Tiết số:80 Bài LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
+) Kiến thức: Củng cố giá trị lượng giác của một góc , các công thức lượng giác cơ bản .
+) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính giá trị lượng giác của một cung , kĩ năng tính giá trị của các tỉ số lượng giác khi biết một trong các giá trị lượng giác của nó và điều kiện của cung (góc) ; Vận dụng các hệ thức cơ bản để chứng minh (rút gọn biểu thức )
+) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận .
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK , phấn màu , hệ thống các BT .
HS: SGK , ôn tập giá trị lượng giác của một cung
Ngày soạn : / / Tiết số:80 Bài LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: +) Kiến thức: Củng cố giá trị lượng giác của một góc , các công thức lượng giác cơ bản . +) Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính giá trị lượng giác của một cung , kĩ năng tính giá trị của các tỉ số lượng giác khi biết một trong các giá trị lượng giác của nó và điều kiện của cung (góc) ; Vận dụng các hệ thức cơ bản để chứng minh (rút gọn biểu thức ) +) Thái độ : Rèn luyện tư duy linh hoạt , tư duy logic , tính cẩn thận . II. CHUẨN BỊ: GV: SGK , phấn màu , hệ thống các BT . HS: SGK , ôn tập giá trị lượng giác của một cung III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: a. Oån định tổ chức: b. Kiểm tra bài cũ(5’) +) Tính giá trị lượng giác của các góc : a) 7500 ; b) Đsố : a) 7500 = 300 + 7200 ; sin7500 = 0,5; cos7500 =; tan7500 = ; cot7500 = b) =; sin() = ; cos() = - ; tan() = -; cot() = - c. Bài mới: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 6’ Hoạt động 1 : Xét dấu các giá trị lượng giác : Bài 22 trg 201 SGK Hãy xét dấu các số sau : sin156o ; tan5560 HS vẽ đường tròn lượng giác và lập bảng xét dấu +) Ta có 0 < 1560 < 1800 nên sin1560 > 0 +) ta có 5560 = 160 + 5400 tan5560 = tan(160 + 5400) = tan160 vì 00 0 Bài 22 Bảng xét dấu I II III IV sin + + - - cos + - - + tan + - + - cot + - + - M nằm trong các góc phần tư thứ I và III thì sin và cos cùng dấu (tan> 0 ) M nằm trong các góc phần tư II và III thì sin và tan khác dấu (cos<0) 10’ Hoạt động 2 : Tính giá trị lượng giác của một cung . GV cho HS làm BT 18b trg 200 SGK H: Biết ta tính cos bằng công thức nào ? Với thì cos có dấu gì HS làm Bt 18 sin2+ cos2= 1 vì nên cos< 0 Bài 18b: Ta có sin2 + cos2 = 1 cos2 = 1 – sin2 = 1 – = cos= Vì nên cos< 0 . Do đó cos= tan= cot = 2 12’ Hoạt động 3 : Chứng minh đẳng thức : Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ? GV : thông thường ta biến đổi vế có biểu thức phức tạp về vế còn lại Ta biến đổi vế trái về vế phải hoặc ngược lại . Câu a) 1HS lên biến đổi vế trái về vế phải Câu b) 1 – cot4 = (1 +cot2)(1 - cot2) = = = = Bài 22: a) ta có cos4- sin2= (cos2)2 - (sin2)2 = (sin2 + cos2 )(cos2 - sin2) = cos2 - (1 – cos2) =2cos2 - 1 b) 1 – cot4 = 10’ Hoạt động 4 : Rút gọn biểu thức GV cho HS làm Bt 23 trg 201 SGK Để chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào ta làm như thế nào ? GV hướng dẫn HS làm BT 23 HS đọc đề BT 23 Ta rút gọn biểu thức và chứng tỏ biểu thức đó có giá trị không phụ thuộc vào (vì cos2 1) Bài 23 : a) ta có = (vì sin21 tương tự vậy = 2 – sin2 + 2 – cos2 =2 –(sin +cos2) = 2 – 1 = 1 Vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc . d) Hướng dẫn về nhà : (2’) +) Nắm vững các giá trị lượng giác của các góc (cung ) lượng giác +) Nắm vững các hệ thức cơ bản . +) Xem lại các dạng BT đã giải +) Làm các BT 22c, 23 b,c trg 201 SGK ; bài 6.26; 6.27; 6.28 trg 199 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: