Đề trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 10 theo từng bài học cả năm (Có đáp án)

Đề trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 10 theo từng bài học cả năm (Có đáp án)

Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ

Câu 1: Biểu hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể là phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp kí hiệu.

B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động.

C. Phương pháp chấm điểm.

D. Phương pháp kí hiệu theo đường.

Câu 2: Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:

A. Phân bố với phạm vi rộng rải B. Phân bố theo những điểm cụ thể

C. Phân bố theo dải D. Phân bố không đồng đều

Câu 3: Các đối tượng địa lí nào sau đây thuờng được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu:

A Các đường ranh giới hành chính

B. Các hòn đảo

C. Các điểm dân cư

D. Các dãy núi

 

docx 142 trang Người đăng Thực Ngày đăng 28/05/2024 Lượt xem 97Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề trắc nghiệm môn Địa lí Lớp 10 theo từng bài học cả năm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 10 THEO TỪNG BÀI HỌC CẢ NĂM
 CÓ ĐÁP ÁN
Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
Câu 1: Biểu hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể là phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp kí hiệu.
B. Phương pháp kí hiệu đường chuyển động.
C. Phương pháp chấm điểm.
D. Phương pháp kí hiệu theo đường.
Câu 2: Phương pháp kí hiệu thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:
A. Phân bố với phạm vi rộng rải	 B. Phân bố theo những điểm cụ thể 
C. Phân bố theo dải	 D. Phân bố không đồng đều
Câu 3: Các đối tượng địa lí nào sau đây thuờng được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu:
A Các đường ranh giới hành chính
B. Các hòn đảo
C. Các điểm dân cư 
D. Các dãy núi
Câu 4: Dạng kí hiệu nào thường không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu là:
A. Hình học 	 B. Chữ
C. Tượng hình	 D. Dạng đường 
Câu 5: Trong phương pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số lượng các hiện tượng cùng loại thường được biểu hiện bằng:
A. Sự khác nhau về màu sắc kí hiệu.
B. Sự khác nhau về kích thước độ lớn kí hiệu.
C. Sự khác nhau về hình dạng kí hiệu.
D. Sự khác nhau về màu sắc và độ lớn kí hiệu.
Câu 6: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí:
A. Có sự phân bố theo những điểm cụ thể. B. Có sự di chuyển theo các tuyến. 
C. Có sự phân bố theo tuyến. D. Có sự phân bố rải rác
Câu 7: Trên bản đồ tự nhiên, các đối tượng địa lí thường không thể hiện bằng phương pháp đường chuyển động là:
A. Hướng gió, các dãy núi.	 B. Dòng sông, dòng biển.
C. Hướng gió, dòng biển.	 D. Hướng chạy các địa hình.
Câu 8: Trên bản đồ kinh tế – xã hội, các đối tượng địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động là:
A. Các nhà máy và sự trao đổi hàng hoá..
B. Các luồng di dân, các luồng vận tải.. 
C. Biên giới, đường giao thông..
D. Các nhà máy, đường giao thông..
Câu 9: Phương pháp chấm điểm thường được dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:
A. Phân bố phân tán, lẻ tẻ.	B. Phân bố tập trung theo điểm.
C. Phân bố theo tuyến.	D. Phân bố ở phạm vi rộng.
Câu 10: Phương pháp bản đồ – biểu đồ thường được dùng để thể hiện: 
A. Chất lượng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ.
B. Giá trị tổng cộng của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ. 
C. Cơ cấu giá trị của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ.
D. Động lực phát triển của 1 hiện tượng địa lí trên 1 đơn vị lãnh thổ.
Câu 11: Để thể hiện các mỏ than trên lãnh thổ nước ta người ta thường dùng phương pháp:
A. Kí hiệu đường chuyển động	B. Vùng phân bố
C. Kí hiệu	D. Chấm điểm
Câu 12: Để thể hiện số lượng đàn bò của các tỉnh ở nước ta người ta thường dùng phương pháp:
A. Kí hiệu	B. Chấm điểm
C. Bản đồ – biểu đồ	D. Vùng phân bố
Câu 13: Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở nước ta người ta thường dùng phương pháp:
A. Kí hiệu 	B. Bản đồ – biểu đồ
C. Vùng phân bố	D. Chấm điểm
Câu 14: Thể hiện trên bản đồ vùng có nhiều sắt, than đá, than nâu thì dùng kí hiệu nào?
A. Tượng hình. B. Kí hiệu chữ. C. Kí hiệu hình học. D. Kí hiệu đường chuyển động.
Câu 15: Kí hiêu chữ thường dùng để thể hiện các đối tượng địa lí nào trên bản đồ?
A. Rừng nhiệt đới, ôn đới. B. Than nâu, than đá.
C. Vàng, chì, crôm. D. Vùng chăn nuôi.
Câu 16: thể hiện hướng gió, dòng biển, luồng di cư với tốc độ, khối lượng khác nhau, đó là phương pháp:
A. Chấm điểm. B. Kí hiệu.
C. Kí hiệu đường chuyển động. D. Khoanh vùng.
Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống
Câu 17: Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh:
A. Học thay sách giáo khoa
B. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí 
C. Thư giản sau khi học xong bài
D. Xác định vị trái các bộ phận lãnh thổ học trong bài
Câu 18: Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào: A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ 
B. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
C. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
D. Dựa vào bảng chú giải
Câu 19: Bản đồ là một phương tiện để
A. Học sinh dùng học tập.
B. Học sinh đi đường.
C. Đi chơi.
D. Đi du lịch.
Câu 20: Theo quy ước thì đầu trên của kinh tuyến chỉ
A. hướng Nam.
B. hướng Bắc.
C. hướng Đông. 
D. chỉ đường.
Câu 21 : Một quốc gia chạy dài theo kinh tuyến nằm giữa vĩ độ: 300B và 430B. Vậy quốc gia đó nằm trên mấy vĩ tuyến.
A. 120B. B. 130B. C. 300B. D. 430B
Câu 22: Muốn xác định hướng Bắc của bản đồ phải căn cứ vào: 
A. Hướng phía trên của tờ bản đồ.
B. Dựa vào các đường kinh tuyến.
C. Mũi tên chỉ hướng Bắc ở trên bản đồ.
D. Dựa vào kinh tuyến và mũi tên chỉ hướng Bắc.
Câu 23: Trong việc sử dụng bản đồ, Atlat: Nội dung nào không nằm trong các vấn đề cần phải lưu ý khi sử dụng bản đồ trong học tập.
A. Bản đồ có nội dung phù hợp.
B. Tìm hiểu tỉ lệ và kí hiệu bản đồ.
C. Xác định phương hướng bản đồ.
D. Kết hợp các loại bản đồ có nội dung liên quan.
Câu 24: Một bản đồ có tỉ lệ 1/ 2.000.000. Vậy 1cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa.
A. 2 km. B. 20 km. C. 200 km. D. 2000 km.
Câu 25: Một quốc gia trải dài 13 vĩ độ thì tương ứng bao nhiêu km.
A. 1344,2 km. 
B. 1434,3 km.
C. 1444,3 km.
D. 1443,5 km.
BÀI 5. VŨ TRỤ. HỆ MẶT TRỜI VÀ TRÁI ĐẤT.
HỆ QUẢ CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT
Câu 1: Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm
A. các hành tinh, khí, bụi. 
B. các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ. 
C. các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi. 
D. các hành tinh và các vệ tinh của nó. 
Câu 2: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về hệ Mặt Trời?
A. Mặt Trời là thiên thể duy nhất có khả năng tự phát sáng 
B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời 
C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng 
D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay 
Câu 3: Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là: 
A. 149,6 nghìn km 	B. 149,6 triệu km 
C. 149,6 tỉ km 	D. 140 triệu km 
Câu 4: Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị trí là 
A. hai cực 	 B. Chí tuyến 
C. Vòng cực 	Đ. Xích đạo 
Câu 5: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời? 
A. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật 
B. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật 
C. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất 
D. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất 
Câu 6: Nguyên nhân ngày và đêm luôn luân phiên trên bề mặt Trái Đất?
A. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục 
B. Trái Đất tự quay trục và chuyển động quanh Mặt Trời
C. Các tia sáng từ Mặt Trời chiếu song song đến bề mặt Trái Đất
D. Trái Đất hình khối cầu và được Mặt Trời chiếu sáng
Câu 7: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời điểm 
A. người đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau 
B. người đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy mặt trời ở độ cao khác nhau 
C. ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn 
D. mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau 
Câu 8: Giờ quốc tế GMT được lấy theo giờ của
A. Múi giờ số 0 B. Múi giờ số 1 
C. Múi giờ số 23 D. Múi giờ số 7 
Câu 9: Quốc gia có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất là: 
A. Trung Quốc B. Hoa Kì 	C. Nga 	D. Canada 
Câu 10: Đường chuyển ngày quốc tế được qui ước lấy theo kinh tuyến: 
A. 00	B. 900	C. 1800 	D. 3600
Câu 11: Theo qui ước nếu đi từ phía Tây sang phía Đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì
A. tăng thêm 1 ngày lịch 	B. lùi lại 1 ngày lịch 
C. không thay đổi ngày lịch 	D. tuỳ theo qui định của mỗi quốc gia 
Câu 12. Vũ trụ là khoảng không gian vô tận chứa 
A. các thiên hà	B. Hệ Mặt trời 	C. Dải Ngân Hà 	D. Các thiên thể
Câu 13. Hệ Mặt Trời là tập hợp các thiên thể nằm trong
A. Thiên hà 	B. Ngân Hà 	C. Dải Ngân Hà 	D.Vũ Trụ
Câu 14. Trái đất là một hành tinh trong Hệ Mặt trời nằm ở vị trí 
A. thứ 2 	B. thứ 3	C. thứ 4	D. thứ 5
Câu 15. Một trận bóng đá ở Tây Ban Nha (múi giờ +1) khai mạc vào lúc 19h GMT ngày 6/1, vậy ở Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp vào lúc 
A. 19h ngày 6/1 	B. 1h ngày 6/1	C. 1h ngày 7/1 	D. 19h ngày 7/1
Câu 16. Hãy tính giờ và ngày ở Việt Nam, biết rằng ở thời điểm đó giờ GMT đang là 24h ngày 31/12/2015 
A. 7h ngày 31/12/2015	B. 7h ngày 01/01/2016 	
C. 24h ngày 31/12/05	D. 24h ngày 31/12/2016
Câu 17: Cùng một lúc Trái Đất có mấy chuyển động
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 18: Khi chuyển động trên quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương so với mặt phẳng một góc
A. 33033/	B. 36036/	C. 33063/	D. 66033/
Câu 19: Vận tốc chuyển động trung bình của Trái Đất quanh Mặt Trời là
A. 28,9 Km/s	B. 29,8 Km/s	C. 30,2 Km/s	D .32,0Km/s
Câu 20:Theo quy ước, người ta chia bề mặt Trái Đất thành bao nhiêu múi giờ?
A. 12	B. 16	C. 20	D. 24
Câu 21: Khoảng cách mỗi múi giờ rộng
A. 7,5 Kinh độ	B. 15 Kinh độ	C. 7,5 vĩ độ	D. 15 vĩ độ
Câu 22: Ở vị trí gần Mặt Trời nhất là
A. Hỏa tinh	B. Mộc tinh	C. Kim tinh	D. Thủy tinh
Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải của các hành tinh trong Hệ Mặt Trời?
A. Là khối vật chất trong vũ trụ	B. Chuyển động tự quay
C. Chuyển đông quanh Mặt Trời	D. Tự phát ra sáng
Câu 24: Đặc điểm nào không đúng khi Trá Đất chuyên động quanh Mặt Trời?
A. Vận tốc Trái Đất không điều
B. Chuyển động tự quay quanh trục
C. Chuyển động cùng chiều kim đồng hồ
D. Trục Trái Đất nghiêng và không đổi phương 
Câu 25: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Hệ Mặt Trời nằm trong Dải Ngân Hà
B. Trong mỗi Thiên Hà có rất nhiều các hành tinh
C. Dải Ngân Hà áo phạm vi không gian lớn hơn Thiên Hà 
D. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh được gọi chung là các thiên thể 
Câu 26: Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác về vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời:
A. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật
B. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật
C. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất 
D. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất	
Câu 27: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:
A. Các con sông ở bán cầu Nam thường bị lỡ ở bờ trái 
B. Lực Côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc 
C. Lực Côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất
D. Hướng gió Đông Bắc thổi đến nước ta vào mùa đông là do tác động của lực Côriôlit
Câu 28: Thủ đô Braxin là Braxilia ở kinh độ 48°15´ Tây. Vậy, khi Việt Nam là 2 giờ thì Braxin là mấy giờ ?
A. 15 giờ ( ngày hôm nay )	B. 15 giờ ( ngày hôm trước )
C. 16 giờ ( ngày hôm nay )	D.16 giờ ( ngày hôm trước )
Câu 29: Giờ ở Hà Nội(1050Đ) chênh với giờ ở Tokyo(1450Đ)
A. +2h 	B. - 2h	C. +3h 	D. - 3h
Câu 30: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất không sinh ra hệ quả
A. sự luân phiên ngày, đêm.
B. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.
C. sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
D. chuyển động biểu kiến hằng năm của Mặt Trời.
Câu 31: Hành tinh nào trong hệ Mặt Trời có nhiều vệ tinh nhất?
A. Trái Đất	B. Mộc tinh	C. Hỏa tinh	D. Thổ tinh
Câu 32: Hiện tượng sao sa (mưa sao băng) diễn ra bỡi
A. các sao chổi. ... c,Hoa kì và Liên Bang Nga.	
C. Trung Quốc,Nhật Bản và Liên Bang Nga.
D. Hoa Kì,Nhật Bản và Trung Quốc.
Câu 30.Trên thị trường, khi cung lớn hơn cầu sẽ có lợi cho 
A. người mua, người bán	B. người sản xuất
C. người bán và người sản xuất D. người mua
Câu 31.Mặt hàng nào sau đây sẽ giảm dần tỉ trọng trong cơ cấu giá trị hàng hóa xuất khẩu của nước ta?
A. hàng tiêu dùng 	 B. nông sản chế biến 	
C. nguyên liệu khoáng sản D. sản phẩm công nghiệp chế tạo
Câu 32.Vật ngang giá trước đây dùng để đo giá trị hàng hóa và dịch vụ là:
A. tiền B. đá quý C. hàng hóa đổi hàng hóa D. vàng
Câu 33. Những ngoại tệ mạnh trong hệ thống tiền tệ thế giới là:
A. đôla mĩ,ơ rô,bảng Anh B. đôla Mĩ,ơ rô,Frăng pháp 
C. đôla Mĩ,Frăng pháp,Yên nhật D. đôla mĩ,bảng anh ,Mác Đức 
Câu 34.WTO là tổ chức:
A. thương mại thế giới B. lương thực thế giới C. tiền tệ thế giới D. ngân hàng thế giới
Câu 35. Cho bảng số liệu:Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hành hóa của một số nước,năm 2004
Đơn vị:tỉ USD
STT
Nước
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1
Hoa Kì
819.0
1526.4
2
CHLB Đức
914.8
717.5
3
Nhật Bản
565.6
454.5
4
Xingapo
179.5
163.8
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất nhập khẩu năm 2004 của các nước trên là:
A. biểu đồ miền B. biểu đồ cột C. biểu đồ tròn D. biểu đồ đường
Câu 36. Dựa vào bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hành hóa của một số nước,năm 2004
Đơn vị:tỉ USD
STT
Nước
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1
Hoa Kì
819.0
1526.4
2
CHLB Đức
914.8
717.5
3
Nhật Bản
565.6
454.5
Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa kì năm 2004 là:
A. 707.4 tỉ USD B. -704.4 tỉ USD C. -700.4 tỉ USD C. -777.4 tỉ USD
Câu 37.Cho bảng số liệu:Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hành hóa của một số nước,năm 2004
Đơn vị:tỉ USD
STT
Nước
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1
Hoa Kì
819.0
1526.4
2
Liên Bang Nga
183.2
834.4
3
Nhật Bản
565.6
454.5
4
Xingapo
179.5
163.8
trong số các nước trên ,nước ở tình trạng nhập siêu là:
A. Hoa Kì B. Liên Bang Nga C. Nhật Bản D.Xingapo
Câu 38.Cho bảng số liệu:Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hành hóa của một số nước,năm 2004
Đơn vị:tỉ USD
STT
Nước
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1
Hoa Kì
819.0
1526.4
2
Liên Bang Nga
183.2
834.4
3
Nhật Bản
565.6
454.5
4
Xingapo
179.5
163.8
trong số các nước trên ,nước có tỉ lệ xuất nhập khẩu lớn nhất là:
A. Hoa Kì B. Liên Bang Nga C. Nhật Bản D.Xingapo
Câu 39. Tiền thân của tổ chức WTO (tổ chức thương mại thế giới là):
A. GATT B. EEC C. SEV D. NAFTA
Câu 40.khu vực có tỉ trọng buôn bán so với toàn thế giới lớn nhất:
A. Bắc mĩ B. Châu Á C. Châu Âu D. Trung và Nam Mĩ
CHUYÊN ĐỀ: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
NỘI DUNG 1: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Câu 1: Môi trường thiên nhiên bao quanh Trái Đất và có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người trong địa lý học gọi là
A. Môi trường tự nhiên .	B. Môi trường.
C. Môi trường địa lí. 	D. Môi trường nhân văn.
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên ?
A. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội
B. Cơ sở vật chất của sự sống 
C. Cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội
D. Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội
Câu 3: Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là
A. Môi trường tự nhiên 	B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường sống.	D. Môi trường địa lí
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo ?
A. Là kết quả lao động của con người 	B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó 
C. Tồn tại phụ thuộc vào con người	D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
Câu 5: Môi trường được hình thành trên các quan hệ của con người
A. Môi trường tự nhiên 	B. Môi trường xã hội.
C. Môi trường địa lí 	D. Môi trường nhân văn
Câu 6: Hoạt động của con người hiện nay đang diễn ra trong
A. Môi trường địa lí 	B. Toàn bộ Trái Đất
C. Toàn bộ lớp vỏ Trái Đất 	D. Ngoài phạm vi của Trái Đất
Câu 7: Môi trường tự nhiên bao gồm các thành phần là
A. Đất đai, địa hình, địa chất,nhà máy,
B. Thổ nhưỡng, địa hình, sinh vật, nước, khí hậu
C. Động thực vật, đất, nước, khí hậu, tành phố.
D. Thổ nhưỡng,sinh vật, khí hậu,nhà ở.
Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường tự nhiên
A. Điều kiện thường xuyên và cần thiết để phát triển xã hội
B. Cơ sở vật chất của sự sống 
C. Cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội
D. Nhân tố quyết định đến sự tồn tại và phát triển xã hội
Câu 9: Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển con người là
A. Môi trường tự nhiên 	B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường xã hội 	D. Môi trường địa lí
Câu 10: Môi trường không có chức năng là
A. Là không gian sống của con người 
B. Là nguồn cung cấp tài nguyên khoáng sản.
C. Là nơi chứa đựng các chất phế thải của thiên nhiên. 
d. Là nơi cung cấp máy móc cho con người.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo
A. Là kết quả lao động của con người 
B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó 	
C. Tồn tại phụ thuộc vào con người
D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
Câu 12: Đối với sự phát triển của xã hội loài người, môi trường tự nhiên là nhân tố
A. Có vai trò quan trọng 	B. Có vai trò quyết định 
C. Không tác động 	D. Không đáng kể
Câu 13: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là
A. Môi Trường tự nhiên 	B. Môi trường xã hội
C. Môi trường nhân tạo 	D. Phương thức sản xuất
Câu 14. Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là dựa vào
A.Tác nhân	B. Kích thước
C. Chức năng	D.Thành phần 
Câu 15. Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội lồi người là 
A.Môi Trường tự nhiên 	B.Môi trường xã hội 
C.Môi trường nhân tạo 	D. Phương thức sản xuất 
Câu 16. Bảo vệ môi trường để khỏi gây ra những tổn thất được hiểu là
A. Làm giảm đến mức cao nhất tác động có hại của con người lên môi trường
B.Biến đổi môi trường theo cách có lợi nhất cho con người
C. Tuân thủ quy luật phát triển của tự nhiên một cách tuyệt đối
D.tuân thủ quy luật của xã hội.
 Câu 17: Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm 
A. Tài nguyên bị hao kiệt, tài nguyên có giá trị đặc biệt
B. tài nguyên có thể bị hao kiệt, tài nguyên không bị hao kiệt
C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi
D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt 
Câu 18: Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được
A. Đất 	B. Rừng
C. Nước 	D. Khoáng sản
Câu 19: Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm
A. Đất, nước. 	B. Đất, sinh vật
C. Đất, khoáng sản 	D. Đất, năng lượng Mặt Trời
Câu 20: Sự phát triển của kinh tế, khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng
A. Mở rộng 	B. Ngày càng cạn kiệt
C. Ổn định không thay đổi 	D. Thu hẹp
NỘI DUNG 2: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Câu 1. Phân loại tài nguyên đất, nước, khí hậu,khoáng sản...dựa vào thuộc tính
A. công dụng kinh tế.
B. Tự nhiên.
C. khả năng có thể bị hao kiệt.
D. khả năng không bị hao kiệt.
Câu 2.Dấu hiệu nào sau đây không cảnh báo về khủng hoảng môi trường và mất cân bằng sinh thái hiện nay là 	
A. Thủng tầng ôzôn 	B.Sự nóng lên tòan cầu 
C.Mưa axit và hiệu ứng nhà kính 	D.mực nước biển hạ thấp.
Câu 3. Ý nào sau đây chứng tỏ gia tăng dân số,bùng nổ dân số không phải là vấn đề liên quan đến môi trường ?
A. Con người khai thác và sử dụng tài nguyên	
B.Con người gây ô nhiễm
C.Con người làm thay đổi khí hậu
D. Kinh tế phát triển mạnh.
Câu 4. Quốc gia phát thải lớn nhất các loại khí gây hiệu ứng nhà kính là
A. Nhật Bản.	 	b. Hàn quốc. 	C.Hoa Kì.	D. Đức.
Câu 5. Môi trường các nước đang phát triển ngày càng phức tạp do ?
A. Khoa học kỹ thuật phát triển.	B. Tài nguyên bị cạn kiệt.
C. khí thải công nghiệp,sinh hoạt .	D.Nhiều tài nguyên.
Câu 6. Nguyên nhân sâu xa làm cho môi trường các nước đang phát triển bị hủy hoại nghiêm trọng
A.Đói nghèo, nợ, dân số đông.	B. Khí thải công nghiệp.
C. Giàu tài nguyên.	D.Diện tích lớn.
Câu 7. Nguyên nhân làm diện tích rừng bị thu hẹp ở các nước đang phát triển là
A. Lấy gỗ ,củi, diện tích đất canh tác.	B. Xuất khẩu gỗ.
B.Diện tích đất hoang hóa tăng.	D.Khí hậu bị biến đổi.
Câu 8. Vì sao ở vùng nhiệt đới khô hạn quá trình hoang mạc hóa ngày càng phát triển ?
A. Thiếu nguồn nước.	B.Chặt phá rừng quá mức.
C.Nhiều loài sinh vật bị tuyệt chủng.	D.Xói mòn, rửa trôi mạnh.
Câu 9. Sự phát triển bền vững của môi trường là phải
A. Một thời gian nhất định.	B.Tạm thời.
D.Sử dụng hợp lý TN, bảo vệ môi trường.	D.Lâu dài.
Câu 10.Là học sinh, em nghĩ giải pháp nào sau không góp phần ứng phó với biến đổi khí 
 hậu ?
A. Đi bộ hay xe đạp khi di chuyển ở cự ly gần : vừa có lợi cho sức khỏe, vừa có lợi cho 
 môi trường.
B.Hạn chế thải rác vì rác khi phân hủy sẽ tạo ra khí Mê-tan, gây hiệu ứng nhà kính.
C.Tham gia nhiệt tình phong trào trồng và chăm sóc cây xanh.
D. Thải khí độc hại, rác thải bừa bãi.
Câu 11. Hãy tính độ che phủ rừng của nước ta qua các năm. Biết rằng: tổng diện tích nước ta = 330.000 km² = 33 triệu ha ( 1 ha = 10.000 m² = 0,01 km² ). Diện tích rừng của nước ta năm 2005 là 12, 4 triệu ha.
A.27,9 %.	B. 33,0%.	C.36,6%.	D.37,6%.
Câu 12. Việc giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi phải có những nỗ lực lớn về
A.sử dụng hợp lý tài nguyên.	B. Sử dụng hợp lý nguồn lao động.
C. chính trị, kinh tế và khoa học kỹ thuật.	D.hạn chế rác thải.
Câu 13. Ozon có lợi đối với con người, bảo vệ môi trường nằm ở tầng khí quyển
A. Bình lưu	B Đối lưu
C. Điện ly	D. Ion
câu 14. Hội nghị Copenhagen nhằm thảo luận về vấn đề 
A. lương thực.	B. Công nghiệp.	C. Y tế. 	D. biến đổi khí hậu.
Câu 15: Ngày môi trường thế giới là ngày 
Ngày 6 tháng 5.
Ngày 1 tháng 6.
Ngày 1 tháng 5.
Ngày 5 tháng 6.
Câu 16: Cần phải phê phán hành vi nào trong các hành vi sau đây
Không vứt rác bừa bãi.
Giữ vệ sinh nơi công cộng.
Trồng cây xanh.
Xả rác bừa bãi.
Câu 17: Ô nhiễm môi trường sẽ gây ra hậu quả
Thất học.
Thất nghiệp.
Thiếu chỗ ở
Dịch bệnh, mất cân bằng sinh thái.
Câu 18: Chọn từ đúng với phần chấm lửng (.....) trong văn bản dưới đây:
“ Ô nhiễm môi trường đã trở thành một vấn đề  của nhân loại”
Quan tâm
cơ bản
quan trọng
cấp thiết
Câu 19: Con người khai thác không khoa học, hợp lý tài nguyên thiên nhiên thì tài nguyên thiên nhiên sẽ càng ngày
Xấu đi.
Ô nhiễm.
Phát triển.
Cạn kiệt.
Câu 20: Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của
Các cơ quan chức năng.
Đảng, Nhà nước ta.
Thế hệ trẻ.
Toàn Đảng, toàn quân và toàn dân.
............................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ MÔI TRƯỜNG ĐÍA LÝ 10
NỘI DUNG 1: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
C
D
B
B
B
A
B
D
B
D
C
A
D
C
D
A
B
D
B
B

NỘI DUNG 2: MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
B
D
D
C
C
A
A
B
D
D
D
C
A
D
D
D
D
D
D
D

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_trac_nghiem_mon_dia_li_lop_10_theo_tung_bai_hoc_ca_nam_co.docx