THUẬN LỢI:
- Trước mắt có nguồn lao động dồi dào.
KHÓ KHĂN:
- Tương lai, nguy cơ thiếu lao động.
- Chi phí tăng trong chăm sóc lớp ngưới cao tuổi.
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC ONLINE MÔN ĐỊA LÍ 10 - CB M’Luu BÀI 23. CƠ CẤU DÂN SỐ CƠ CẤU DÂN SỐ 1. CƠ CẤU THEO GiỚI 2. CƠ CẤU THEO TUỔI I.CƠ CẤU SINH HỌC II.CƠ CẤU XÃ HỘI 1. CƠ CẤU DÂN SỐ THEO LAO ĐỘNG 2. CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TRÌNH ĐỘ VĂN HÓA Khái niệm : Biểu thị mối tương quan giữa tỉ lệ giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. 1. Cơ cấu dân số theo giới I. CƠ CẤU SINH HỌC Trong đó : TNN : Tỉ số giới tính Dnam :Dân số nam Dnữ : Dân số nữ TNN = Dnam/Dnữ VÍ DỤ: DÂN SỐ VIỆT NAM : 78,7 TRIỆU NGƯỜI (2001)TRONG ĐÓ: . SỐ NAM LÀ 38,7 TRIỆU . SỐ NỮ LÀ 40,0 TRIỆU. Hãy tính tỉ số giới tính và nêu ý nghĩa? có sự biến động theo thời gian có sự khác nhau giữa các nước, các khu vực. Cơ cấu dân số theo giới : 2. Cơ cấu dân số theo tuổi Khái niệm : Là sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định. Dân số thường được chia thành 3 nhóm tuổi : Nhóm dưới tuổi LĐ Nhóm tuổi lao động Nhóm trên tuổi lao động 0-14 tuổi 15- 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi 60 tuổi (hoặc 65 tuổi) trở lên PHÂN BIỆT NHỮNG NƯỚC CÓ DÂN SỐ GIÀ VÀ DÂN SỐ TRẺ DỰA VÀO BẢNG SAU: Nhóm tuổi Dân số già (%) Dân số trẻ (%) 0 – 14 15 – 59 60 trở lên <25 60 >15 >35 55 <10 Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ. các nước phát triển có cơ cấu dân số già.. Ví dụ: Việt Nam, Ấn Độ, Bôt-xoa-na, Anh, Pháp, Nhật Bản, Em hãy cho biết: ? Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. Dân số trẻ THUẬN LỢI KHÓ KHĂN CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ THUẬN LỢI: Nguồn lao động dồi dào. Thị trường tiêu thụ lớn. KHÓ KHĂN: Khó đáp ứng lương thực, thực phẩm. Sức ép về việc làm, y tế, giáo dục. Ảnh hưởng đến môi trường. Dân số già THUẬN LỢI KHÓ KHĂN CƠ CẤU DÂN SỐ GIÀ THUẬN LỢI: Trước mắt có nguồn lao động dồi dào. KHÓ KHĂN: Tương lai, nguy cơ thiếu lao động. Chi phí tăng trong chăm sóc lớp ngưới cao tuổi. Tháp dân số có 3 kiểu : KIỂU MỞ RỘNG Thể hiện: Tỉ suất sinh cao Trẻ em đông Tuổi thọ trung bình thấp Dân số tăng nhanh Ví dụ: Bốt-xoa-na KIỂU THU HẸP Thể hiện: Tỉ suất sinh giảm nhanh Trẻ em ít Dân số có xu hướng giảm VD : Trung Quốc Chuyển tiếp từ dân số trẻ sang dân số già KIỂU ỔN ĐỊNH Thể hiện: Tỉ suất sinh thấp Tỉ suất tử : Thấp ở nhóm trẻ Cao ở nhóm già Tuổi thọ trung bình cao Dân số ổn định Ví dụ : Nhật Bản Tháp dân số cho biết những đặc trưng cơ bản về dân số như : Cơ cấu tuổi Giới tính (nam , nữ) Tỉ suất sinh , tử Gia tăng dân số Tuổi thọ trung bình II. CƠ CẤU XÃ HỘI 1. Cơ cấu dân số theo lao động 2. Cơ cấu dS theo trình độ VH 1. CƠ CẤU DÂN SỐ THEO LAO ĐỘNG Nguồn lao động: Là bao gồm dân số trong độ tuổi từ 15 tuổi trở lên có khả năng tham gia lao động. Nguồn lao động chia thành 2 nhóm: Nhóm ds hoạt động KT. Nhóm ds không hoạt động KT. B. Dân số hoạt động theo khu vực KT Khu vực I : Nông – lâm – ngư nghiệp Khu vực II : Công nghiệp và xây dựng Khu vực III : dịch vụ Được chia thành 3 khu vực : Các nước đang phát triển có tỉ lệ lao động ở khu vực I cao nhất. Các nước phát triển có tỉ lệ lao động ở khu vực I thấp nhất. HÃY SO SÁNH CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA BA NƯỚC. ? BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ẤN ĐỘ, BRA-XIN VÀ ANH, NĂM 2000(%) 63% 21% 16% ẤN ĐỘ BRA-XIN 2,2% 26,2% 71,6% 46% 24% 30% ANH KHU VỰC I KHU VỰC II KHU VỰC III Căn cứ : - Tỉ lệ người biết chữ (từ 15 tuổi trở lên) và số năm đi học của những người từ 25 tuổi trở lên. - Các nước phát triển có tỉ lệ người biết chữ và số năm đi học cao nhất, thấp nhất là các nước kém phát triển. 2. CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TRÌNH ĐỘ VH CỦNG CỐ 1. NHÌN VÀO BIỂU ĐỒ THÁP TUỔI CỦA MỘT NƯỚC, TA CÓ THỂ THẤY ĐƯỢC: A. Tình hình sinh, tử, tuổi thọ B. Khả năng phát triển dân số C. Tiềm năng lao động D.Tất cả đều đúng 2. Hình dạng đáy và đỉnh của một tháp tuổi của dân số là dấu hiệu biểu thị tình trạng: A . Sinh và tử B . Tuổi thọ và tử D .Tăng và giảm của dân số C . Sinh và tuổi thọ 3.Hiện nay trên thế giới, tỉ lệ lao động khu vực III(dịch vụ) cao nhất thuộc về : A. Các nước đang phát triển. C. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới. D. Các nước kém phát triển. B. Các nước phát triển DẶN DÒ HỌC BÀI CŨ LÀM BÀI TẬP 3 TRANG 92
Tài liệu đính kèm: