ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 10 HK1 I. Trắc nghiệm: Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là: A.Các dạng vận động của vật chất và năng lượng B.Các dạng vận động của sinh vật và năng lượng C.Cơ học, nhiệt học, điện học, quang học D.Vật lí nguyên tử và hạt nhân Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng. Mục tiêu của Vật lí là A.tìm hiểu quy luật vận động của vật chất. B.khám phá ra quy luật tổng quát nhất chi phối sự vận động của vật chất và năng lượng, cũng như tương tác giữa chúng ở mọi cấp độ. C.tìm hiểu quy luật vận động của năng lượng. D.tìm hiểu tuy luật vận động của con người. Câu 3: Sắp xếp các bước sau thành tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí: 1. Hình thành giả thuyết 2. Đề xuất vấn đề 3. Quan sát, suy luận 4. Kiểm tra giả thuyết 5. Rút ra kết luận A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5 B. 2 – 1 – 3 – 4 – 5 C. 3 – 2 – 1 – 4 – 5 D. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 Câu 4: Vận tốc của vật cho biết điều gì? A.Chỉ cho biết độ nhanh chậm của vật. B.Chỉ cho biết vật chuyển động theo hướng nào. C.Cho biết tốc độ và hướng chuyển động. D.Cho biết hình dạng đường đi của vật. Câu 5: Vận tốc tức thời là: A.vận tốc của một vật chuyển động rất nhanh B.vận tốc của một vật được tính rất nhanh C.vận tốc tại một thời điểm trong quá trình chuyển động D.vận tốc của vật trong một quãng đường rất ngắn Câu 6: Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là: A. 900m/s. B. 30km/h. C. 900km/h. D. 30m/s. Câu 7: Từ A một chiếc xe chuyển động thẳng trên một quãng đường dài 10 km, rồi sau đó lập tức quay về về A. Thời gian của hành trình là 20 phút. Tốc độ trung bình của xe trong thời gian này là A. 20 km/h. B. 30 km/h. C. 60 km/h. D. 40 km/h. Câu 8: Độ dịch chuyển là: A. Khoảng cách mà vật di chuyển được B. Hướng mà vật di chuyển C. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo một hướng xác định D. Khoảng cách mà vật di chuyển được theo mọi hướng Câu 9: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn khác nhau khi vật A. chuyển động tròn. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và có đổi chiều. D. chuyển động thẳng và đổi chiều hai lần. Câu 10: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động thẳng. B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều một lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều hai lần. Câu 11: Xét một vận động viên tập luyện trong một bể bơi có chiều dài bể là 25m, vận động viên bơi 2 vòng bể và quay lại vị trí cũ. Độ dịch chuyển của vận động viên là A. 0 m B. 25 m C. 50m D. 100m Câu 12: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là A. 6min15s B. 7min30s C. 6min30s D. 7min15s Câu 13: Một em nhỏ đi quãng đường AB dài 500 m hết thời gian 2 phút, tốc độ di chuyển của em nhỏ là A. 250 m/s B. 4,2 m/s C. 2,5 m/s D. 2,1 m/s Câu 14: Bạn A đi bộ từ nhà đến trường 2km, do quên tập tài liệu nên quay về nhà lấy rồi tiếp tục đến trường. Hỏi độ dịch chuyển của bạn A là bao nhiêu? A. 2km. B. 4km. C. 0km. D. 3km. Câu 15: Bạn A đi bộ từ nhà đến trường 2km, do quên tập tài liệu nên quay về nhà lấy rồi tiếp tục đến trường. Quãng đường bạn A đi được là A. 6km. B. 4km. C. 0km. D. 2km. Câu 16: Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động có A. Vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều. B. Vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi. C. Vận tốc không đổi, gia tốc giảm đều. D. Vận tốc không đổi, gia tốc không đổi. Câu 17: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có: A. Vận tốc tăng theo thời gian. B. Tích số a.v > 0. C. Tích số a.v 0. Câu 18: Khi vật chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. Gia tốc tăng vận tốc không đổi. B. Gia tốc không đổi, vận tốc tăng đều. C. Vận tốc tăng đều, vận tốc ngược dấu gia tốc. D. Gia tốc tăng đều, vận tốc tăng đều. Câu 19: Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 36km/h là: A. t = 360s. B. t = 200s. C. t = 300s. D. t = 100s. Câu 20: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạng đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là: A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m.s. B. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s. C. a = 0,2 m/s2; v = 8m/s D. a = 1,4 m/s2; v = 66m/s. Câu 21: Một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau 20s vận tốc còn 18km/h. Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại A. 30s. B. 40s. C. 20s. D. 50s. Câu 22: Xe chạy chậm dần lên một dốc có độ dài là S. Tốc độ ở chân dốc 54km/h, ở đỉnh dốc là 36km/h. Chọn gốc tọa độ tại chân dốc, chiều dương là chiều chuyển động. Sau khi lên được nửa dốc thì tốc độ xe bằng A. 11,32m/s. B. 12,25m/s. C. 12,75m/s. D. 13,35m/s. Câu 23: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều với gia tốc a = 1m/s2. Sau bao lâu thì tàu dừng hẳn A. 10s B. 15s C. 20s D. 15s Câu 24. Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 21,5m. Tính gia tốc của xe. A. 3m/s2 B. 4m/s2 C. 5m/s2 D. 6m/s2 Câu 25: Một bắt đầu vật chuyển động nhanh dần đều trong 10s với gia tốc của vật 2m/s2. Quãng đường vật đi được trong 2s cuối cùng là bao nhiêu? A. 16m B. 26m C. 36m D. 44m Câu 26: Chuyển động của vật rơi tự do không có tính chất nào sau đây? A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian. B. Gia tốc của vật tăng đều theo thời gian C. Càng gần tới mặt đất vật rơi càng nhanh. D. Quãng đường vật đi được là hàm số bậc hai theo tg. Câu 27: Một vật rơi tự do khi chạm đất thì vật đạt vận tốc 40m/s. Hỏi vật được thả rơi từ độ cao nào? biết g = 10m/s2. A. 20m B. 80m C. 60m D. 70m Câu 28: Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng và vật phải A. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần. B. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi. C. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần. D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi. Câu 29: Khối lượng của một vật A. luôn tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật. B. luôn tỉ lệ nghịch với gia tốc mà vật thu được. C. là một đại lượng đặc trưng của vật. D. không phụ thuộc vào thể tích của vật. Câu 30: Khi một con ngựa kéo xe, con ngựa chuyển động về phía trước là do A. lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. C. lực mà xe tác dụng vào ngựa. D. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. Câu 31: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 4,0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 6,0 m/s trong 2,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật có độ lớn là bao nhiêu? A. 8,0 N B. 40 N C. 16 N D. 32 N. Câu 32: Khi ôtô đang chạy với vận tốc 36km/h trên đoạn đường thẳng thì người lái hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều. Sau khi đi được quãng đường 50 m thì ôtô dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc chuyển động của ôtô là A. 12,96 m/s2. C. -1m/s2. B. 1 m/s2. D. -12,96 m/s2. Câu 33: Một ôtô bắt đầu chuyển bánh và chuyển động nhanh dần đều trên một đoạn đường thẳng. Sau 10 giây kể từ lúc chuyển bánh ôtô đạt vận tốc 36 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của ôtô là A. -1 m/s2. B. 1 m/s2. C. 3,6 m/s2. D. -3,6 m/s2. Câu 34: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc ban đầu 5 m/s thì tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Độ dịch chuyển (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính ra giây) được tính theo công thức A. d = 5 + 2t. 2t2. D. d = 5t + t2. B. d = 5t + C. d = 5t – t2. Câu 35: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc ban đầu 3 m/s thì tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Tính vận tốc của vật sau 5s tăng tốc A. 15m/s. B. 6m/s. C. 12m/s. D. 13m/s. Câu 36: Theo định luật III Niu-tơn thì lực và phản lực: A. Là cặp lực cân bằng. B. Là cặp lực có cùng điểm đặt. C. Là cặp lực cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn. D. Là cặp lực xuất hiện và mất đi đồng thời. Câu 37: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? A. Vật chuyển động tròn đều. B. Vật chuyển động trên đường thẳng. C. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi. D. Vật chuyển động rơi tự do không ma sát. Câu 38: Một người có trọng lượng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn bằng: A. bằng 500 N. C. nhỏ hơn 500 N. B. lớn hơn 500 N. D. bằng 250 N. Câu 39: Một ô tô bắt đầu khởi hành từ bến và tăng tốc, sau khi đi được đoạn đường 100 m ô tô có vận tốc 36 km/h. Cho lực cản có độ lớn bằng 10% trọng lượng của xe. Biết khối lượng của xe là 1000 kg và g = 10 m/s2. Tính lực phát động vào xe. A. 1000 N. B. 1200 N. C. 1500 N. D. 2000 N. Câu 40: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang, thì được kéo bằng một lực có độ lớn F = 10 N theo hướng tạo với mặt phẳng ngang một góc α = 30°. Biết hệ số ma sát của vật với mặt sàn là μ = 0,5. Tìm vận tốc của vật sau 5 giây kể từ lúc bắt đầu chịu lực tác dụng. Lấy g = 10 m/s2. A. 2,9 m/s. B. 1,5 m/s. C. 7,3 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 41: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang, thì được kéo bằng một lực có độ lớn F = 10 N theo hướng tạo với mặt phẳng ngang một góc α = 30°. Biết hệ số ma sát của vật với mặt sàn là μ = 0,5.Tìm vận tốc của vật sau 5 giây kể từ lúc bắt đầu chịu lực tác dụng. Lấy g = 10 m/s2. A. 2,9 m/s. B. 1,5 m/s. C. 7,3 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 42: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên mặt bàn nằm ngang, thì được kéo bằng một lực có độ lớn F = 10 N theo hướng tạo với mặt phẳng ngang một góc α = 30°. Biết hệ số ma sát của vật với mặt sàn là μ = 0,5.Tìm vận tốc của vật sau 5 giây kể từ lúc bắt đầu chịu lực tác dụng. Lấy g = 10 m/s2. A. 2,9 m/s. B. 1,5 m/s. C. 7,3 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 43: Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, xe bất ngờ rẽ sang phải. Theo quán tính hành khách sẽ A. nghiêng sang phải. C. ngả người về phía sau. B. nghiêng sang trái. D. chúi người về phía trước. Câu 44: Khi một người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động về phía trước là: A. lực người tác dụng vào xe. C. lực người tác dụng vào mặt đất. B. lực mà xe tác dụng vào người. D. lực mặt đất tác dụng vào người. Câu 45: Khi vật chịu tác dụng của một lực duy nhất thì nó sẽ: A. Chuyển động thẳng đều mãi. B. Bị biến dạng hoặc biến đổi vận tốc. C. Chỉ biến đổi vận tốc mà không bị biến dạng. D. Chỉ biến dạng mà không biến đổi vận tốc. Câu 46: Đâu là đơn vị cơ bản của chiều dài trong hệ đo lường SI: A. m. B. inch. C. Dặm. D. Hải lí. Câu 47: Một niutơn là độ lớn của: A. một lực gây ra gia tốc 10 m/s2 cho một vật có khối lượng 1 kg. B. một lực gây ra gia tốc 1 m/s2 cho một vật có khối lượng 1 kg. C. một lực gây ra gia tốc 10 m/s2 cho một vật có khối lượng 1 g. D. một lực gây ra gia tốc 1 m/s2 cho một vật có khối lượng 1 g. Câu 48: Sau khi chịu tác dụng của một lực có độ lớn 4 N, một vật đang đứng yên chuyển động với gia tốc là 5 m/s2. Khối lượng của vật đó là: A. 9 kg. B. 1 kg. C. 20 kg. D. 0,8 kg. Câu 49: Một xe đang đi với vận tốc 60 km/h thì hãm phanh, xe đi tiếp được quãng đường 5m trước khi dừng lại. Độ lớn lực hãm phanh là bao nhiêu? Biết khối lượng xe là 90 kg. A. - 540 N. B. 540 N. C. - 2500 N. D. 2500 N. Câu 50: Một chiếc xe có khối lượng 100 kg đang chạy với vận tốc 30,6 km/h thì hãm phanh. Biết lực hãm có độ lớn là 250 N. Quãng đường từ khi hãm phanh đến lúc dừng lại hẳn là: A. 14,45 m. B. 20 m. C. 10 m. D. 30 m. II. Tự luận: Bài 1:Số liệu về độ dịch chuyển và thời gian của một vật chuyển động được ghi trong bảng sau: Độ dịch chuyển 0 20 40 60 60 60 (cm) Thời gian (s) 0 1 2 3 4 5 a. Tính độ lớn vận tốc trung bình của vật trong 3 s đầu. b. Vẽ đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động này. Bài 2: Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 20 m/s thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau khi đi thêm được 100 m thì ô tô dừng lại. a)Tính gia tốc của ô tô trong thời gian hãm phanh. b)Tính thời gian ô tô chuyển động từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại. c)Tính quãng đường ô tô đi được trong giây thứ ba kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Bài 3: Một vật có khối lượng 500g đặt trên mặt bàn nằm ngang (hình vẽ). Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là = 0.1. Vật bắt đầu được kéo đi bằng một lực F = 2 N có phương nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. a) Tính vận tốc của vật sau 2 s kể từ khi bắt đầu chuyển động. b) Sau đó, lực F ngừng tác dụng. Tính quãng đường vật đi tiếp cho tới lúc dừng lại. F -----------------------Hết-----------------------
Tài liệu đính kèm: