Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây ?
Câu 1: Nguyên tử có :
A.12e, 12p, 13n B.12e, 13p, 25n C.12n,13p, 13e D. 25e, 25p, 13n
Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng
A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron
C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
Câu 3: Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d3. Số electron trong nguyên tử X là
A 25 B 23 C 24 D 26
Câu 4: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị.
C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton.
Câu 5: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Clo là 17. Trong nguyên tử Cl, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là
A 6 B 7 C 5 D 3
HỌ VÀ TÊN ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 10 LẦN 1 LỚP .. MÃ ĐỀ 132 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây ? Câu 1: Nguyên tử có : A.12e, 12p, 13n B.12e, 13p, 25n C.12n,13p, 13e D. 25e, 25p, 13n Câu 2: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Câu 3: Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d3. Số electron trong nguyên tử X là A 25 B 23 C 24 D 26 Câu 4: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ? A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị. C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton. Câu 5: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Clo là 17. Trong nguyên tử Cl, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A 6 B 7 C 5 D 3 Câu 6: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. Số electron ở lớp ngoài cùng là A 12 B 14 C 4 D 2 Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tử X có Z = 21 A . 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s3 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d14s2 Câu 8: Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt : A Electron, proton B Electron, proton, nơtron C Nơtron, proton D Electron, nơtron. Câu 9: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 25 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7 hạt. Số proton trong hạt nhân của X là : A. 7 B. 9 C. 25 D. 8 Câu 10: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: A. 6A 14 ; 7B 15 B. 8C16; 8D 17; 8E 18 C. 26G56; 27F56 D. 10H20 ; 11I 22 Câu 11: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. số kiểu phân tử H2 có thể tạo thành là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 12: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị , lần lượt là A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 % Câu 13: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Cu2+. A. 1s22s22p63s23p63d94s1. B. 1s22s22p63s23p63d10. C. 1s22s22p63s23p63d9. D. 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 14: Trong phân tử MX3 có tổng số hạt p,n,e bằng 238 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 70 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 21. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 30 hạt. Công thức phân tử của MX3 là( cho Al có Z=13, Cl có Z =17, Fe có Z= 26; F có Z=9) A. AlCl3 B. AlF3 C. FeCl3 D. FeF3. Câu 15: Ion X2- và M2+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ? A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg Câu 16: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 21 và số khối là 14. Số hiệu nguyên tử của X là A. 7 B. 8 C. 9 D.10 Câu 17: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt p,n,e là 10 hạt. Số electron trong nguyên tử là A. 3 B. 4 C. 5 D. 10 Câu 18: Nguyên tử magie có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nguyên tử Mg có 2 electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Mg là 12. C. Mg có 12 proton trong hạt nhân . D. Tổng số hạt cơ bản của Mg là 24. Câu 19: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 20: Phân lớp p có chứa tối đa A 6 electron B 8 electron C 10 electron D 2 electron Câu 21: Nguyên tố Na có Z = 11 thuộc loại nguyên tố A . p B. f C. s D. d Câu 22: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 50% D. 10,8% Câu 23: Cho Mg có ba đồng vị sau: ( 81%), ( 10%), còn lại là .Nguyên tử khối trung bình của Mg là : A. 24,32 B. 24,11 C. 25 D. 24,28 Câu 24: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học khác nhau về : A Số lớp electron B Số electron ngoài cùng C Số nơtron D Số proton Câu 25: Một ion có kí hiệu là 13Al3+ Số electron có trong ion Al3+ là A 12 B 10 C 13 D 16 Câu 26: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 10. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 27: cho kí hiệu nguyên tử cho biết số nơtron có trong nguyên tử Cu A. 34 B.29 C 63 D.36 Câu 28: Số electron tối đa của lớp thứ 2 là: A 32 electron B 2 electron C 16 electron D 8 electron Câu 29: Nguyên tử X có cấu hình electron là 3s2 3p4. Cấu hình electron của ion X2- là: A 3s2 3p6 4s2 B 3s2 3p5 C 3s2 3p6 D 3s2 3p4 Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào có chứa 22 nơtron, 27 proton A B C D HẾT Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn . HỌ VÀ TÊN ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 10 LẦN 1 LỚP .. MÃ ĐỀ 285 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây ? Câu 1: Ion X2- và M2+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ? A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg Câu 2: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 21 và số khối là 14. Số hiệu nguyên tử của X là A. 7 B. 8 C. 9 D.10 Câu 3: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt p,n,e là 10 hạt. Số electron trong nguyên tử là A. 3 B. 4 C. 5 D. 10 Câu 4: Nguyên tử Magie có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nguyên tử Mg có 2 electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Mg là 12. C. Mg có 12 proton trong hạt nhân . D. Tổng số hạt cơ bản của Mg là 24. Câu 5: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 6: Phân lớp p có chứa tối đa A 6 electron B 8 electron C 10 electron D 2 electron Câu 7: Nguyên tố Na có Z = 11 thuộc loại nguyên tố A . p B. f C. s D. d Câu 8: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 50% D. 10,8% Câu 9: Cho Mg có ba đồng vị sau: ( 81%), ( 10%), còn lại là .Nguyên tử khối trung bình của Mg là : A. 24,32 B. 24,11 C. 25 D. 24,28 Câu 10: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học khác nhau về : A Số lớp electron B Số electron ngoài cùng C Số nơtron D Số proton Câu 11: Một ion có kí hiệu là 13Al3+ Số electron có trong ion Al3+ là A 12 B 10 C 13 D 16 Câu 12: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 10. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 13: cho kí hiệu nguyên tử cho biết số nơtron có trong nguyên tử Cu A. 34 B.29 C 63 D.36 Câu 14: Số electron tối đa của lớp thứ 2 là: A 32 electron B 2 electron C 16 electron D 8 electron Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron là 3s2 3p4. Cấu hình electron của ion X2- là: A 3s2 3p6 4s2 B 3s2 3p5 C 3s2 3p6 D 3s2 3p4 Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào có chứa 22 nơtron, 27 proton A B C D Câu 17: Nguyên tử có : A.12e, 12p, 13n B.12e, 13p, 25n C.12n,13p, 13e D. 25e, 25p, 13n Câu 18: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Câu 19: Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d3. Số electron trong nguyên tử X là A 25 B 23 C 24 D 26 Câu 20: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ? A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị. C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton. Câu 21: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Clo là 17. Trong nguyên tử Cl, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A 6 B 7 C 5 D 3 Câu 22: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. Số electron ở lớp ngoài cùng là A 12 B 14 C 4 D 2 Câu 23: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tử X có Z = 21 A . 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s3 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d14s2 Câu 24: Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt : A Electron, proton B Electron, proton, nơtron C Nơtron, proton D Electron, nơtron. Câu 25: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 25 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7 hạt. Số proton trong hạt nhân của X là : A. 7 B. 9 C. 25 D. 8 Câu 26: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: A. 6A 14 ; 7B 15 B. 8C16; 8D 17; 8E 18 C. 26G56; 27F56 D. 10H20 ; 11I 22 Câu 27: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. số kiểu phân tử H2 có thể tạo thành là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 28: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Cu2+. A. 1s22s22p63s23p63d94s1. B. 1s22s22p63s23p63d10. C. 1s22s22p63s23p63d9. D. 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 29: Trong phân tử MX3 có tổng số hạt p,n,e bằng 238 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 70 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 21. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 30 hạt. Công thức phân tử của MX3 là( cho Al có Z=13, Cl có Z =17, Fe có Z= 26; F có Z=9) A. AlCl3 B. AlF3 C. FeCl3 D. FeF3. Câu 30: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị , lần lượt là A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 % HẾT Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn . HỌ VÀ TÊN ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 10 LẦN 1 LỚP .. MÃ ĐỀ 309 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây ? Câu 1: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Clo là 17. Trong nguyên tử Cl, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A 6 B 7 C 5 D 3 Câu 2: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. Số electron ở lớp ngoài cùng là A 12 B 14 C 4 D 2 Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tử X có Z = 21 A . 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s3 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d14s2 Câu 4: Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt : A Electron, proton B Electron, proton, nơtron C Nơtron, proton D Electron, nơtron. Câu 5: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 25 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7 hạt. Số proton trong hạt nhân của X là : A. 7 B. 9 C. 25 D. 8 Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào có chứa 22 nơtron, 27 proton A B C D Câu 7: Nguyên tử X có cấu hình electron là 3s2 3p4. Cấu hình electron của ion X2- là: A 3s2 3p6 4s2 B 3s2 3p5 C 3s2 3p6 D 3s2 3p4 Câu 8: Số electron tối đa của lớp thứ 2 là: A 32 electron B 2 electron C 16 electron D 8 electron Câu 9: cho kí hiệu nguyên tử cho biết số nơtron có trong nguyên tử Cu A. 34 B.29 C 63 D.36 Câu 10: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 10. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 11: Một ion có kí hiệu là 13Al3+ Số electron có trong ion Al3+ là A 12 B 10 C 13 D 16 Câu 12: Nguyên tử có : A.12e, 12p, 13n B.12e, 13p, 25n C.12n,13p, 13e D. 25e, 25p, 13n Câu 13: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Câu 14: Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d3. Số electron trong nguyên tử X là A 25 B 23 C 24 D 26 Câu 15: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ? A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị. C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton. Câu 16: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: A. 6A 14 ; 7B 15 B. 8C16; 8D 17; 8E 18 C. 26G56; 27F56 D. 10H20 ; 11I 22 Câu 17: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. số kiểu phân tử H2 có thể tạo thành là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị , lần lượt là A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 % Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Cu2+. A. 1s22s22p63s23p63d94s1. B. 1s22s22p63s23p63d10. C. 1s22s22p63s23p63d9. D. 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 20: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học khác nhau về : A Số lớp electron B Số electron ngoài cùng C Số nơtron D Số proton Câu 21: Cho Mg có ba đồng vị sau: ( 81%), ( 10%), còn lại là .Nguyên tử khối trung bình của Mg là : A. 24,32 B. 24,11 C. 25 D. 24,28 Câu 22: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 50% D. 10,8% Câu 23: Nguyên tố Na có Z = 11 thuộc loại nguyên tố A . p B. f C. s D. d Câu 24: Phân lớp p có chứa tối đa A 6 electron B 8 electron C 10 electron D 2 electron Câu 25: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 26: Ion X2- và M2+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ? A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg Câu 27: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 21 và số khối là 14. Số hiệu nguyên tử của X là A. 7 B. 8 C. 9 D.10 Câu 28: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt p,n,e là 10 hạt. Số electron trong nguyên tử là A. 3 B. 4 C. 5 D. 10 Câu 29: Nguyên tử Magie có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nguyên tử Mg có 2 electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Mg là 12. C. Mg có 12 proton trong hạt nhân . D. Tổng số hạt cơ bản của Mg là 24. Câu 30: Trong phân tử MX3 có tổng số hạt p,n,e bằng 238 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 70 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 21. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 30 hạt. Công thức phân tử của MX3 là( cho Al có Z=13, Cl có Z =17, Fe có Z= 26; F có Z=9) A. AlCl3 B. AlF3 C. FeCl3 D. FeF3. HẾT Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn . HỌ VÀ TÊN ĐỀ KT 1 TIẾT HÓA 10 LẦN 1 LỚP .. MÃ ĐỀ 496 Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu dưới đây ? Câu 1: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học: A. 6A 14 ; 7B 15 B. 8C16; 8D 17; 8E 18 C. 26G56; 27F56 D. 10H20 ; 11I 22 Câu 2: Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt : A Electron, proton B Electron, proton, nơtron C Nơtron, proton D Electron, nơtron. Câu 3: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2. Số electron ở lớp ngoài cùng là A 12 B 14 C 4 D 2 Câu 4: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 21 và số khối là 14. Số hiệu nguyên tử của X là A. 7 B. 8 C. 9 D.10 Câu 5: Nguyên tử Magie có kí hiệu là . Phát biểu nào sau đây sai ? A. Nguyên tử Mg có 2 electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử của Mg là 12. C. Mg có 12 proton trong hạt nhân . D. Tổng số hạt cơ bản của Mg là 24. Câu 6: Phân lớp p có chứa tối đa A 6 electron B 8 electron C 10 electron D 2 electron Câu 7: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 50% D. 10,8% Câu 8: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học khác nhau về : A Số lớp electron B Số electron ngoài cùng C Số nơtron D Số proton Câu 9: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 10. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f. Câu 10: Số electron tối đa của lớp thứ 2 là: A 32 electron B 2 electron C 16 electron D 8 electron Câu 11: Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị , lần lượt là A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 % Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào có chứa 22 nơtron, 27 proton A B C D Câu 13: Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây là sai ? A.Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14 B.Đây là 3 đồng vị. C.Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D.Hạt nhân của mỗi ngtử đều có 12 proton. Câu 14: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Câu 15: Trong phân tử MX3 có tổng số hạt p,n,e bằng 238 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 70 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 21. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 30 hạt. Công thức phân tử của MX3 là( cho Al có Z=13, Cl có Z =17, Fe có Z= 26; F có Z=9) A. AlCl3 B. AlF3 C. FeCl3 D. FeF3. Câu 16: Nguyên tử X có cấu hình electron là 3s2 3p4. Cấu hình electron của ion X2- là: A 3s2 3p6 4s2 B 3s2 3p5 C 3s2 3p6 D 3s2 3p4 Câu 17: cho kí hiệu nguyên tử cho biết số nơtron có trong nguyên tử Cu A. 34 B.29 C 63 D.36 Câu 18: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Cu2+. A. 1s22s22p63s23p63d94s1. B. 1s22s22p63s23p63d10. C. 1s22s22p63s23p63d9. D. 1s22s22p63s23p63d104s1 Câu 19: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. số kiểu phân tử H2 có thể tạo thành là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 20: Nguyên tử có : A.12e, 12p, 13n B.12e, 13p, 25n C.12n,13p, 13e D. 25e, 25p, 13n Câu 21: Cấu hình electron nào sau đây của nguyên tử X có Z = 21 A . 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s3 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s23d1 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d14s2 Câu 22: Ion X2- và M2+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ? A. F, Ca B. O, Al C. S, Al D. O, Mg Câu 23: Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d3. Số electron trong nguyên tử X là A 25 B 23 C 24 D 26 Câu 24: Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử X là 25 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 7 hạt. Số proton trong hạt nhân của X là : A. 7 B. 9 C. 25 D. 8 Câu 25: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt p,n,e là 10 hạt. Số electron trong nguyên tử là A. 3 B. 4 C. 5 D. 10 Câu 26: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử Clo là 17. Trong nguyên tử Cl, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là A 6 B 7 C 5 D 3 Câu 27: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron C. proton và nơtron D. electron và proton Câu 28: Nguyên tố Na có Z = 11 thuộc loại nguyên tố A . p B. f C. s D. d Câu 29: Cho Mg có ba đồng vị sau: ( 81%), ( 10%), còn lại là .Nguyên tử khối trung bình của Mg là : A. 24,32 B. 24,11 C. 25 D. 24,28 Câu 30: Một ion có kí hiệu là 13Al3+ Số electron có trong ion Al3+ là A 12 B 10 C 13 D 16 HẾT Lưu ý : Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn .
Tài liệu đính kèm: