Giáo án: Hình học 10 cả năm - Trần Tuấn Huy

Giáo án: Hình học 10 cả năm - Trần Tuấn Huy

Tiết 1: Bài 1: VÉC TƠ

Ngày soạn:

A. Mục tiêu

.1 Về kiến thức

- Véctơ và kí hiệu, vectơ cùng phương, hướng.

- Hai vectơ bằng nhau, vectơ không.

2 Về kĩ năng

- Hiểu được khái niệm vectơ, biết cách kí hiệu, hiểu được 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, biết khi nào thì 3 điểm phân biệt thẳng hàng.

- Hiểu thế nào là 2 vectơ bằng nhau, biết cách chỉ ra 2 vectơ bằng nhau ở trên hình, thành thạo cách dựng 1 vectơ bằng vectơ cho trước.

 

doc 70 trang Người đăng trường đạt Lượt xem 1353Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án: Hình học 10 cả năm - Trần Tuấn Huy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: Bài 1: Véc tơ
Ngày soạn:
A. Mục tiêu
.1 Về kiến thức
- Véctơ và kí hiệu, vectơ cùng phương, hướng.
- Hai vectơ bằng nhau, vectơ không.
2 Về kĩ năng
- Hiểu được khái niệm vectơ, biết cách kí hiệu, hiểu được 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, biết khi nào thì 3 điểm phân biệt thẳng hàng.
- Hiểu thế nào là 2 vectơ bằng nhau, biết cách chỉ ra 2 vectơ bằng nhau ở trên hình, thành thạo cách dựng 1 vectơ bằng vectơ cho trước. 
 	- Khi cho trước điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho .
3 Về tư duy, thái độ
- Biết phân biệt phương, hướng, độ dài của vectơ
- Biết liên hệ với thực tế cuộc sống, lấy các ví dụ thực thế.
- Cẩn thận chính xác
B. Chuẩn bị phương tiện dạy học
- Gv: Giáo án, phiếu học tập
- Hs: Nhớ lại các kiến thức về đoạn thẳng, đường thẳng song song.
C. Tiến trình bài giảng
ổn định lớp
Sĩ số: Lớp 10 
 Lớp 10
Tình hình học tập ở nhà của học sinh:
Kiểm tra bài cũ: 
Giảng bài mới:
Hoạt động 1
Tìm hiểu định nghĩa vec tơ, nhận diện vectơ
HĐ của GV
HĐ của Học viên
Ghi bảng
Cho 2 bạn, 1 đứng dưới lớp, 1 trên lớp đi ngược chiều nhau. Yêu cầu các bạn khác so sánh sự di chuyển của 2 bạn.
Sự di chuyển từ vị trí A tới B thì sự chuyển động này có các đặc trưng là: 
- Hướng chuyển động từ A tới B
- Quãng đường đi được là đoạn AB 
âCho hai điểm A và B phân biệt, ta có thể xác định được mấy vectơ? 
âCho hinh hành ABCD có bao nhiêu vectơ tạo ra từ các đỉnh?
Thực hiện yêu cầu và so sánh.
B
2 véc tơ và 
Có 8 vectơ là: 
A. ổn định lớp
B. Giảng bài mới
A
1. Vectơ
Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng đã định hướng, kí hiệu: .
 Hoạt động 2
Giúp hs nắm được thế nào là phương, hướng, độ dài của vectơ
Thầy
Trò
Ghi bảng
Cho (A,B phân biệt), hỏi có mấy đường thẳng đi qua điểm A và B?
ị Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và cuối
Yêu cầu học sinh nhìn hình vẽ trong SGK và trả lời câu hỏi trong sách.
âNếu cùng phương thì 3 điểm A, B, C có thẳng hàng? 
GV yêu cầu HS nhận xét về hướng của các cặp vectơ và , và trong hình 2.
Cho 2 điểm A, B và M là trung điểm của AB, hãy nhận xét hướng của và ?
Chú ý: 2 vectơ cùng phương thì mới cùng hướng hay ngược hướng.
Hs: Có một
Nhóm 1: Giá song song, trùng nhau
Nhóm 2: Giá cắt nhau
cùng phương với nhau.
Có vì giá của chúng trùng nhau
Thực hiện nhiệm vụ
Cùng phương, ngược hướng
2. Vectơ cùng phương, hướng
Định nghĩa: Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và cuối của vectơ.
Định nghĩa: Hai vectơ gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Ví dụ: Trong các hình vẽ sau, hãy chỉ ra các cặp vectơ cùng phương.
.
C
.
B
.
A
 Hình 1 
GV khẳng định: Cho hai vectơ cùng phương khi đó chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
Chú ý: 
+ Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng Û và cùng phương.
+ Nếu M là trung điểm AB Û và ngược hướng
Hoạt động 3
Giúp hs nắm được khái niệm 2 vectơ bằng nhau
Quảng đường bạn hs đi từ A tới B là độ dài của 
ị Định nghĩa độ dài
Vẽ các trường hợp 2 vectơ về phương, hướng và độ dài. Yêu cầu hs nhận xét về phương,hướng, độ dài của các cặp vectơ trên.
ị hai vectơ bằng nhau
ã Cho = , =. So sánh và 
ã Cho và điểm O, dựng . 
Có bao nhiêu điểm A thoả mãn?
= 
Vẽ tia Ox cùng với . Trên tia đó lấy điển A sao cho OA = ||
Có 8 cặp vectơ bằng nhau
3. Hai vectơ bằng nhau
Định nghĩa: Độ dài của vectơ là độ dài của đoạn thẳng AB. Kí hiệu .
Định nghĩa: Hai vectơ và gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. Kí hiệu: = .
* Cho và điểm O thì tồn tại duy nhất điểm A sao cho 
Ví dụ: Cho hình bình hành
ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo. Hãy nêu các cặp vectơ bằng nhau.
Hoạt động 4
Giúp hs tìm hiểu khái niệm vectơ không
â Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 1 điểm.
Hãy nhận xét về phương, hướng và độ dài của véctơ kông?
Cùng phương, hướng với mọi vectơ.
4. Véc tơ không
Trường hợp đặc biệt:
+ Điểm đầu và điểm cuối của vectơ trùng nhau thì vectơ được gọi là vectơ không, kí hiệu 
+ Vectơ không được xem là cùng phương, cùng hướng với tất cả các vectơ khác.
D. Củng cố
- Thê nào là vectơ? Hãy kể ra những biển báo giao thông có kí hiệu của vectơ?
- Thế nào là hai vectơ bằng nhau?
* Các khẳng định sau đay có đúng không?
	a. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
	b. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
	c. Hai vectơ cùng hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng hướng.
	d. Hai vectơ cùng hướng với 1 vectơ thứ ba khác thì cùng hướng.
	e. Hai vectơ ng ược hướng với 1 vectơ khác thì cùng hướng.
E. Rút kinh nghiệm
Môn: Hình học 10
Tiết 2: Bài tập: các định nghĩa
Mục tiêu
1 Về kiến thức:
- Củng cố khái niệm vectơ, ( phân biệt được vectơ với đoạn thẳng) vectơ - không, phương, hướng và độ dài của vectơ; hai vectơ bằng nhau. Từ đó biết được vectơ - không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ.
2 Về kĩ năng:
 - HS biết cách chứng minh hai vectơ bằng nhau. 
 - Khi cho trước một điểm A và vectơ , dựng được điểm B sao cho
3 Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy lôgic, tính chính xác khoa học.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Thầy: Giáo án, phiếu học tập.
Trò: Học và làm bài ở nhà.
C. Tiến trình tổ chức bài học:
ổn định lớp
- Sĩ số: Lớp 10B2: 
 Lớp 10B7:
Tình hình học tập ở nhà của học sinh:
Kiểm tra bài cũ: 
Nêu khái niệm vectơ, ( phân biệt được vectơ với đoạn thẳng) vectơ - không, phương, hướng và độ dài của vectơ; hai vectơ bằng nhau?
Giảng bài mới:
Hoạt động 1
Củng cố khái niệm phương, hướng của vectơ
Thầy
Trò
Ghi bảng
? Nếu cùng phương với thì có phương như thế nào? Vì sao?
?Nhìn vào hình vẽ, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng và các vectơ bằng nhau?
Gv Gọi HS trả lời.
- cùng phương. Vì : 
 cùng phương giá của song song hoặc trùng giá của .
cùng phương giá của song song hoặc trùng giá của .
Do đó giá của song song hoặc trùng giá của .
_ Nhận và thực hiện nhiệm vụ. 
_ Nhận và thực hiện nhiệm vụ. 
Bài 1(Trang 7)
a/ Đúng.
b/ Đúng.
Bài 2(Trang 7)
a/ Các vectơ cùng phương:
 và cùng phương.
 và cùng phương.
 , , và cùng phương.
b/ Các vectơ cùng hướng:
 và cùng hướng.
 , và cùng hướng.
c/ Các vectơ ngược hướng: 
 và ngược hướng.
 , ngược hướng
, ngược hướng.
 và ngược hướng.
Bài 4(Trang 7)
a/ Các vectơ khác và cùng phương với vectơ 
là: 
b/ Các vectơ bằng vectơ là:
Hoạt động 2
Rèn kĩ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau và sử dụng 
kết quả của bài toán áp dụng giải bài tập.
Thầy
Trò
Ghi bảng
?Em hãy nhận xét về hướng và độ dài của hai vectơ và ?
? Nếu = thì hướng và độ dài của hai vectơ và như thế nào?
_ Nhận và thực hiện nhiệm vụ. 
- Cùng hướng và độ dài.
Bài 3(Trang 7)
* Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB=DC và hai vectơ và cùng hướng, do đó =
* Nếu = thì AB=DC và ABDC
Vậy tứ giác ABCD là hình bình hành.
D. Củng cố:
* Học kỹ lý thuyết, hiểu các khái niệm: vectơ, độ dài của vectơ, hai vectơ cùng phương, hai vectơ cùng hướng, hai vectơ bằng nhau, tính chất của vectơ -không.
* Biết cách dựng một vectơ bằng vectơ cho trước qua một điểm cho trước.
*Tứ giác ABCD là hình bình hành =
Hướng dẫn học sinh học ở nhà và chuẩn bị cho bài sau:
*Đọc trước bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ.
E. Rút kinh nghiệm:
Môn: Hình học 10
Tiết 3+4 Bài 2: tổng và hiệu của hai vectơ
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Tổng của 2 vectơ, quy tắc 3 điểm, hình bình hành và các tính chất
- Vectơ đối, hiệu của 2 vectơ, áp dụng.
2. Về kĩ năng
- Biết cách dựng tổng của 2 vectơ, vận dụng quy tắc 3 điểm
- Nắm cách dựng tổng 2 vectơ theo quy tắc hình bình hành, nhớ các tính chất của phép cộng.
- Hiểu định nghĩa vectơ đối, biết cách dựng vectơ đối của một vectơ, nắm định nghĩa hiệu của 2 vectơ và quy tắc.
3. Về tư duy, thái độ
- Hiểu cách xây dựng quy tắc cộng, trừ, so sánh với quy tắc cộng, trừ số
- Cẩn thận chính xác
B.Chuẩn bị phương tiện dạy học
- Gv: Giáo án, phiếu học tập
- Hs: Cách dựng một vectơ bằng vectơ cho trước.
C. Tiến trình bài giảng
 ổn định lớp
Lớp 10:
Lớp 10: 
Kiểm tra bài cũ
Tiết1
Câu hỏi: Thế nào là hai vectơ bằng nhau? Cho vectơ và , điểm A tuỳ ý, hãy dựng , sau đó dựng .
Giảng bài mới
Hoạt động 1
Xây dựng phép cộng vectơ
Thầy
Trò
Ghi bảng
?Cho vectơ và điểm A, dựng điểm B sao cho . Có bao nhiêu điểm B thoả mãn?
?Cho thêm , dựng điểm C sao cho .
GV khẳng định: Với cách dựng như trên ta được vectơ là tổng của hai vectơ và ị Định nghĩa.
HS thực hiện các yêu cầu 
1. Định nghĩa tổng của các vectơ
Định nghĩa: Cho hai vectơ và . Từ một điểm A vẽ , từ điểm B vẽ . Khi đó vectơ được gọi là tổng của và , viết là + =.
Tổng quát: với A, B, C bất kỳ (Quy tắc 3 điểm)
Hoạt động 2
Giúp cho học sinh nắm được các qui tắc cộng vectơ, vận dụng
Thầy
Trò
Ghi bảng
?Từ định nghĩa, ta có: 
=?
B
A
C
D
GV nêu ứng dụng vật lý của quy tắc hình bình hành.
Sử dụng quy tắc 3 điểm, chú ý vectơ không có điểm đầu và cuối trùng nhau.
- Nhận và thực hiện nhiệm vụ.
a) 
b) Tương tự
2.Các quy tắc cần nhớ 
* Quy tắc 3 điểm: Với 3 điểm A, B, C bất kỳ ta có : 
*Quy tắc hình bình hành: Nếu ABCD là hình bình hành thì .
Ví dụ 1: Hãy chứng minh:
a) 
b) 
Hoạt động 3
Giúp cho học sinh nắm được các tính chất của phép cộng vectơ
Thầy
Trò
Ghi bảng
GV yêu cầu HS nêu tính chất của phép cộng các số thực và yêu cầu HS chứng minh rằng các tính chất đó cũng đúng cho phép cộng các vectơ
GV khẳng định: do có tính chất kết hợp nên trong phép cộng nhiều vectơ ta có thể bỏ các dấu ngoặc.
Chứng minh:
a) Vẽ , ta có:
b) Vẽ và hình bình hành ABCD. Ta có:
Do đó .
c) Vẽ . Biểu diễn và suy ra đpcm.
HS suy nghĩ và trả lời.
3. Tính chất của phép cộng các vectơ:
a) Tính chất của vectơ - không 
b) Tính chất giao hoán 
c) Tính chất kết hợp .
Ví dụ 2: Dựng vectơ là tổng của các vectơ: 
Tiết 2
Hoạt động 4
Xây dựng phép trừ
Thầy
Trò
Ghi bảng
Yêu cầu học sinh nhận xét về 2 cặp vectơ và , và 
Hãy tính hiệu: =?
Sử dụng quy tắc trừ 2 vectơ, phân tích thành hiệu 2 vectơ khác.
? I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì và là 2 vectơ có hướng và độ dài như thế nào?
GV gợi ý chứng minh phần b?
Nêu nhận xét
=
- Ngược hướng và cùng độ dài.
Gọi M là trung điểm AB, áp dụng phần a ị 
Có = 
4. Hiệu của 2 vectơ
a) Vectơ đối
Định nghĩa: Cho , véctơ ngược hướng và có cùng độ dài với gọi là vectơ đối của , kí hiệu là -
Chú ý: + + (-)=
=-; -=
Ví dụ: Cho hình hành ABCD tâm O, hãy kể tên các cặp vectơ đối nhau.
b) Hiệu của 2 vectơ
Định nghĩa: Hiệu của và là tổng của và -
Chú ý: =, với A, B, O bất kỳ.(Quy tắc trừ 2 vectơ)
Ví dụ 4: Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng: 
Giải: Lấy 1 điểm O tuỳ ý: 
+
= 
= 
5. áp dụng 
a/ I là trung điểm của đoạn thẳng AB 
ị với M là bất kỳ
b/ G là trọng tâm của tam giác ABC 
D. Củng cố
- Muốn xác định tổng của 2 vectơ ta có mấy cách? Vectơ đối của cùng phương với đúng hay sai?
 * 
 * I là trung điểm của AB 
 * G là trọng tâm của tam giác ABC 
E. Rút kinh nghiệm 
Môn: Hình học 10
Tiết 5+6 Bài tập: tổng và hiệu của hai vectơ
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
 	- HS nắm vững địn ... (-2;3) và đi qua M(2;-3)
b) (C) có tâm I(-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng : x-2y +7 =0 
Câu c) tự làm
 Bài 3: [84] Lập p.t đ.HSn (C) biết đ.HSn qua 3 điểm:
A(1;2) , B(5;2) , C(1;-3)
Câu b) làm tương tự 
Bài 4 : [84] 
 Đ.HSn có dạng: (x-a)2+(y-b)2=R2
(C) tiếp xúc với Ox và Oy nên :
Bài 6 :[84] (C) : x2+y2-4x+8y-5 =0
a)Đ.HSn (C) có
b)Câu b) làm tương tự như ví dụ 
c) Viết p.t tiếp tuyến với (C) vuông góc với đường thẳng 
 (D) :3x-4y+5 = 0 
 4. Củng cố :
 _ Hs biết lập p.t đ.HSn, biết xác định tâm và bán kính của đ.HSn
 _ Hs biết lập p.t tt của đ.HSn .
 _ BTVN: bài 5[84]
#3.PHƯƠNG TRìNH ĐƯờNG ELIP.
PPCT:.......... Tuần: ................ Ngày soạn:........... 
1.Mục đích:
 _ Về kiến thức: Hs nắm được định nghĩa của đường elip ,p.t chính tắc của elip,hình dạng của elip.
 _ Về kỷ năng: + Lập được p.t chính tắc của elip khi biết các yếu tố xác định elip đó.
 + Xác định được các thành phần của elip khi biết p.t chính tắc của elip đó.
 + Thông qua p.t chính tắc của elip để tìm hiểu tính chất hình học và giải một số bài toán cơ bản về elip.
 _ Về tư duy : vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán cơ bản.
2. Phương pháp dạy học : vấn đáp gợi mở.
3.Đồ dùng dạy học: chuẩn bị hình vẽ đường elip.
4. Tiến trình bài học :
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
 Lưu bảng
 HĐ 1: định nghĩa đường elip .
 Cho học sinh làm HĐ 1, 2 trong sgk trang 85
 _ Giáo viên hướng dẫn hs vẽ 1 đường elip 
 HĐ 2: Phương trình chính tắc của elip.
_ Với cách đặt b2=a2-c2, so sánh a và b ?
HĐ 3:
_ P.t chính tắc của elip là bậc chẳn đối với x,y nên có 2 trục đối xứng là Ox, Oy có tâm đối xứng là gốc tọa độ.
_ Cho y=0 x=?
(E)cắt Ox tại A1(-a;0),A2(a;0) 
_ Cho x=0 y= ?
 (E) cắt Oy tại B1(0;-b),B2(0;b)
_ Cho biết a=? , b=?
_ Tọa độ các đỉnh ? 
_ Độ dài trục lớn A1A2=?
_ Độ dài trục nhỏ B1B2=?
_ Để tìm tọa độ tiêu điểm ta cần tìm c = ?
_ Tiêu cự F1F2 = 2c = ? 
 HĐ 4: Liên hệ giữa đ.HSn và đường elip :
_ Cho biết a=? b=?
_ Tìm tọa độ tiêu điểm ta cần tìm gì ?
_ Tọa độ các đỉnh ?
_ Để lập p.t chính tắc của elip ta cần tìm gì ?
Câu b) cho độ dài trục lớn ,tiêu cự ,cần tìm gì ?
Nhận xét : (E): 
M,N (E) thì tọa độ của M,N thỏa mản p.t của elip, giải p.t tìm a,b
 a > b
y=0 x= a
 x=0 y= b
a=5, b=3
A1(-5;0),A2(5;0)
B1(0;-3),B2(0;3)
 A1A2=2a=10
 B1B2=2b = 6
 c2 = a2-b2= 25-9=16
 c = 4
Các tiêu điểm F1(-4;0)
 F2(4;0)
 F1F2 = 2c = 8 
a= ; b = 
_ Độ dài trục lớn:
 A1A2= 2a =1
_ Độ dài trục nhỏ:
 B1B2 = 2b =
_ Tìm c =?
 c2= a2-b2 = - =
 c = 
_ Các tiêu điểm:
F1(- ; 0),F2( ;0)
_ Các đỉnh:A1(- ;0)
A2( ;0),B1(0;- )
B2(0; )
P.t chính tắc của elip:
_ Tìm a , b = ?
_ cho a,c cần tìm b 
I.Định nghĩa đường elip:
 (sgk trang85)
II. Phương trình chính tắc của elip:
 Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.Ta có: F1(-c;0),F2(c;0)
 M (E) MF1+MF2=2a
Phương trình chính tắc của elip:
 (1) với b2=a2-c2
III. Hình dạng của elip: 
(E) có các trục đối xứng là Ox, Oy và tâm đối xứng là gốc tọa độ
Các điểm A1(a;0),A2(a;0),
 B1(0;-b),B2(0;b): gọi là các đỉnh của elip.
A1A2 = 2a:gọi là trục lớn của elip
B1B2= 2b: gọi là trục nhỏ của elip
 • Chú ý: Hai tiêu điểm của elip nằm trên trục lớn.
Vd: Cho (E): 
Xác định tọa độ các đỉnh của elip.
Tính độ dài trục lớn , trục nhỏ của elip.
Xác định tọa độ tiêu điểm và tiêu cự.
Vẽ hình elip trên.
IV. Liên hệ giữa đ.HSn và đường elip: (sgk trang 87)
 Bài tập về p.t đường elip
Bài 1:[88] a) làm ở ví dụ
4x2+9y2 =1
4x2+9y2=36 
làm tương tự
Bài 2[88]:Lập p.t chính tắc của elip:
a) Độ dài trục lớn:2a=8 a=4
 Độ dài trục nhỏ:2b=6 b=3
b) 
Bài 3:[88]Lập p.t chính tắccủa elip:
(E) qua điểm M(0;3)và N(3;- )
Kết quả: 
b) Kết quả: 
5.Củng cố: 
 _ Lập p.t elip , xác định các thành phần của một elip.
 BTVN: 4,5 trang 88
ÔN TậP CHƯƠNG III
PPCT:.......... Tuần: ................ Ngày soạn:........... 
1. Mục tiêu:
Về kiến thức: cũng cố, khắc sâu kiến thức về:
-Viết ptts, pttq của đường thẳng 
Xét vị trí tương đối gĩa 2 đường thẳng, tính góc giữa 2 đường thẳng
Viết ptrình đường HSn, tìm tâm và bán kính đường HSn
Viế ptrình elip, tìm độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh của elip.
Về kỹ năng:
Rèn luyệ kỹ năng áp dụng ptrìng đường thẳng, dường HSn và elip để giải 1 số bài toán cơ bản của hình học như tìm giao điểm, tính khoảng cách, vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng.
	Về tư duy: Bước đầu hiểu được việc Đại số hóa hình học
	 Hiểu được ccách chuyển đổi từ hình học tổng hợp sang tọa độ.
	Về tái độ: cẩn thận , chính xác.
2. Chuẩn bị phương tiệ dạy học
Thực tiển: Hsinh nắm được kiến thức về đương thẳng, đường HSn, elip
Phương tiện: SGK, Sách Bài tập
Phương pháp: vấn đáp gợi mở, luyệ tập
3. Tiến trình bài học:
Bài tập 1:
Cho 3 điểm A(2,1), B(0,5), C(-5,-10).
Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chứng minh I, G, H thẳng hàng.
Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp tam giác ABC.
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
Tọa độ trực tâm H (x,y) là nghiệm của phương trình
ú ú
ú 
ú 
Học sinh tự giải hệ phương trình .
Kết quả: 
Nhận xét: 
Dạng (x-a)2 + (y-b)2 =R2
Vậy (c) (x+7)2 + (y+1)2 = 85
Giáo viên gọi hs nêu lại công thức tìm trọng tâm G.
Tọa độ 
HS nêu lại công thức tìm trực tâm H.
Giáo viên hướng dẫn cho HS tìm tâm I(x,y) từ Hệ phương trình : IA2=IB2
 IA2=IC2
Hướng dẫn cho HS chứng minh 2 vectơ cùng phương.
Đường HSn đã có tâm và bán kính ta áp dụng phương trình dạng nào?.
a) Kquả G(-1, -4/3)
Trực tâm H(11,-2)
Tâm I.
Kết quả: I(-7,-1)
b) CM : I, H, G, thẳng hàng.
ta có: 
vậy I, G, H thẳng hàng.
c) viết phương trình đường HS (c) ngoại tiếp tam giác ABC.
Kết quả: 
 (x+7)2+(y+1)2=85
Bài tập 2. Cho 3 điểm A(3,5), B(2,3), C(6,2).
Viết phương trình đường HSn ngoại tiếp .
Xác định toạ độ tâm và bán kính .
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
có dạng:
 x2+y2-2ax-2by+c =0
vì A, B, C nên 
ú 
ú 
Đường HSn chưa có tâm và bán kính. Vậy ta viết ở dạng nào?
Hãy tìm a, b, c.
Nhắc lại tâm I(a,b) bán kính R=?.
Viết Phương trình 
b) Tâm và bán kính bk 
Bài tập 3. Cho (E): x2 +4y2 = 16
Xác định tọa độ các tiêu điểm và các đỉnh của Elip (E).
viết phương trình đường thẳng qua có VTPT 
Tìm toạ độ các giao điểm A và B của đường thẳng và (E) biết MA = MB
Học sinh
Giáo viên
Làm bài
 x2 +y2 = 16
ú 
c2 = a2-b2 = 16 – 4 = 12
Viết phương trình tổng quát đường thẳng qua M có VTPT là:
HS giải hệ bằng phương pháp thế đưa về phương trình:
2y2 – 2y –3 =0
ú 
ú
ú 
vậy MA = MB
Hãy đưa Pt (E) về dạng chính tắc.
Tính c?
toạ độ đỉnh?.
Có 1 điểm, 1 VTPT ta sẽ viết phương trình đường thẳng dạng nào dễ nhất.
Hướng dẫn HS tìm toạ độ gaio điểm của và (E) từ hệ phương trình:
Nhận xét xem M có là trung điểm đoạn AB?.
Xác định tọa độ A1, A2, B1, B2, F1, F2 của (E)
 nên F1=
 F2=
 A1(-4,0), A2(4,0)
 B1(0,-2), B2(0,2)
Phương trình qua có VTPT 
là x + 2y –2 =0
Tìm toạ độ giao điểm A,B.
CM: MA = MA
vậy MA = MB (đpcm)
Củng cố: Qua bài học các em cần nắm vững cách viết phương trình của đường thẳng, đường HSn, elip, từ các yếu tố đề cho.
Rèn luyện thêm các bài tập 1 đến 9 trang 93/94 SGK.
Lập PTTS và PTTQ của đường thẳng d biết.
d qua M(2,1) có VTCP 
d qua M(-2,3) có VTCP 
d qua M(2,4) có hệ số góc k = 2.
d qua A(3,5) B(6,2).
Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng.
a) d1: 4x – 10y +1 = 0	d2: 
b) d1: 4xx + 5y – 6 = 0	d2: 
Tìm số đo góc tạo bởi 2 đường thẳng:
d1: 2x – y + 3 = 0
d2 : x – 3y + 1 = 0
Tính khoản cách từ:
A(3,5) đến : 4x + 3y + 1 = 0
B(1,2) đến : 3x - 4y - 26 = 0
Viết phương trình () : biết 
() có tâm I(-1,2) và tiếp xúc với : x - 2y + 7 = 0
() có đường kính AB với A(1,1) B(7,5).
() qua A(-2,4) B(5,5) C(6,-2).
Lập phương trình (E) biết:
Tâm I(1,1), tiêu điểm F1(1,3), độ dài trục lớn 6.
Tiêu điểm F1(2,0) F2(0,2) và qua góc tọa độ.
ÔN TậP CUốI NĂM
PPCT:.......... Tuần: ................ Ngày soạn:........... 
1. Mục đích:
_ Ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác
_ Ôn tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng,cho học sinh luyện tập các loại toán:
 + Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng
 + Lập phương trình đường HSn.
 + Lập phương trình đường elip.
2. .Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.
3. .Tiến trình ôn tập:
Kiểm tra bài cũ : được nhắc lại trong quá trình làm bài .
Nội dung ôn tập:
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
Lưu bảng
HĐ 1: Giáo viên cho bài tập
Giáo viên gọi một học sinh vẽ hình
Nhắc lại :Định lý Cosin 
 CosA = ?
 _ Tính BM ta dựa vào tam giác nào ? tại sao ? 
_ Tính dùng công thức nào ? 
_ Để xét góc tù hay nhọn ,ta cần tính Cos.
 * Cos >0 nhọn 
 * Cos <0 tù
HĐ 2: Cho bài tập học sinh làm.
 _ Câu a) sử dụng kiến thức tích vô hướng của 2 vectơ 
_ Câu b) sử dụng kiến thức về sự cùng phương của 2 vectơ
HĐ 3: dạng toán về phương pháp tọa độ
Gọi học sinh vẽ hình minh họa
 Nhắc lại:(D):Ax+By+C=0
 () (D) P.t () là:
 Bx-Ay+C=0
_ Có nhận xét gì đường cao BH ?
_ Có nhận xét gì đường cao AH ?
_ Có nhận xét gì về cạnh BC ?
_ Có nhận xét gì về đường trung tuyến CM ?
HĐ 4:Lập phương trình đ.HSn:
_Cho hs đọc đề và phân tích đề
Nhắc lại:(E): 
 Với b2=a2-c2 
_ Các đỉnh là: A1(-a;0),A2(a;0)
 B1(0;-b),B2(0;b)
_ Các tiêu điểm:F1(-c ; 0),
 F2(c ; 0)
_ Câu b) đường thẳng qua tiêu điểm có p.t như thế nào ? Tìm y = ?
BC2=AB2+AC2-2AB.AC.CosA
 Cos A= 
 _ Để tính BM ta dùng ABM
vì ABM đã có 3 yếu tố rồi
(dùng định lý Cosin để tính BM) 
_ Định lý sin
Cho 
 cùng phương 
(BH) 
(AH) ,cần tìmtọa độ điểm A trước.
(BC) , cần tìm tọa độ điểm B trước ?
(CM) qua điểm C và qua trung điểm M của AB
_ Tìm tọa độ điểm 
 =BC AC ; tọa độ điểm M
_ Gọi I(a;b) là tâm đ.HSn thì
 lập hệ p.t , giải tìm a,b =?
P.t đường thẳng qua tiêu điểm là: x= c y = 
Bài 1: Cho ABC có AB = 5
AC=8; BC = 7.Lấy điểm M nằm trên AC sao cho MC =3
a)Tính số đo góc A
b)Tính độ dài cạnh BM 
c)Tính bán kính đường HSn ngoại tiếp ABM.
d)Xét xem góc tù hay nhọn ?
e)Tính 
f)Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của ABC 
g)Tính độ dài đường trung tuyến CN của BCM
 Giải
a)Tính =?
 Cos = = 600
Tính BM = ?
c)Tính 
 Kq:= 
d)Góc tù hay nhọn ?
Kq: nhọn.
e)Tính 
Kq: 
f)Tính độ dài đường cao từ đỉnh B của 
g)Tính CN =?
Bài 2: Trong mp Oxy cho 
 A(2:-2) :B(-1;2)
a)Tìm điểm M nằm trên trục hoành sao cho MAB vuông tại M.
b)Tìm điểm N nằm trên đường thẳng (d): 2x+y-3=0
Bài 3:Cho ABC có phương trình các cạnh AB,AC lần lượt là:x+y-3=0 ; x-2y+3=0.Gọi H(-1;2) là trực tâm ABC
Viết p.t đường cao BH của ABC.
Viết p.t đường cao AH của ABC.
Viết p.t cạnh BC của 
 ABC
d)Viết p.t đường trung tuyến CM của ABC
 Giải
a)Viết p.t đường cao BH:
b)Viết p.t đường cao AH :
c)Viết p.t cạnh BC:
d)Viết p.t đường trung tuyến CM:
Bài 8[100]:Lập p.t đ.HSn:
 ():4x+3y-2=0
 (d1):x+y+4 = 0
 (d2):7x-y+4 = 0 
 Giải
Kq: (C1):(x-2)2+(y+2)2 =8
 (C2): (x+4)2 +(y-6)2 = 18 
Bài 9[100]: (E): 
 (Bài tập về nhà.)
5.Củng cố:
 _ BTVN:3,4,5,6,7 trang 100
 _ Ôn lại các dạng toán đã làm (cho thêm dạng lập ptđt với đ.HSn).

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh 10 chuong I.doc