Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 10 Chương trình mới Lần 2

Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 10 Chương trình mới Lần 2

A □( ) is a small computer that you can carry with you.

Kate is a □( ) teacher. She teaches English in my school.

An □( ) is an electronic version of a printed book which can be read on a computer or a specifically designed handheld device.

Smiling □( ) is a non-profit organisation that helps the street children in my hometown.

This □( ) is a special birthday present from my father.

Many young people like playing □( ) in their free time.

Overseas volunteers help Viet Nam to support children with mental and physical □( )

Can I use your □( ) for a while? I want to call my mother now.

Some children in our community who are □( ) and homeless need help from charity organisations.

The Heart to Heart Charity calls for □( ) from all people.

 

doc 5 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh Lớp 10 Chương trình mới Lần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 10 Chương trình mới Lần 2

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_tieng_anh_lop_10_chuong_trinh_moi_lan.doc