, O-2 là chất khử C. Mg+2 là chất khử , O-2 là chất oxi hoá D. O-2 là chất oxi hoá, N+5 là chất khử 13: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40. Số khối nhiều hơn số hạt mang điện là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử X là: A. 1429Si B. 1327Al C. 2040Ca D. 1939K 14: Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R ở vị trí nào ? A. Ô thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA B. Ô thứ 19, chu kì 3, nhóm IA C. Ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA D. Ô thứ 19, chu kì 4, nhóm IA 15/ Nguyên tử X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p5. Tổng số electron trong vỏ nguyên tử X là: a 18 b 15 c 16 d 17 16: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. Nguyên tử X có : A. 13 electron,13 nơtron B. 14 proton , 13 electron C. 15 proton, 16 electron. D. 15 proton , 16 nơtron. 17: Cho phương trình hoá học : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. Trong phản ứng trên, NO2 có vai trò gì? A. Là chất khử. B. Không là chất khử cũng không là chất oxi hoá. C. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. D. Là chất oxi hoá. 18: X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA. Công thức oxit cao nhất và hiđroxyt cao nhất của X là công thức nào sau đây? A. X2O7 , X(OH)4 B. X2O, HXO4 C. X2O7 , HXO4 D. X2O , H2XO4 19 : Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là : (X) : 1s22s1 (Y): 1s22s2 (Z): 1s22s22p1 Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là: A. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3 20: Cation X2+ có cấu hình e: 1s22s22p6, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. B. Chu kỳ 3, nhóm VIIIA. C. Chu kỳ 2, nhóm VIA. D. Chu kỳ 3, nhóm IIA. 21: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron [He]2s22p3. Công thức của hợp chất khí với hydro và công thức oxyt cao nhất là: A. RH2, RO3. B. RH4, RO2 C. RH5 , R2O3 D. RH3, R2O5 22: Ion X2- có 18 electron. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 23: Xét 3 nguyên tố X(Z=3); Y(Z=7) ; Z(Z=19). Chiều giảm dần tính kim loại là A. Z > X > Y B. X > Y > Z C. X > Z > Y D. Y > X > Z 24. Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có nguyên tử khối khác nhau vì lý do nào sau đây? A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số electron. B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số electron. C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau số proton. D. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron. 25. Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3.Công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất của R là a.RH2,RO b.RH4,RO2 c.RH3,R2O5 d.RH,R2O7 26.Ion X- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6.Nguyên tố X thuộc a.Chu kì 3, nhóm VII A, ô 17. b.Chu kì 4, nhóm IA, ô 16 c.Chu kì 4,nhóm VIIA, ô17. d.Chu kì 3, nhóm IA, ô 15 27.Cho độ âm điện của: Cl=3,0; C=2,5; O=3,5; Mg=1,2; Ca=1,0; Na=0,9Các hợp chất nào sau đây có liên kết ion? a.CaO, NaCl, MgCl2 b.CaCl2,Na2O,CO2 c.MgO,Cl2O5,CaC2 d.Na2O,CO,CCl4 28. Số oxi hóa của clo trong các hợp chất NaClO; NaClO3,NaClO4 lần lượt là a.+1;+5;+7 b.+1;+3;+7 c.+1;+3;+5 d.+3;+5;+7 29. Số oxi hoá của Nitơ trong các đơn chất và ion N2;NO3-; NO2- lần lượt là a.0;+3;+5 b.0;+5;+3 c.+3 ;0; +5 d.0;+7;+5 30 /Trong phản ứng oxi hóa khử : 4Zn + 10HNO3 → 4Zn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O. Tỉ lệ giữa số phân tử đóng vai trò là chất khử và oxi hoá là A. 4 : 1 B. 2 : 5 C. 4 : 9 D. 1 : 2 31/ Sau khi phản ứng đã được cân bằng : Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O Tổng số hệ số các chất trong phương trình phản ứng là : A. 28 B. 32 C. 29 D. 25 32: Cho độ âm điện Cs : 0,79 ; Ba : 0,89 ; H : 2,2 Cl : 3,16 ; S : 2,58 ; N : 3,04 ; O : 3,44 để xét sự phân cực của liên kết trong phân tử các chất sau : NH3 , H2S, H2O , CsCl . Chất nào trong các chất trên có liên kết ion ? A. NH3 B. H2O. C. CsCl. D. H2S. 33: Z là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton , còn Y là một nguyên tố mà nguyên tử có chứa 9 proton. Công thức của hợp chất hình thành giữa các nguyên tố này là : Z2Y với liên kết cộng hóa trị .C.. ZY2 với liên kết ion. C ZY với liên kết ion. D.Z2Y3 với liên kết cộng hóa trị. 34: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa – khử : 2FeS + 10H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 3KNO2 + HClO3 → 3KNO3 + HCl AgNO3 → Ag + NO2 + 1/2O2 35: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa –khử nội phân tử : 4FeS2 + 11O2→ 2Fe2O3 + 8SO2. 2KNO3 + S + 3C → K2S + N2 + 3CO2. 2KClO3 → 2KCl + 3O2. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O Phần B > trắc nghiệm Bài tập I/ Bài Toán liên quan đồng vị , tổng số hạt 1/ . Nguyên tử clo có hai đồng vị : 35Cl có nguyên tử khối là 34,97 37Cl có nguyên tử khối là 36,97. Biết rằng : 35Cl chiếm 75,77%, 37Cl chiếm 24,23%. Nguyên tử khối trung bình của clo là. a. 35,00. b35,50. c.35,48. d.35,65. 2/ Trong tự nhiên cacbon có hai đồng vị 126C và 136C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của đồng vị 12C là: a 98,9% b 45,5% c 89,9% d 99,8% 3 / Nguyên tố argon có 3 đồng vị 40Ar (99,63%); 36Ar (0,31%); 38Ar (0,06%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là: a 38,25 b 39,75 c 39,98 d 37,55 4 / : Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của nguyên tử trên lần lượt là : A. 81 ; 145 B. 56 ; 146 C. 137 ; 8 D. 81 ;137 I/ Bài Toán liên quan tìm công thức trong h7p5 chất với oxi, hydro 5/.Nguyên tố X hợp với oxi cho hợp chất X2O5.Trong hợp chất X với hidro có chứa 8,82%H về khối lượng.X là nguyên tố a.S b.C c.P d.Si 6: Một nguyên tố có công thức oxyt cao nhất là R2O7 , nguyên tố này tạo với hiđro một chất khí trong đó hiđro chiếm 0,78% về khối lượng. R là : A. F (=19). B. Cl(= 35,5) C. I(=127) D. Br(=80) 7/: Hôïp chaát vôùi hiñro cuûa R coù daïng RH2. Trong oxit cao nhaát cuûa R, R chieám 40 % veà khoái löôïng, R laø : a. S b. Se c. P d. Sb e. Bi I/ Bài Toán liên quan kim loại tác dụng với H2O, AXit. 8/ .Cho 1,56g một kim loại nhóm IA tác dụng với nước tạo ra 0,448 lít khí hidro(đktc).Xác định kim loại đó a.K b.Na c.Li d.Cs 9/ : Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là : A. Ba(= 137) B. Ca(= 40) C. Na (= 23) D. K(= 39) 10/ : Cho 12 g moät kim loaïi hoùa trò II taùc duïng vôùi HCl thì coù 11,2 lít khí thoaùt ra ôû ñktc. Kim loaïi ñoù laø a. Canxi (M = 40) b. Bari (M = 137) c. Magieâ (M = 24) d. Keõm (M = 65) 11/ Cho 11.5 g kim loaïi A thuoäc phaân nhoùm chính nhoùm I taùc duïng vôùi nöôùc thì coù 5.6 lít khí H2 bay ra ôû ñktc. Kim loaïi A laø a. K (M = 39). b. Na (M = 23). c. Li (M = 7). d.Ag (M = 108). 12// Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là: a Be (M = 9) và Mg (M = 24) b Mg (M =24) và Ba (M = 137 ) c Ca (M = 40) và Sr (M = 88) d Mg (M =24) và Ca (M = 40) 13/ Hoøa tan hoaøn toaøn 34,25 gam moät kim loaïi A hoùa trò II vaøo dd H2SO4 (l) dö thu ñöôïc 0,5 gam khí H2 .Nguyeân töû löôïng cuûa kim loaïi A laø: A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u) 14/ : Cho 34,25 gam moät kim loaïi M( hoùa trò II) taùc duïng vôùi dd HCl dö thì thu ñöôïc 6,16 lít H2 (ôû 27,30C vaø 1atm). M laø nguyeân toá naøo sau ñaây? A. Be B. Ca C. Mg D. Ba 15 : Cho 0,84 g kim loaïi R vaøo dung dòch HNO3 loaõng laáy dö sau khi keát thuùc phaûn öùng thu ñöôïc 0,336 lít khí NO duy nhaát ôû ñktc : R laø A : Mg B : Cu C : Al : D : Fe I/ Bài Toán liên quan sử dựng ĐLBT electron. 16/: Cho 0,1 mol Zn vaø 0,2 mol Ag taùc duïng hoaøn toaøn vôùi HNO3 taïo ra Zn(NO3)2, AgNO3, H2O vaø V lít khí NO2 (ñktc.. Giaù trò cuûa V laø A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít. 17/: Cho m gam Cu taùc duïng heát vôùi dung dòch HNO3 loaõng dö, thu ñöôïc Cu(NO3)2, H2O vaø 3,36 lít khí NO (ñktc. laø chaát khöû duy nhaát. Giaù trò cuûa m laø (Cho Cu = 64) A. 14,4 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam. D. 16 gam. 18/ Cho 62,1 gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng thu được 16,8 lít hh N2O , N2 đktc .Tính tỷ khối hỗn hợp khí so với hidro . A. 16,2 B. 17,2 C. 18,2 D. 19,2 19/ (Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (có tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí Y(đktc) gồm NO, NO2 có d/H2 = 19. Tính V. A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít 20 /Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 0,81 gam. D. 8,1 gam. 21/ Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:2. Giá trị m là? A. 75,6 g B. Kết quả khác C. 140,4 g D. 155,8 22/ Hoà tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H2SO4 đặc thu được 1,12 lít SO2 (ở đktc) và 1,6 gam S và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch X là A. 18,1 g. B. 24,8 g. C. 28,1 g. D. 30,4 g. 23. Hòa tan 24 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 2,24 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : A. 1,88g. B. 2,52g. C. 3,2g. D. 9,6 g. 24. Hòa tan 49,2 g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,4,mol NO và 1,2 mol NO2. Khối lượng của Al là: A. 16,2g B. 20,4 g C. 10,8 g D. .32,4 g --------- 25/ : Cho Cu tác dụng với HNO3 thu được muối Cu(NO3)2 và hh khí gồm 0,1mol NO và 0,2mol NO2. Khối lượng của Cu đã phản ứng là: a/3,2gam b/6,4gam c/12,8gam d /16gam 26 / Cho 0,04 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là : A. NH3 B. N2 C. NO D. N2O 27/ :Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X. A. N2O B. NH3 C. N2 D. NO
Tài liệu đính kèm: