A. MỤC TIÊU :
Kiến thức :
- HS biết tin học là một ngành khoa học, sự phát triển của TIn học là do nhu cầu của con người.
- Biết được các đặc trưng ưu việt của máy tính.
- HS có được khái niệm cơ bản về Tin học.
Kỹ năng :
Thái độ :
B. CHUẨN BỊ :
- Phương pháp : Nêu vấn đề, giải thích, kết hợp phương pháp mới
- Phương tiện : Sgk, giáo án, văn bản mẫu minh hoạ
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Học kỳ I Chương i: một số khái niệm cơ bản của tin học Ngày soạn : Đ1 - Tiết 1: tin học là MộT NGàNH KHOA HọC Lớp - Sĩ số A6: A7: Ngày giảng A. Mục tiêu : * Kiến thức : - HS biết tin học là một ngành khoa học, sự phát triển của TIn học là do nhu cầu của con người. - Biết được các đặc trưng ưu việt của máy tính. - HS có được khái niệm cơ bản về Tin học. * Kỹ năng : * Thái độ : B. Chuẩn bị : - Phương pháp : Nêu vấn đề, giải thích, kết hợp phương pháp mới - Phương tiện : Sgk, giáo án, văn bản mẫu minh hoạ C. Tiến trình lên lớp: I. ổn định lớp : II. Kiểm tra bài cũ : III. Bài mới: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Thời gian Ghi bảng Ghi bài Chương I: Số KHáI NIệM CƠ BảN CủA TIN HọC Đ1-Tiết 1: TIN HọC Là MộT NGàNH KHOA HọC Chúng ta nhắc rất nhiều đến Tin học nhưng thực chất nó là cái gì hoặc nó được hiểu như thế nào thì chúng ta đại đa số không biết hoặc biết rất ít về nó. Trả lời Vậy theo em khi nói đến TIn học là nói đến những đối tượng nào ? Máy tính, dữ liệu, thông tin... - Ngành y tế, giáo dục, khoa học kỹ thuật, quân sự, hành chính sự nghiệp...... Hãy kể tên những lĩnh vực mà em thấy sự xuất hiện của máy tính? - Do nhu cầu của con người ngày càng lớn như tính toán...... Vậy máy tính có mặt ở trong các ngành đó để làm những công việc gì ? Tại sao bây giờ phải có máy tính ? Viết bảng, nghe giảng 1. Sự hình thành và phát triển của Tin học. - Tin học là một ngành khoa học mới hình thành nhưng có tốc độ phát triển mạnh mẽvà động lực cho sự phát triển là do nhu cầu khai thác tài nguyên thông tin của con người. - - Tin học tuy mới hình thành nhưng đã sớm phát triển trở thành một ngành khoa học khoa học độc lập với nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu mang đặc thù riêng. - Tin học là một ngành khoa học mới , nó có gì khác so với các ngành khoa học mà chúng ta đã biết. Trả lời Vì Tin học là ngành khoa học dáp ứng được nhu cầu của con người.: - Trong vài thập niên gần đây, sự phát triển như vũ bão của Tin học đã đem lại cho loài người một kỷ nguyên mới " Kỷ nguyên của CNTT". Vậy tại sao Tin học lại phát triển nhanh và mang nhiều lợi ích cho con người đến thế ? Vì nó đáp ứng được nhu cầu của con người nên nó có một vai trò rất quan trọng. 2. Vai trò và đặc tính của máy tính điện tử a. Vai trò : - Ban đầu máy tính ra đời chỉ với mục đích tính toán đơn thuần, dần dần nó không ngừng được cải tiến và trở thành công cụ hữu ích trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong cuộc sống hiện đại, thông tin ngày càng nhiều và đa dạng, đây là động lực để con người không ngừng nghiên cứu khoa học. - Ngày nay máy tính xuất hiện ở khắp mọi nơi, chúng hỗ trợ hoặc thay thế hoàn toàn con người. Tại sao máy tính lại có vai trò lớn như vậy ? Ta đi nghiên cứu một số đặc tính của máy tính. - SGK ( * Một số đặc tính của MTĐT: 1 đĩa mềm đường kính 8.89cm có thể chứa nội dung của một cuốn sách dày 400 trang. Cho các nhóm lấy ví dụ về các đặc tính của MTĐT 3. Thuật ngữ Tin học - Informatique(Pháp) Gọi HS đọc phần ghi nhớ sgk/6 - Inforrmatics (Anh) - Computer Science (Mỹ) IV.Củng cố : - Đặc tính của MTĐT (6) - Tin học làgì ? V . Về nhà: - Các bài tập 1.1 - 1.4 / 6 ------------------------------------ Ngày soạn : Tiết 2 - Đ2: THÔNG TIN Và Dữ LIệU Lớp - Sĩ số A6: A7: Ngày giảng A. Mục tiêu : * Kiến thức : - Biết được khái niệm thông tin, dữ liệu, các dạng thông tin. - Biết các dạng biểu diến thông tin trên máy tính. - Biết được đơn vị đo thông tin * Kỹ năng : - Biết cách quy đổi các đơn vị đo thông tin. * Thái độ : - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. B. Chuẩn bị : - Phương pháp : Nêu vấn đề, giải thích, kết hợp phương pháp mới - Phương tiện : Sgk, giáo án, văn bản mẫu minh hoạ C. Tiến trình lên lớp: I. ổn định lớp : II. Kiểm tra bài cũ : Nêu và phân tích 6 đặc tính ưu việt của MTĐT ? III. Bài mới: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Thời gian Ghi bảng Ghi bài Đ2-Tiết 2:thông tin và dữ liệu Trong cuộc sống hiện nay, sự hiểu biết về một thực thể nào đó (thông tin về thực thể đó) càng nhiều thì những suy đoán về thực thể đó càng chính xác. Cho ví dụ Ví dụ : Trời hôm nay nắng, khoảng 380. Nếu chỉ nói trời nắng thì ta không biết trời nắng đến mức độ nào. Vậy thông tin là gì ? Ta đi nghiên cứu phần 1. 1. Khái niêm thông tin và dữ liệu. a. Thông tin - Thông tin của một thực thể là những hiểu biết có thể có được về thực thể đó. Nói chính xác hơn thông tin là sự phản ánh các hiện tượng, sự vật của TGKQ và các hoạt động của con người trong đời sống xã hội. Trả lời: Thông tin sẽ dược NSD đưa vào máy tính. Con người có được thông tin là do quan sát, nghiên cứu...Vậy máy tính có được thông tin từ đâu ? b Dữ liệu - Là những thông tin được đưa vào máy tính. 2. Đơn vị đo thông tin. Trả lời : Không Máy tính có dược thông tin là do con người cung cấp, thông tin ngoài đời rất đa dạng. Vậy máy tính có hiểu được không ? Do thông tin rất đa dạng nên nó có rất nhiều đơn vị (kg, cái, chiếc,..) Nhưng thông tin trong máy tính phải đưa về một đơn vị thống nhất để biểu diễn. -Bit ( Binary Digital) là đơn vị nhỏ nhất để đo thông tin. - Bit là một lượng thông tin vừa đủ để xác định chắc chắn một sự kiện có hai trạng thái và khả năng xuất hiện hai trạng thái đó là như nhau. Dùng hai số 0 và 1 (trong hệ nhị phân) Ví dụ : Bóng đèn có 2 trạng thái : Bật và tắt. Quy ước : 1 : Sáng 0: Tắt 00110101 ( 1 Byte = 8 bit) - Cho ví dụ Gọi HS cho ví dụ - Ngoài đơn vị bit người ta con dùng các đơn vị bội của Byte (SKG) Đơn vị đằng sau = 1024 đơn vị trước (B, K, M, G, T, P) 3. Các dạng thông tin: Trả lời : hình ảnh, âm thanh, văn bản.... Có rất nhiều thông tin mà hàng ngày chúng ta vẫn thường tiếp xúc và lĩnh hội. EM hãy kể các dạng thông tin mà em biết ? - Thông tin được phân thành hai loại : + Số ( số nguyên, số thực..) + Phi số (văn bản, hình ảnh, âm thanh..) IV.Củng cố : - Thông tin và đơn vị đo thông tin V . Về nhà: - Làm bài tập 1.5-1.7/9 ------------------------------------ Ngày soạn : Tiết 3 - Đ2: thông tin và dữ liệu (t2) Lớp - Sĩ số A6: A7: Ngày giảng A. Mục tiêu : * Kiến thức : - Biết được các hệ đếm cơ số 2, 10, 16 * Kỹ năng : - Biến đổi được các hệ đếm. - mã hoá được thông tin đơn giản đưới dạng các dãy bit. * Thái độ : - Rèn đức tính cẩn thận, chính xác, khoa học B. Chuẩn bị : - Phương pháp : Nêu vấn đề, giải thích, kết hợp phương pháp mới - Phương tiện : Sgk, giáo án, tranh màu minh hoạ C. Tiến trình lên lớp: I. ổn định lớp : II. Kiểm tra bài cũ : Nêu khái niệm thông tin, dữ liệu. Công thức quy đổi các đơn vị đo thông tin. III. Bài mới: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Thời gian Ghi bảng Ghi bài Tiết 3 Đ2: thông tin và dữ liệu (T2) Thông tin là một khái niệm trìu tượng, nó đa dạng nên máy tính không thể trực tiếp xử lý được, nó phải được biến đổi, cách làm như vậy gọi là mã hoá 4. Mã hoá thông tin trong máy tính. - Thông tin muốn máy tính xử lý được cần phải chuyển hoá, biến đổi nó thành mọt dãy bít. Cách làm như vậy gọi là mã hoá thông tin. Phân tích ví dụ các bóng đèn - Dãy bit : Là dãy các số 0 và 1 - Để mã hoá văn bản ta dùng bảng mã ASCII gồm 256 ký tự (từ 0 - 255, số hiệu này được gọi mã ASCII thập phân của ký tự Chữ A : mã thập phân : 65 mã nhị phân : 01000001 - Nếu dùng 8 bít để biểu diễn thì gọi là mã ASC II nhị phân Nghe giảng, ghi bài 5. Biểu diễn dữ liệu trong máy tính. a. Thông tin loại số - Hệ đếm : là tập hợp các ký hiệu và quy tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị các số. - Có hệ đếm phụ thuộc vào vị trí, có hệ đếm không phụ thuộc vị trí Phân tích ví dụ : - Hệ đếm la mã không phụ thuộc vị trí Trong hệ đếm la mã : IX : 9 ; XI : 11 ; XXXI : 31 à X luôn có giá trị 10 - Hệ đếm cơ số 2,10,16 phụ thuộc vào vị trí Trong hệ thập phân : 01 : 1 ; 10 : 10 ; 100 : 100 à tuỳ từng vị trí mà giá trị của số 1 khác nhau Làm thế nào để phân biệt được các hệ đếm * Các hệ đếm thường dùng trong Tin học - Hệ nhị phân ( cơ số 2) : Dùng 2 số 0 và 1 - Hệ thập phân (cơ số 10): Dùng 0..9 - Hệ Hexa (cơ số 16) : Dùng 0..9, A..F - Nếu N trong hệ đếm cơ số b có biểu diễn là : - Làm thế nào để quy đổi 1 số của hệ đếm này sang hệ đếm khác ? N=dn.dn-1dn-2.....d1d0d-1...d-m Ví dụ : 43,4=4.101+ 3.100+4.10-1 (viết theo cơ số 10) Thì giá trị của nó là : N=dnbn + dn-1bn-1 +...+d0b0+ d-1b-1+..+d-mb-m 1A3(16)=1.162+10.161+3.160 = 419(10 * Làm ví dụ Hãy đổi ra hệ cơ số 10 : 2F4; 34D2 * Cách biểu diễn số nguyên : - Biểu diễn số nguyên với 1 byte như sau : Bit 7.......bit 0 trong đó : Bit 7: Xác định số nguyên đó là âm hay dương Cách biểu diễn số thực (SKG) b. Thông tinloai phi số : - Gồm có : Văn bản, âm thanh, hình ảnh.. Cho ví dụ cho từng loại IV.Củng cố : - Cách biểu diễn thông tin trên thông tin. - Cách đổi các hệ đếm. V . Về nhà: - Làm bài tập từ 1.8-1.12 / 9,10 ------------------------------------ Ngày soạn : Tiết 4: bài tập và thực hành số 1 Lớp - Sĩ số A6: A7: Ngày giảng A. Mục tiêu : * Kiến thức : - Củng cố kiến thức bài 1,2. * Kỹ năng : - Sử dụng bộ mã ASCII để mã hoá xâu ký tự, số nguyên. - Viết được số thực dưới dạng dấu phẩy động. * Thái độ : - Rèn đức tính cẩn thận, chính xác, khoa học B. Chuẩn bị : - Phương pháp : Nêu vấn đề, giải thích, kết hợp phương pháp mới - Phương tiện : Bài tập mẫu, C. Tiến trình lên lớp: I. ổn định lớp : II. Kiểm tra bài cũ : III. Bài mới: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Thời gian Ghi bảng Ghi bài Tiết 4: bài tập và thực hành số 1 Hoạt động 1: Hoạt động 1: Học sinh nhắc lại Hệ thống lại kiến thức Hoạt động 2: Hoạt động 2: Lên bảng làm bài tập Làm BT / 16 Hoạt động 3: Hoạt động 3: Bài 1: Chuyển về mã nhị phân: HOC MON TIN HOC CHUC HOC TOT Bài 2: Viết các số thực dưới dạng dấu phẩy động 0.119004.106 ; 0.25567.102 ; 0.945.10-3 119004 ; 25,567 ; 0, 000945 Bài 3: Đổi giữa các hệ đếm a. Đổi hệ thập phân sang nhị phân : 34 ; 21 ; 56 ; 65 b. Đổi hệ Hexa sang hệ thập phân: 2B3 ; A21 ; 3DE1 ; F2A1 C. Đổi hệ thập phân sang hệ Hexa B8; 1A3; 184 ; 419; 346; 463 Hoạt động 4: Hoàn thành phiếu Hoạt động 4: Em hãy chọn phương án đúng, hợp lý cho các câu hỏi dưới đây . 1. 1MB = a. 1024 Kilobyhe b. 100byte c. 1204 byte d. 1402 byte 2. Máy tính có thể lưu trữ và xử lý các dạng thông tin nào? a. Dạng văn bản b. Dạng hình ảnh c. Dạng âm thanh d. Cả a, b và c đều đúng. 3. Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin: a. Kilogam b. Megawat c. Ampe d. bit 4. Thông tin trong máy tính đưcợ biểu diễn dưới dạng. a. Hệ thập phân (hệ 10) b. Hệ nhị phân (hệ 2) c. Hệ đếm cơ số 16 d. Cả a,b và c đều đúng. 5. Đơn vị nhỏ nhất để đo thông tin là: a. Byte b. Bit c. Gi - ga - byte d. Ki-lo-byte 6. Hệ đếm La mã là hệ: a. Không phụ thuộc vị trí b. Có phụ thuộcvị trí c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai. IV.Củng cố : - Xem lại các dạng bài tập đã chữa V . Về nhà: - Hoàn thành bà ... dàng thay đổi, bổ sung cho phù hợp với yêu cầu của người dùng. Hạn chế : - HĐH có quá nhiều sự khác biệt nên nó không có tính kế thừa và đồng bộ. Năm 1991 1 HĐH mới ra đời có thể khắc phục được những hạn chế của HĐH UNIX đó là HĐH LINUX 4. Hệ điều hành Linux. - Là HĐH cung cấp cả chương trình nguồn cho toàn bộ hệ thống làm nên tính "mở" cao, người sử dụng có thể đọc hiểu các chương trình, sửa đổi, bổ sung, nâng cấp mà không vi phạm bản quyền tác giả. Giải thích rõ tính "mở" Hạn chế: Vì nó có tính mở cao nên không có công cụ cài đặt nào mang tính chuẩn mực, thống nhất. Mỗi HĐH đều có những ưu và nhược điểm. Vấn đề đặt ra là có thể có khả năng khác phục hạn chế đó hay không ? Theo dự đoán của các nhà khoa học thì Linux sẽ cạnh tranh với HĐH Windows. IV.Củng cố : V . Về nhà: ---------------------------------- Ngày soạn : Tiết 35 – ôn tập học kỳ I Lớp - Sĩ số A6: A7: Ngày giảng A. Mục tiêu : * Kiến thức : - Hệ thông kiến thức chương I,II * Kỹ năng : - Rèn kỹ năng thao tác trên HĐH * Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị : - Phương pháp : Hệ thống, giải thích - Phương tiện : Sgk, giáo án, máy chiếu. C. Tiến trình lên lớp: I. ổn định lớp : II. Kiểm tra bài cũ : III. Bài mới: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Thời gian Ghi bài Tiết 35 – ôn tập học kỳ I A. Lý thuyết Chương I I. Thông tin, dữ liệu 1. K/n thông tin, dữ liệu - K/n thông tin, dữ liệu 2. Đơn vị đo thông tin BT Bài 2, 3 3. Các hệ đếm, cách đổi giữa các hệ đếm. II. Giới thiệu về máy tính - Sơ đồ cấu trúc máy tính, chức năng của các thành phần - Nguyên lý Phôn-nôi-man III. Bài toán và thuật toán - Năm thuật toán cơ bản - Mô phỏng được các thuật toán (bài tập) Yêu cầu làm bài tập bài 4 - XD được một số thuật toán đơn giản - Xây dựng thuật toán tìm số Min IV. Ngôn ngữ lập trình - Xây dựng thuật toán sắp xếp giảm dần. - Khái niệm 3 loại ngôn ngữ - Phân biệt 3 loại V. Giải bài toán trên MTĐT Các bước 5 bước xây dựng? Bước nào quan trọng nhất? VI. Phần mềm - Khái niệm - Phân loại. Chương II I. Khái niệm HĐH - Khái niệm - Chức năng, thành phần II. Tệp và quản lý tệp - Khái niệm tệp, TM - Cách đặt tên tệp, TM Nhận biết tên tệp đúng, sai? Giải thích III. Giao tiếp hệ điều hành - Các cách nạp HĐH Thực hành - Các cách giao tiếp - Các thao tác cơ bản (Bài tập) Bài tập bài 12 IV. Các hệ điều hành - Đặc trưng của 4 HĐH MS-DOS, Windows, Unix, Linux IV.Củng cố : - Học thuộc phần lý thuyết - Làm lại các bài tập bài 2, 3, 4,12 V . Về nhà: Chuẩn bị giờ sau kiểm tra học kỳ. ----------------------------------- Ngày soạn : Tiết 36 – kiểm tra học kỳ I Lớp - Sĩ số A6: A7: Ngày giảng A. Mục tiêu : * Kiến thức : - Hệ thông kiến thức chương I,II * Kỹ năng : - Rèn kỹ năng thao tác trên HĐH * Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, khoa học. B. Chuẩn bị : - Phương pháp : Kiểm tra. - Phương tiện : Đề kiểm tra. C. Tiến trình lên lớp: I. ổn định lớp : II. Bài mới: 1. Ma trận đề Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Cấu trúc máy tính 1 1 2 0.5 0.5 1 Ngôn ngữ lập trình 2 2 1 1 Giải bài toán trên máy tính 1 1 0.5 0.5 Tệp 5 1 6 2,5 1.5 4,0 Hệ điều hành 4 1 5 2 1.5 3,5 Tổng điểm 10 3 2 15 5,5 0 1.5 3 10 2. Nội dung đề: Đề lẻ I: TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM) Cõu 1: Trong cỏc thành phần sau thành phần nào cú nhiệm vụ điều khiển thiết bị a) ALU b) RAM c) ROM d) CU Cõu 2: Việc chỳng ta thực hiện chộp thời khúa biểu hàng tuần rồi để thực hiện với tuần đú, quỏ trỡnh thực hiện như vậy thỡ mỏy tớnh làm việc tương đương như nguyờn lý nào? a) Điều khiển bằng chương trỡnh, lưu trữ chương trỡnh b) Lưu trữ chương trỡnh, truy cập theo địa chỉ c) Nguyờn lý Phụn - Nụi - Man d) Điều khiển bằng chương trỡnh, truy cập theo địa chỉ Cõu 3: Ngụn ngữ mỏy là gỡ? a) Mỏy tớnh trực tiếp viết ra cỏc lệnh của một chương trỡnh b) Là ngụn ngữ để viết chương trỡnh mà mỗi chương trỡnh là một dóy lệnh mỏy trong hệ nhị phõn c) Là ngụn ngữ lập trỡnh cần phải cú hệ chương trỡnh dịch để dịch sang hệ nhị phõn khi đú mỏy mới cú thể hiểu được d) B và C Cõu 4: Phỏt biểu nào là đỳng nhất về Ngụn ngữ lập trỡnh bậc cao a) Khụng phụ thuộc vào thế hệ mỏy tớnh b) Là loại ngụn ngữ mà mỏy tớnh cú thể trực tiếp hiểu được cỏc cõu lệnh c) Là ngụn ngữ lập trỡnh cú thể mụ tả cỏc thuật toỏn, cấu trỳc dữ liệu một cỏch dễ hiểu d) A và B Cõu 5: Để giả bài toỏn trờn mỏy tớnh, người ta phải thực hiện cỏc cụng việc sau a) Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toỏn b) Xỏc định bài toỏn c) Viết tài liệu d) Viết chương trỡnh e) Hiệu chỉnh Trong cỏc sắp xếp dưới đõy, sắp xếp nào đỳng về thứ tự thực hiện cỏc cụng việc nờu trờn A) a, b, d, e, c B) b, a, d, c, e C) b, a, d, e, c D) c, e, d, a, b Cõu 6:Tệp nào sau đõy khụng hợp lệnh trong hệ điều hành Windows a) BAITAP1.DOC b) THUATTOAN.exe c) LOP10.xls d) DOC.BAITAP1 Cõu 7: Trong tin học thư mục là một tập hợp cỏc tệp và thư mục con tệp đặc biệt khụng cú phần mở rộng phần ổ đĩa chứa một tập hợp cỏc tệp thư mục để tra cứu thụng tin Cõu 8: Tỡm cõu sai trong cỏc cõu sau: a) Trong cựng một thư mục cú thể lưu trữ hai tệp cựng phần tờn nhưng cú phần mở rộng khỏc nhau b) Hai thư mục cựng tờn phải ở trong hai thư mục mẹ khỏc nhau. c) Thư mục cú thể chứa tệp cựng tờn với thư mục đú. d) Để chỉ một tệp ở thư mục nào người ta thường lấy tờn thư mục đú làm phần tờn của tệp và bổ xung thờm phần mở rộng. Cõu 9 : Trong tin học, tệp là khỏi niệm chỉ a) Một văn bản b) Một đơn vị lưu trữ thụng tin bờn bộ nhớ ngoài. c) Một gúi tin. d) Một trang web. Cõu 10: Trong hệ điều hành MS-DOS tờn một tệp (kể cả phần mở rộng) khụng được dài quỏ bao nhiờu kớ tự (khụng kể dấu phõn cỏch giữa tờn và phần mở rộng)? a) 7 b) 8 c) 11 d) 255 Cõu 11: Hệ điều hành là: a) Phần mềm hệ thống b) Phần mềm ứng dụng c) Phần mềm văn phũng d) A và C Cõu 12: Trong cỏc tờn tệp dưới đõy tệp nào đỳng trong Windows mà khụng đỳng trong MS-DOS Tintu.doc Bai1.doc Thongkehocsinh.xls Key.In. Cõu 13: Trong cỏc phỏt biểu sau về chức năng cơ bản của hệ điều hành, phỏt biểu nào sai? a) Cung cấp mụi trường giao tiếp người – mỏy. b) Quản lớ thụng tin trờn bộ nhớ ngoài c) Quản lớ (phõn phối, thu hồi) cỏc tài nguyờn của mỏy cho cỏc chương trỡnh. d) Quản lớ giao tiếp với cỏc mỏy tớnh khỏc trờn mạng. Cõu 14: Chọn cõu sai trong những cõu núi về phần mềm ứng dụng Là phần mềm giải quyết những cụng việc trong thực tiễn Phần mềm tiện ớch cũng là phần mềm ứng dụng Phần mềm trũ chơi và giải trớ khụng phải là phần mềm ứng dụng D:\ Hoc tap Giai tri Pascal Soan thao Bai hat Tro choi TKB.DOC Kehoach.DOC Mario.EXE Phần mềm diệt vi rỳt là phần mềm ứng dụng PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM) Cõu 1 : Cho cõy thư mục sau hóy viết cỏc đường dẫn để đến được tệp Kehoach.doc ; TKB.doc ; Mario.exe (1,5 điểm) Cõu 2: Hóy cho biết kiểu tờn cỏc lệnh sau (1,5 điểm) 1: . 2: . . 3: ... ... Đề chẵn NỘI DUNG PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Cõu 1: Dữ liệu khi mỏy tớnh hoạt động sẽ được lưu tam thời ở đõu: RAM Bộ nhớ ngoài ROM RAM, ROM Cõu 2: Hóy cho biết nguyờn lớ Phụn Nụi Man khụng đề cập đến vấn đề nào dưới đõy? Mó húa nhị phõn CPU, bộ nhớ chớnh, bộ nhớ ngoài, thiết bị vào ra Điều khiển bằng chương trỡnh và lưu trữ chương trỡnh Tru cập theo địa chỉ Cõu 3: Ngụn ngữ nào sau đõy phải cần sử dụng chương trỡnh dịch để mỏy tớnh hiểu và thực hiện . Ngụn ngữ mỏy Hợp ngữ Ngụn ngữ lập trỡnh bậc cao A và C Cõu 4: Chương trỡnh dịch chỉ cú thể thực hiện những việc: Kiểm tra lỗi chớnh tả Kiểm tra tớnh đỳng đắn của thuật toỏn Kiểm tra ngữ phỏp, ngữ nghĩa A và C Cõu 5: Một chương trỡnh là a) Sản phẩm của việc diễn tả một thuật toỏn bằng một ngụn ngữ mà mỏy tớnh cú thể thực hiện được ; b) Một bản chỉ dẫn (ra lệnh) cho mỏy tớnh giải quyết một bài toỏn ; c) Một diễn tả thuật toỏn được viết trong một ngụn ngữ lập trỡnh ; d) Một dóy cỏc lệnh chỉ dẫn cho mỏy tớnh tỡm được Output từ Input. Cõu 6: Trong cỏc đường dẫn sau đường dẫn nào là đường dẫn đầy đủ a) ..\DOC\BAITAP.EXE b) C:\PASCAL\BAITAP.EXE c) BAITAP\LAPTRINH\BAITAP.EXE d) .\TMP\BAITAP.EXE Cõu 7: Hệ thống quản lớ tệp cú đặc trưng nào sau đõy Đảm bảo tốc độ truy cập thụng tin Đảm bảo người dựng được an toàn Cho phộp nhiều người dựng cựng truy cập vào hệ thống Cả ba phương ỏn Cõu 8: Chọn phương ỏn đỳng nhất. Để lưu hai tệp cú cựng phần tờn nhưng khỏc phần mở rộng thỡ Phải lưu trữ trong hai thư mục khỏc nhau Thư mục chứa tệp phải khỏc phần tờn của tệp Phải được nằm trong thư mục gốc của hệ thống Cú thể lưu bất cứ trong thư mục nào. Cõu 9: Thư mục Chứa được tệp và cỏc thư mục khỏc. Chỉ chứa nguyờn tệp Chỉ chứa nguyờn thư mục Cả ba phương ỏn. Cõu 10: Trong những tờn tệp sau tệp nào đỳng trong Windows mà khụng đỳng trong MS – DOS baithi.txt BAITHI.tXt Bài thi.doc Bai*thi.txt Cõu 11: Phỏt biểu nào dưới đõy là đỳng nhất khi núi về cõu lệnh dựng bảng chọn ? a) Cần phải nhập lệnh từ bàn phớm b) Chỉ chọn được bằng thiết bị chuột. c) Dễ dàng thao tỏc. Chỉ cú trờn hệ điều hành Windows. Cõu 12: Trong cỏc phần mềm sau, phần mềm nào khụng được coi là thành phần của hệ điều hành? a) Chương trỡnh quản lớ giao diện đồ họa b) Chương trỡnh quản lớ cỏc thiết bị ngoại vi. c) Soạn thảo văn bản. d) Hệ quản lớ tệp. Cõu 13: Hệ thống cú thể thực hiện đồng thời nhiều chương trỡnh và cho phộp nhiều người đăng nhập đồng thời vào hệ thống là đặc điểm cảu hệ điều hành Hệ điều hành đơn nhiệm một người dựng Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dựng Hệ điều hành đa nhiệm một người dựng Hệ điều hành Windows Cõu 14: Tỡm cõu đỳng nhất trong cỏc cõu sau: a) Hệ điều hành cú cỏc chương trỡnh để quản lớ bộ nhớ. b) Dịch vụ kết nối Internet, trao đổi thư điện tử là thành phần quan trọng khụng thể thiếu của mỗi hệ điều hành. Hệ điều hành là phần mềm hệ thống nờn luụn được lưu trữ thường trực trong RAM Cả ba phương ỏn PHẦN II: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Cõu 1: Hóy viết đường dẫn đến cỏc tệp Debaitap.Doc; baihat.doc; Muaxuan.mp3 sau (1,5 điểm) D:\ Hoctap Music Game Ki I Debaitap.DOC Phan mem Tai lieu Baihat.DOC Muaxuan.mp3 . . . Cõu 2: Hóy cho biết kiểu tờn cỏc lệnh sau (1,5 điểm) 2:.. .. 3: . 1: ... 3. Đáp án : Đề lẻ : I/ TRẮC NGHIỆM (Đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/a D C B D C D A D B C A C D C II./ TỰ LUẬN Cõu 1: Mỗi ý được 0,5 điểm D:\Hoc tap\Soan thao\Kehoach.Doc D:\Hoc tap\Soan thao\TKB.Doc D:\Giai tri\Tro choi\Mario.Exe Cõu 2: Mỗi ý đỳng 0,5 điểm 1: Nỳt quản lớ dang sỏch chọn 2: Hộp nhập văn bản 3: Nỳt chọn (kiểm) Đề chẵn: I/ TRẮC NGHIỆM (Đỳng mỗi cõu được 0,5 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/a II./ TỰ LUẬN Cõu 1: Mỗi ý được 0,5 điểm 1) D:\Hoctap\Ki I\DeBaitap.Doc 2) D:\Music\Baihat.Doc 3) D:\Music\Muaxuan.Mp3 Cõu 2: Mỗi ý đỳng 0,5 điểm 1: Hộp nhập văn bản 2: Nỳt chọn (kiểm) 3: Nỳt quản lớ dang sỏch chọn.
Tài liệu đính kèm: